vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 9)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 9)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán chưa có VAT

B. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua chưa có VAT

C. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua bao gồm VAT

D. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán có VAT

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh

B. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi dự án

C. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN

D. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi hoạt động

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152

B. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152

C. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152

D. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

B. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 461

C. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662

D. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 631

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 461

B. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 3111/Có TK 461

C. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 461

D. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 461

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng

B. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu

C. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT

D. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531

B. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631

C. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631

D. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị

B. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào

C. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần

D. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5111

B. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118

C. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5112

D. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 531

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu kỳ

B. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Nợ cuối kỳ

C. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Có

D. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Nợ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết

B. Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán

C. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán

D. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111

B. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112

C. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118

D. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 2 phần

B. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 1 phần

C. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 3 phần

D. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 4 phần

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

B. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635

C. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466

D. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng

B. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng

C. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán

D. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ Số phát sinh Nợ trên tài khoản

B. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài khoản

C. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư cuối kỳ trên tài khoản

D. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số phát sinh trên tài khoản

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112

B. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112

C. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635

D. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động

B. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án

C. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp

D. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462

B. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662

C. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631

D. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi thường xuyên

B. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi dự án

C. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi không thường xuyên

D. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi sản xuất kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531

B. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631

C. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631

D. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531

B. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511

C. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631

D. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111

B. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112

C. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118

D. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631

B. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531

C. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631

D. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xác định câu đúng nhất?

A. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

B. Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

C. Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack