15 CÂU HỎI
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 400.000 ngàn đồng;
B. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
C. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Giảm 480.000 ngàn đồng;
D. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Giảm 400.000 ngàn đồng;
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 120.000 ngàn đồng
B. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 156.000 ngàn đồng
C. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A tăng 157.000 ngàn đồng
D. Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng
B. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000 nghìn đồng
C. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 800.000 nghìn đồng
D. Không có đáp án đúng
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.000 triệu đồng
A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 triệu đồng
B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;
C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.000 triệu đồng
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất giảm 57.000 sản phẩm
B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 50.000 sản phẩm
C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm;
D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất giảm 50.000 sản phẩm
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 102.600 triệu đồng
B. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 103.600 triệu đồng
C. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 103.600 triệu đồng
D. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 18.165 tấn
B. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
C. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 12.165 tấn
D. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 15.165 tấn
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản phẩm
B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Tăng 39.000 sản phẩm
C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Tăng 30.000 sản phẩm
D. Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 30.000 sản phẩm
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) | 1.440.000 | 1.774.500 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 250 | 260 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 250 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,8 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (SP/giờ) | 3 | 3,5 |
A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng
B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 50.000 triệu đồng
C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 30.000 triệu đồng
D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 30.000 triệu đồng
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu |
KH |
TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) |
200.000 |
359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) |
200 |
250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) |
250 |
270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) |
8 |
7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) |
0,5 |
0,7 |
A. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng
B. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 102.600 triệu đồng
C. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 109.600 triệu đồng
D. Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 109.600 triệu đồng
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) | 200.000 | 359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 200 | 250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 250 | 270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) | 0,5 | 0,7 |
A. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 sản phẩm
B. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 17.500 sản phẩm
C. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 17.500 sản phẩm
D. Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Tăng 13.500 sản phẩm
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Tổng giá trị sản xuất (Triệu đồng) | 200.000 | 359.100 |
2. Số công nhân làm việc bình quân 1 năm (người) | 200 | 250 |
3. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 250 | 270 |
4. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,6 |
5. Năng suất bình quân 1 h 1 công nhân (triệu đồng/giờ) | 0,5 | 0,7 |
A. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng
B. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 50.000 triệu đồng
C. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 80.000 triệu đồng
D. Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Giảm 80.000 triệu đồng
Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?
A. Bên trong
B. Tích cực
C. Chủ quan
D. Tiêu cực
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Thuế VAT
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Doanh thu
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
A. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
B. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
C. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
D. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp