vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 11
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 11

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Sản phẩm

Loại vật liệu

Định mức tiêu hao nguyên

vật liệu(kg/sp)

Đơn giá mua nguyên vật liệu

(1000đ)

A

A

KH

11

TH

10

KH

20

TH

19

B

9

8

18

17

C

7

6

14

13

A. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 400.000 ngàn đồng;

B. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;

C. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Giảm 480.000 ngàn đồng;

D. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Giảm 400.000 ngàn đồng;

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Sản phẩm

Loại vật liệu

Định mức tiêu hao nguyên

vật liệu(kg/sp)

Đơn giá mua nguyên vật liệu

(1000đ)

A

A

KH

11

TH

10

KH

20

TH

19

B

9

8

18

17

C

7

6

14

13

A. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 120.000 ngàn đồng

B. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 156.000 ngàn đồng

C. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 157.000 ngàn đồng

D. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Sản phẩm

Loại vật liệu

Định mức tiêu hao nguyên

vật liệu(kg/sp)

Đơn giá mua nguyên vật liệu

(1000đ)

A

A

KH

11

TH

10

KH

20

TH

19

B

9

8

18

17

C

7

6

14

13

A. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng

B. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000 nghìn đồng

C. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 800.000 nghìn đồng

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.000 triệu đồng

A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 triệu đồng

B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;

C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.000 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất giảm 57.000 sản phẩm

B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 50.000 sản phẩm

C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm;

D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất giảm 50.000 sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

A. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 102.600 triệu đồng

B. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 103.600 triệu đồng

C. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 103.600 triệu đồng

D. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

A. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 18.165 tấn

B. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;

C. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 12.165 tấn

D. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 15.165 tấn

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản phẩm

B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Tăng 39.000 sản phẩm

C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Tăng 30.000 sản phẩm

D. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 30.000 sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP)

1.440.000

1.774.500

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

250

260

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

240

250

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,8

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ)

3

3,5

A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng

B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 50.000 triệu đồng

C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 30.000 triệu đồng

D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 30.000 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng)

200.000

359.100

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

200

250

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

250

270

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,6

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ)

0,5

0,7

 

A. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng

B. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 102.600 triệu đồng

C. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 109.600 triệu đồng

D. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 109.600 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng)

200.000

359.100

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

200

250

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

250

270

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,6

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ)

0,5

0,7

A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 sản phẩm

B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 17.500 sản phẩm

C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 17.500 sản phẩm

D. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Chỉ tiêu

KH

TH

1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng)

200.000

359.100

2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người)

200

250

3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày)

250

270

4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ)

8

7,6

5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ)

0,5

0,7

A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng

B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 50.000 triệu đồng

C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 80.000 triệu đồng

D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 80.000 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?

A. Bên trong

B. Tích cực

C. Chủ quan

D. Tiêu cực

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:

A. Lợi nhuận sau thuế

B. Thuế VAT

C. Lợi nhuận trước thuế

D. Doanh thu

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:

A. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm

B. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm

C. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp

D. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack