vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 4)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh:

A. Nợ TK 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 661/ Có TK 111

C. Nợ TK 661/ Có TK 335

D. Nợ TK 661/Có TK 334 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:

A. Nợ TK 1211/Có TK 111

B. Nợ TK 2218/Có TK 111

C. Nợ TK 3131/Có TK 111

D. Nợ TK 3118/Có TK 111

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111

B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462

C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531

D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 3132/Có TK 3131

B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131

C. Nợ TK3133/ Có TK 3132

D. Nợ TK 421/ Có TK 3131 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 462/Có TK 3131

B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132

C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131

D. Nợ TK 421/ Có TK 3131

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi hoàn thành dự án tín dụng, khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phi hoạt động kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461

B. Nợ TK 313/ Có TK 461

C. Nợ TK 462/ Có TK 461

D. Nợ TK 5118/Có TK 461

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:

A. Nợ TK 461/ Có TK 2141

B. Nợ TK 661/ Có TK 2141

C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141

D. Nợ TK 661/ Có TK 3373

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình thành tài sản cố định như sau:

A. Nợ TK 661/ Có TK 466

B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh:

A. Chuyển sang tài khoản 3373

B. Chuyển sang tài khoản 441

C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412

D. Ghi nhận tăng tài sản cố định 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh:

A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413

B. Kết chuyển sang tài khoản 441

C. Ghi nhận tăng tài sản cố định

D. Chuyển sang tài khoản 3372

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để sử dụng kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 661/ Có TK 3371

B. Nợ TK 661/ Có TK 152

C. Nợ TK 3371/ Có TK 152

D. Nợ TK 4611/ Có TK 152

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:

A. Nợ TK 153/ Có TK 3371

B. Nợ TK 153/ Có TK 661

C. Nợ TK 153/ Có TK 461

D. Nợ TK 661/ Có TK 3371

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyân kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 631/Có TK 461

B. Nợ TK 152/ Có TK 461

C. Nợ TK 621/ Có TK 461

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/ Có TK 521

B. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521

C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461

D. Tất cả các trường hợp đều đúng 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466

B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466

C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466

D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118

B. Nợ TK 466/ Có TK 3118

C. Nợ TK 411/ Có TK 3118

D. Tất cả các trường hợp đều đúng 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 466/ Có TK 214

B. Nợ TK 631/ Có TK 214

C. Nợ TK 643/ Có TK 214

D. Nợ TK 631/ Có TK 214

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 466/ Có TK 214

B. Nợ TK 631/ Có TK 214

C. Nợ TK 643/ Có TK 214

D. Nợ TK 631/ Có TK 214 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 466/ Có TK 214

B. Nợ TK 631/ Có TK 431,333

C. Nợ TK 643/ Có TK 214

D. Nợ TK 631/ Có TK 214

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 2412/ Có TK 336

B. Nợ TK 2412/ Có TK 312

C. Nợ TK 2412/ Có TK 441

D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hoàn thành được kết chuyển:

A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413

B. Nợ TK 661/ Có TK 2413

C. