vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Marketing tìm kiếm và Email marketing có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Marketing tìm kiếm và Email marketing có đáp án - Phần 1

A
Admin
42 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

E – marketing có tên thể thay thế bằng khái niệm nào ?

A. Email marketing

B. Marketing hiện đại

C. Marketing số

D. Digital Marketing

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Lợi ích lớn nhất của marketing trực tuyến là?

A. Tính tương tác cao

B. Tiết kiệm chi phí

C. Tốc độ nhanh

D. Khả năng marketing toàn cầu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của E – marketing là?

A. Phương tiện kỹ thuật

B. Phương tiện bán hàng

C. Phương tiện an toàn, bảo mật

D. Cả ba phương án trên

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các công cụ marketing trực tuyến chia thành mấy nhóm chính?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết nối mọi người vào mạng máy tính là quá trình phát triển nào của E – marketing?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kết nối con người với con người thông qua các mạng xã hội là quá trình phát triển nào của E – marketing?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Twitter, YouTube, Flickr và Facebook là sự phát triển đáng chú ý của?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong Web 2.0 hai công cụ thay đổi lớn cho Internet là?

A. YouTube và Facebook

B. Facebook và Tiktok

C. Wikipedia và Facebook

D. Twitter và YouTube

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chú trọng vào trí tuệ nhân tạo và máy học là quá trình phát triển nào của E – marketing?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Internet phi tập trung là ?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Web 3.0 trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với người tiêu dùng nhờ việc gì?

A. Môi trường hợp tác, trong đo mọi người đều bình đẳng

B. Hứa hẹn tạo ra một internet công bằng và minh bạch

C. Toàn quyền với dữ liệu hành vi của mình trên website

D. Có thể kiếm tiền thông qua hành vi truy cập website của mình

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt marketing trực tuyến và ngoại tuyến?

A. Tốc độ, thời gian, không gian, đa dạng hóa sản phẩm; giảm khác biệt về văn hoá, luật pháp, kinh tế.

B. Trở ngại của khâu giao dịch trung gian đã được loại bỏ.

C. Tiếp cận thị trường trực tuyến, hàng hoá và dịch vụ số hoá.

D. Tất cả các đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu và chỗ trống “ Phân tích môi trường là …… mọi thông tin về môi trường bên ngoài của doanh nghiệp cũng như các nguồn lực và quy trình bên trong để điều chỉnh chiến lược của doanh nghiệp đó.”

A. Thu thập và phân tích

B. Phân tích và đánh giá

C. Thu thập và đánh giá

D. Thu thập và điều chỉnh

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào được đánh giá trong “phân tích môi trường” ?

A. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh

B. Phân tích thị trường và môi trường vĩ mô

C. Đánh giá nội bộ

D. Cả 3 phương án trên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Định hình hành trình và tác động tới quyết định mua hàng cuối cùng của khách hàng?

A. Điểm tiếp xúc

B. Giá cả

C. Chất lượng sản phẩm

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp hành trình khách hàng: (1) Cân nhắc, (2) Nhận thức, (3) Trải nghiệm sản phẩm, (4) Mua sản phẩm.

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (1), (4), (3)

C. (4), (3), (1), (2)

D. (3), (2), (4), (1)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phân tích hành vi khách hàng có thể được xem xét từ mấy khía cạnh?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phân tích nhu cầu và chuyển đổi nhà marketing cần đánh giá gì từ những khách hàng?

A. Nhu cầu và nhận thức

B. Phân khúc khác hàng

C. Số lượng và tỷ lệ

D. Quan hệ và kênh khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của kế hoạch marketing là gì?

A. Đánh giá hành vi khách hàng

B. Kế hoạch chi tiêu

C. Định hướng tương lai

D. Mô hình chuyển đổi

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Mô hình chuyển đổi đa kênh rất phực tạp vì nó cần đến cả hành vi ?

A. Trực tiếp và gián tiếp

B. Trực tuyến và ngoại tuyến

C. Bên trong và bên ngoài

D. Mua sắm và tiêu dùng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vì sao web và mạng xã hội là một phần quan trọng của quá trình nghiên cứu các sản phẩm?

A. Doanh nghiệp quảng cáo tốt hơn

B. Người mua sẽ mua được hàng rẻ hơn

C. Người mua sẽ truy cập trực tuyến để tìm hiểu thông tin về sản phẩm/dịch vụ định mua

D. Giúp sản phẩm/dịch vụ phát triển tốt hơn

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Động lực lớn nhất đối với người mua sắm trực tuyến?

