25 CÂU HỎI
Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh:
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 661/ Có TK 335
D. Nợ TK 661/Có TK 334
Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:
A. Nợ TK 1211/Có TK 111
B. Nợ TK 2218/Có TK 111
C. Nợ TK 3131/Có TK 111
D. Nợ TK 3118/Có TK 111
Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118
Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 3132/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
C. Nợ TK3133/ Có TK 3132
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 462/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
Khi hoàn thành dự án tín dụng, khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461
B. Nợ TK 313/ Có TK 461
C. Nợ TK 462/ Có TK 461
D. Nợ TK 5118/Có TK 461
Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 461/ Có TK 2141
B. Nợ TK 661/ Có TK 2141
C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141
D. Nợ TK 661/ Có TK 3373
Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình thành tài sản cố định như sau:
A. Nợ TK 661/ Có TK 466
B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh:
A. Chuyển sang tài khoản 3373
B. Chuyển sang tài khoản 441
C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412
D. Ghi nhận tăng tài sản cố định
Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh:
A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413
B. Kết chuyển sang tài khoản 441
C. Ghi nhận tăng tài sản cố định
D. Chuyển sang tài khoản 3372
Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp:
A. Đúng
B. Sai
Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để sử dụng kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661/ Có TK 3371
B. Nợ TK 661/ Có TK 152
C. Nợ TK 3371/ Có TK 152
D. Nợ TK 4611/ Có TK 152
Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 153/ Có TK 3371
B. Nợ TK 153/ Có TK 661
C. Nợ TK 153/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3371
Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyân kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/Có TK 461
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 521
B. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118
B. Nợ TK 466/ Có TK 3118
C. Nợ TK 411/ Có TK 3118
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 431,333
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214
Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 2412/ Có TK 336
B. Nợ TK 2412/ Có TK 312
C. Nợ TK 2412/ Có TK 441
D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311
Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hoàn thành được kết chuyển:
A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413
B. Nợ TK 661/ Có TK 2413
C. Nợ TK 461/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3372
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 661/ Có TK 2413
B. Nợ TK 3372/Có TK 2413
C. Nợ TK 661/ Có TK 3372
D. Nợ TK 461/ Có TK 2413
Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên, kế toán phản ánh
A. Nợ TK 152/ Có TK 3318
B. Nợ TK 152/ Có TK 342
C. Nợ TK 661/ Có TK 3318
D. Nợ TK 661/ Có TK 342
Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn:
A. Nợ TK 342/ Có TK 661
B. Nợ TK 342/ Có TK 5118
C. Nợ TK 661/ Có TK 342
D. Tất cả đều sai