13 CÂU HỎI
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
B. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng vay nợ của doanh nghiệp.
C. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh số lượng vốn vay của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
>
B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu có thể lớn hơn 1.
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn = 1.
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu không bị giới hạn.
Xác định câu đúng nhất?
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp
Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp đã
A. sử dụng hiệu quả hơn 5% lao động.
B. lãng phí 5% lao động.
C. không có sự thay đổi về hiệu suất lao động.
D. tiết kiệm được 5% lao động.
Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 800 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí
A. 10 tấn nguyên liệu
B. 70 tấn nguyên liệu.
C. không có sự lãng phí nguyên liệu.
D. lãng phí 50 tấn nguyên liệu.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.
B. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
C. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
D. Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ luôn lớn nhất.
B. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
C. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất, tiếp theo là giá trị sản lượng hàng hóa, lớn nhất là giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ.
D. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, ba chỉ tiêu này luôn có giá trị bằng nhau.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn nhỏ hơn nguồn vốn.
B. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
C. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn lớn hơn nguồn vốn.
D. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản và nguồn vốn không có mối quan hệ với nhau.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
B. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
C. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
D. Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
Tại DN B có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | Kế hoạch (KH | Thực hiện (TH) |
1. Số lượng sản phẩm sản xuất | 4000 | 5000 |
2. Số lượng công nhân | 100 | 110 |
A. Doanh nghiệp đã lãng phí 15 công nhân
B. Doanh nghiệp đã lãng phí 20 công nhân
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 25 công nhân
D. Doanh nghiệp đã sử dụng tiết kiệm 15 công nhân;
Tại Công ty X trong kỳ có tìa liệu sau:
SP | Số lượng SP SX KH | TH | Giá thành đơn vị KH | (1000 đ) TH |
A | 1.000 | 1.200 | 15 | 18 |
B | 600 | 700 | 9 | 8 |
C | 500 | 450 | 7 | 6 |
A. DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
B. DN đã hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phầm
C. DN đã tạm dừng kế hoạch giá thành toàn bộ sản phầm
D. Không có đáp án đúng
Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | KH | TH |
1. Số công nhân làm việc bình quân năm (người) | 180 | 170 |
2. Số ngày làm việc bình quân 1 năm 1 CN (ngày) | 240 | 260 |
3. Số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 CN (giờ) | 8 | 7,5 |
4. Năng suất bình quân 1h 1 công nhân | 0,1 | 0,15 |
A. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn
B. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.88 tấn
C. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 15.165 tấn
D. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Giảm xuống 11.87 tấn
Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Sản phẩm | Loại vật liệu | Định mức tiêu hao nguyên vật liệu(kg/sp) | Đơn giá mua nguyên vật liệu (1000đ) | ||
A | A | KH 11 | TH 10 | KH 20 | TH 19 |
B | 9 | 8 | 18 | 17 | |
C | 7 | 6 | 14 | 13 |
A. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 52.000 nghìn đồng;
B. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
C. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng;
D. Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 88.000 nghìn đồng;