vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 2

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mức hạ giá thành thực tế là:

A. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế và kế hoạch năm nay của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.

B. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất kế hoạch.

C. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.

D. Khoản chênh lệch giữa giá thành kế hoạch năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.

2. Nhiều lựa chọn

Phân tích báo cáo tài chính là:

A. Tính toán các số liệu và so sánh đánh giá.

B. Tính toán các thông tin nêu bật được các quan hệ cốt yếu, tiền hành luận giải và rút ra những suy đoán, kết luận cần thiết cho việc ra quyết định.

C. Tính toán các số liệu và so sánh.

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Công ty DHG có tài liệu sau:

 

Thực tế

Kế hoạch

Giá trị sản xuất toàn công ty

3.240.000.000.000

3.584.000.000.000

Số lao động

3.000

2.800

Số ngày làm việc của 1 lao

động

300

320

Tổng số giờ lao động toàn

công ty

8.100.000

7.168.000

Giá trị sản xuất toàn công ty ……

A. Tăng 10,6173%

B. Tăng 110,6173%

C. Giảm 9,6%

D. Giảm 34%

4. Nhiều lựa chọn

Có tài liệu sau:

Sản phẩm A

Khối lượng

Đơn giá

 

Kế hoạch

Thực tế

 

Loại 1

18.000

19.440

42.000

Loại 2

25.000

23.000

14.000

Loại 3

30.000

28.500

7.000

Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ kế hoạch là:

A. 0,4292

B. 0,4491

C. 0,4494

D. 0,4422

5. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất ?

A. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.

B. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.

C. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.

D. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.

6. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất ?

A. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp

B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp

C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp

D. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp

7. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.

B. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.

C. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.

D. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn

8. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.

B. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.

C. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.

D. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau

9. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.

B. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.

C. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.

D. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.

10. Nhiều lựa chọn

Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sản xuất theo mặt hàng, chỉ tính bằng sản lượng thực tế:

A. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất

B. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất

C. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất

D. Cả ba đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn trong phân tích hoạt động kinh doanh, khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích:

A. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế, nếu nhân tố đó đã được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích

B. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số gốc, nếu nhân tố đó đã được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích

C. Các nhân tố còn lại phải được xác định theo trị số thực tế

D. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế, nếu nhân tố đó chưa được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích

12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phân tích giá thành đơn vị là:

A. Tính ra mức chênh lệch

B. Tính tỷ lệ chênh lệch

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ hạ giá thành phản ánh

A. Khả năng tăng lợi nhuận

B. Tăng tích lũy nhiều hay ít

C. Tốc độ hạ nhanh hay chậm

D. Đánh giá trình độ quản lý

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ?

A. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ?.  . 100 (ảnh 1) . 100

B. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ?.  . 100 (ảnh 2) . 100

C. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ?.  . 100 (ảnh 3) . 100

D. Tất cả đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kết cấu hàng bán đồng biến với lợi nhuận khi:

A. Tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao

B. Giảm tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao

C. Tỷ trọng sản phẩm và tỷ suất lợi nhuận không đổi

D. Cả A và B đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Các hình thức của kỹ thuật so sánh là:

A. So sánh theo chiều dọc

B. So sánh theo chiều ngang

C. So sánh xác định xu hướng và tìm mối liên hệ

D. Cả 3 đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào dưới đây không dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích?

A. Phương pháp so sánh

B. Phương pháp số chênh lệch

C. Phương pháp thay thế liên hoàn

D. Phương pháp liên hệ cân đối

18. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tính đồng bộ trong sản xuất, số lượng chi tiết có thể sử dụng trong kỳ được tính như sau:

A. Số lượng chi tiết tồn cuối kỳ cộng số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ

B. Số lượng chi tiết tồn đầu kỳ cộng số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ

C. Số lượng chi tiết tồn cuối kỳ cộng số lượng chi tiết cần dùng trong kỳ

D. Cả ba đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Phân tích theo chiều ngang là so sánh:

A. Tài sản và nguồn vốn của các báo cáo tài chính.

B. Giá trị và tỷ lệ từng khoản mục của các báo cáo tài chính.

C. Số liệu từng khoản mục trong báo cáo tài chính giữa hai năm hay nhiều năm.

D. Tỷ lệ của từng khoản mục trong tổng số của báo cáo tài chính mà khoản mục đó là một bộ phận cấu thành.

20. Nhiều lựa chọn

Năng suất lao động tính bằng hiện vật là:

A. Số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian

B. Thời gian lao động của 1 lao động trong công việc

C. Giá trị sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian

D. Số lượng sản phẩm tiêu thụ được trong 1 kỳ kinh doanh

21. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 15, hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ thực tế là:

A. 0,4292

B. 0,4491

C. 0,4494

D. 0,4422

22. Nhiều lựa chọn

Có tài liệu sau

Sản phẩm

Sản lượng tiêu

thụ

Giá bán

Giá vốn

Chi phí bán

hàng

Chi phí quản

Lợi nhuận

đơn vị

Kế

hoạch

Thực

tế

Kế

hoạch

Thực

tế

Kế

hoạch

Thực

tế

Kế

hoạch

Thực

tế

Kế

hoạch

Thực

tế

Kế

hoạch

Thực

tế

A

10.000

12.000

280

290

140

138

28

29

62

67,5

50

55,5

B

18.000

16.000

400

420

200

198

40

42

80

95

80

85

Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là:

A. 2.026.000

B. 2.022.600

C. 2.300.000

D. 1.940.000

23. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 17, tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là:

A. 2.026.000

B. 2.022.600

C. 2.300.000

D. 1.940.000

24. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 17, tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế tăng so với kế hoạch là:

A. 3,44%

B. 4,43%

C. 103,44%

D. 104,43%

25. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 17, tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế cao hơn so với kế hoạch là:

A. 76.000

B. 2.023.300

C. 86.000

D. 66.600

26. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 17, nhận định nào sau đây là đúng:

A. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng

B. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ thực tế so với kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng.

C. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm giảm ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng

D. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng

27. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thông tin ở câu 17, nhận định nào sau đây là đúng:

A. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.440 ngàn đồng

B. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.440 ngàn đồng

C. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 14.430 ngàn đồng

D. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.430 ngàn đồng

28. Nhiều lựa chọn

Southeast Lewis có doanh thu thuần là 2 triệu USD. Kỳ thu tiền bình quân là 42 ngày. Hỏi khoản phải thu bình quân là bao nhiêu?

A. 223.333 USD

B. 350.000 USD

C. 266.667 USD

D. Tất cả đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Số ngày một vòng quay hàng tồn kho là 45,625 ngày và số dư hàng tồn kho bình quân là 500.000 USD. Doanh thu trong năm của công ty là:

A. 1.500.000 USD

B. 2.000.000 USD

C. 4.000.000 USD

D. Tất cả đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí trên 1.000 đồng sản phẩm được sắp xếp theo trình tự là:

A. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.

B. Kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị, giá bán.

C. Kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.

D. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị.

© All rights reserved VietJack