vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Marketing công nghệ số có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Marketing công nghệ số có đáp án - Phần 5

A
Admin
26 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là Đúng về công cụ Chartbeat (chọn nhiều):

A. Chartbeat dùng để đánh giá và theo dõi hiệu quả của nội dung trên trang web

B. Chartbeat dùng để quản lý lịch trình đăng bài viết

C. Chartbeat dùng để tối chuẩn hóa SEO cho trang web

D. Chartbeat có thể đo lường Mức độ tương tác và kết nối của người đọc với nội dung

2. Nhiều lựa chọn

Tính năng chính của Chartbeat bao gồm:

A. Tạo và quản lý chiến lược content marketing trên các nền tảng

B. Lên lịch bài đăng cho các trang web khác nhau

C. Phân tích dữ liệu về tương tác và lượt xem của nội dung trên trang web

D. Chỉnh sửa hình ảnh và video cho chiến lược content marketing

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG cho công cụ Social Mention (chọn nhiều):

A. Social Mention là công cụ được sử dụng để theo dõi và đánh giá sự xuất hiện của nội dung trên các nền tảng mạng xã hội và web

B. Social Mention có khả năng cung cấp thông tin chi tiết về tần suất xuất hiện, đánh giá tích cực và tiêu cực của thương hiệu trên các nền tảng mạng xã

C. Phân tích dữ liệu về sự xuất hiện, tương tác và nguồn gốc của nội dung trên mạng

D. Đo lường hiệu suất của hoạt động content marketing thông qua số lần chia sẻ trên mạng xã hội

4. Nhiều lựa chọn

Social Mention có thể hỗ trợ marketer công việc nào sau đây:

A. Xác định số lượng từ khóa xuất hiện trong bài viết

B. Tối ưu hóa SEO cho trang web của doanh nghiệp

C. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh cho bài viết trong chiến lược content marketing

D. Theo dõi, đánh giá tương tác của người dùng với nội dung trên mạng xã hội và trang web.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là SAI về công cụ SumALL (Chọn nhiều):

A. SumALL là công cụ được sử dụng chủ yếu để tổng hợp và hiển thị dữ liệu về hiệu suất của chiến lược content marketing

B. SumALL có khả năng cung cấp tình hình tài chính và hiệu suất của chiến lược content marketing

C. SumALL thường dùng để chỉnh sửa video cho chiến lược content marketing

D. SumALL là công cụ dùng để tối ưu hóa trang web cho SEO

6. Nhiều lựa chọn

Công cụ SumAll hỗ trợ Marketer trong việc nào sau đây:

A. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh cho bài viết trong chiến lược content marketing

B. Xác định số lượng từ khóa xuất hiện trong bài viết

C. Chỉnh sửa video cho chiến lược content marketing

D. Tối ưu hóa chiến lược content marketing dựa trên dữ liệu toàn diện từ nhiều nguồn.

7. Nhiều lựa chọn

Điều chỉnh chiến lược Content Marketing, doanh nghiệp cần làm thực hiện hoạt động nào sau đây (chọn nhiều)?

A. Đánh giá hiệu quả hiện tại của content marketing

B. Cải thiện chiến lược phân phối nội dung bằng việc tạo ra content marketing mới

C. Chọn lại bộ từ khóa cho chiến dịch content marketing 

D. Phân tích content marketing của đối thủ cạnh tranh

8. Nhiều lựa chọn

Khi điều chỉnh chiến lược content marketing, sự linh hoạt là quan trọng để:

A. Thực hiện đúng với kế hoạch ban đầu của chiến dịch

B. Đáp ứng nhanh chóng với thay đổi trong thị trường và người đọc

C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm cho trang web của doanh nghiệp

D. Tăng số lượng liên kết ngoại vi cho trang web

9. Nhiều lựa chọn

Việc phân tích content marketing của đối thủ cạnh tranh giúp marketer:

A. Xác định được bộ từ khóa quan trọng

B. Giảm tần suất đăng bài viết

C. Chỉnh sửa video phù hợp với chiến dịch marketing

D. Hiểu chiến lược và hiệu suất của đối thủ trong lĩnh vực content marketing

10. Nhiều lựa chọn

Khi xác định xu hướng và chiến lược content marketing của đối thủ, marketer cân:

A. Tăng số lượng bài viết trên mạng xã hội

B. Thực hiện nghiên cứu đối thủ đầy đủ để hiểu rõ chiến lược của họ

C. Thực hiện nhiều video có nội dung tương tự với đối thủ cạnh tranh

D. Tối ưu hóa trang web cho SEO

11. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng kế hoạch thời gian cho thử nghiệm content marketing mới, điều quan trọng nhất là:

A. Xác định rõ ràng mục tiêu và thời gian thử nghiệm

B. Tăng tần suất đăng bài viết

C. Giảm chi phí quảng cáo trả tiền

D. Tăng số lượng bài viết trên mạng xã hội

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định sai về Digital Marketing là gì?

A. Digital Marketing là chiến lược dùng Internet làm phương tiện cho các hoạt động Marketing

B. Digital Marketing là các hoạt động quảng bá cho sản phẩm/thương hiệu nhằm tác động đến nhận thức khách hàng, kích thích hành vi mua hàng của họ

C. Digital Marketing là các hoạt động tiếp thị sử dụng một hoặc nhiều phương tiện kỹ thuật số trên Internet

D. Digital Marketing là Marketing Online

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định đúng về Digital Marketer?

A. Digital Marketer là người làm về các công việc liên quan đến Digital Marketing

B. Digital Marketer sử dụng các kênh Digital để tạo ra leads và xây dựng brand awareness

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng của các mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. Facebook > Youtube > Instagram > Zalo > Tiktok

B. Facebook > Zalo > Youtube > Instagram > Tiktok

C. Facebook > Zalo > Instagram > Youtube > Tiktok

D. Facebook > Youtube > Zalo > Instagram > Tiktok

15. Nhiều lựa chọn

Nhận định sai về Facebook Ads?

A. Facebook Ads không chỉ gồm các quảng cáo trên Facebook

B. Facebook Ads là dạng quảng cáo phải trả phí

C. Facebook Ads giúp hiển thị thông điệp tiếp thị đến những đối tượng khách hàng tiềm năng trên Facebook

D. Facebook Ads có thể giúp hiển thị thông điệp trên các mạng xã hội liên kết với Facebook

16. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo Conversion (Chuyển đổi) bao gồm?

A. Conversion – Thúc đẩy hành động trên trang web

B. Product Catalog Sales (Danh mục sản phẩm Bán hàng) – Thúc đẩy doanh số

C. Store Visits (Lượt truy cập cửa hàng) – Lưu lượng truy cập đến cửa hàng

D. Tất cả đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Facebook Ads hoạt động như thế nào?

A. Nhắm mục tiêu người dùng dựa vào vị trí, độ tuổi, nhân khẩu và thông tin cá nhân

B. Có thể đặt ngân sách và giá thầu cho mỗi lần khách hàng nhấp (CPC- cost per click)

C. A và B đúng

D. A và B sai

18. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách trả phí cho quảng cáo trong luồng có thể bỏ qua?

A. Có 3 cách

B. Có 4 cách

C. Có 5 cách

D. Có 6 cách

19. Nhiều lựa chọn

Customer Insight là gì?

A. Là những vấn đề (pains), mong muốn, nhu cầu (gains) ẩn sâu bên trong khách hàng

B. Customer Insight ảnh hưởng đến hành vi và quyết định mua của khách hàng tiềm năng

C. A và B đều đúng

D. Tất cả đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Nhận định sai về Trend?

A. Trend là cố định với chu kỳ quan tâm của khách hàng

B. Ở mỗi thời điểm khác nhau sẽ có những Trend hoàn toàn khác biệt

C. Việc “bắt” Trend là cuộc chạy đua của các thương hiệu

D. Trend là xu hướng, là xu thế

21. Nhiều lựa chọn

Từ khóa trung bình (Middle keyworD. là từ khóa 2 từ hoặc 3 từ, đây là phân loại từ khóa nào?

A. Phân loại theo độ dài

B. Phân loại theo Google

C. Phân loại theo số từ

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Ô trống trong sơ đồ là?

A. Nhiễu

B. Kênh phản hồi (feedback)

C. Nguồn phát

D. Người nhận

23. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng?

A. SEO – Một phần của tiếp thị công cụ tìm kiếm giúp tăng traffic miễn phí từ công cụ tìm kiếm

B. SEM – Hoàn toàn miễn phí cho việc giúp có nhiều khách truy cập từ công cụ tìm kiếm

C. Pay-Per-Click là trả tiền cho 1000 lần hiển thị

D. SEM giúp tăng thứ hạng tổng thể website của bạn trên công cụ tìm kiếm như Google, Bing và Yahoo…

24. Nhiều lựa chọn

Trong Digital Marketing, khía cạnh chất lượng thường bao gồm?

A. Mức độ tương tác của người xem quảng cáo

B. Mức độ tin cậy của loại hình truyền thông

C. Độ phủ sóng của quảng cáo

D. A và B đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Thứ tự nào sau đây là đúng khi nói về công việc của công cụ tìm kiếm Google?

A. Crawling -> Indexing -> Ranking

B. Crawling -> Ranking -> Indexing

C. Indexing -> Ranking -> Crawling

D. Ranking -> Crawling -> Indexing

26. Nhiều lựa chọn

Đây là gì

A. Text Ads on websites

B. Image Ads on websites

C. Video Ads on websites

D. Ads on Mobile Websites

© All rights reserved VietJack