A. Chi phí rẻ

B. Sản phẩm phong phú

C. Tiện lợi

D. Tránh giao tiếp xã hội

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biến nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học ảnh hưởng đến hành vi trực tuyến ?

A. Tuổi tác

B. Thu nhập

C. Giới tính

D. Công nghệ

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khía cạnh nào sau đây không thuộc biến tâm lý và hành vi?

A. Trải nghiệm

B. Nhận thức

C. Niềm tin

D. Thái độ

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kênh nào là kênh chính để người tiêu dùng chia sẻ, giới thiệu và phản hồi về sản phẩm và dịch vụ, các lựa chọn và trải nghiệm của họ?

A. Kênh phản hồi sản phẩm

B. Mạng xã hội

C. Kênh phân phối

D. Kênh bán hàng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chân dung khách hàng là một công cụ có thể giúp hiểu các….. của khách hàng trực tuyến.”

A. Đặc điểm và hành vi

B. Ngoại hình và tính cách

C. Nhu cầu và mức chi tiêu

D. Hành vi và tính cách

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Quy trình mua hàng gồm mấy bước?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp quá trình mua hàng: (1) Tìm kiếm thông tin, (2) Nhận biết yêu cầu, (3) Hành động, (4) Quyết định, (5) Sau mua hàng, (6) Đánh giá.

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

B. (2), (1), (6), (4), (3), (5)

C. (5), (1), (3), (4), (6), (2)

D. (2), (1), (3), (5), (4), (6)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo PPC, PR trực tuyến, đề xuất trên MXH hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Tăng nhận thức

B. Hỗ trợ quyết định mua hàng

C. Định vị thương hiệu

D. Thúc đẩy mua hàng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Công cụ tìm kiếm (SEO và PPC), tiếp thị liên kết hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Tăng nhận thức

B. Hỗ trợ quyết định mua hàng

C. Định vị thương hiệu

D. Thúc đẩy mua hàng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Các tập hợp, thư mục dữ liệu và trung gian tiếp thị hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Thúc đẩy mua hàng

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm kiếm, chỉ dẫn người mua, thông tin sản phẩm, đánh giá và xếp hạng của người tiêu dùng hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Hỗ trợ sử dụng và duy trì hoạt động kinh doanh

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Email nhắc nhở, hệ thống thanh toán mặc định hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Thúc đẩy mua hàng

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Website được cá nhân hóa và tương tác hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Hỗ trợ sử dụng và duy trì hoạt động kinh doanh

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Các sản phẩm thông minh có bao nhiêu yếu tố cốt lõi ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Áp lực cạnh tranh bao gồm những gì?

A. Sức mạnh thương lượng từ người mua; Sức mạnh thương lượng từ nhà cung ứng

B. Mối đe dọa từ các sản phẩm và dịch thay thế; mối đe dọa từ đối thủ mới

C. Cường độ của sự cạnh tranh

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

“Sự phân tích có cấu trúc về các dịch vụ trực tuyến, khả năng và hiệu suất của một tổ chức trong các việc thu hút, chuyển đổi, duy trì và phát triển khách hàng” là gì?

A. Sức mạnh đối thủ cạnh tranh

B. Bản chất thị trường trực tuyến

C. Chuẩn đối sánh

D. Trải nghiệm khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không phải khả năng nội bộ?

A. Nguồn lực

B. Cấu trúc

C. Quy trình

D. Doanh thu

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

“Những công ty có thể giúp một doanh nghiệp xúc tiến, bán và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.” là gì ?

A. Nhà bán buôn, bán lẻ

B. Công ty phân phối

C. Trung gian marketing

D. Tất cả đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

B2B là gì?

A. Buy to buy

B. Business to business

C. Buy to business

D. Business to buy

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

B2C là gì?

A. Business to consumer

B. Buy to consumer

C. Business to consumption

D. Buy to consumption

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Các nhà marketing mở rộng khả năng hiển thị hoặc phạm vi tiếp cận trực tuyến, họ cần được đại diện bởi nhiều bên trung gian thông qua việc sử dụng gì?

A. Tài trợ, quảng cáo, trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng, marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

B. Truyền thông, tài trợ, quảng cáo trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng, marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

C. Tài trợ, quảng cáo, trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng.

D. Marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack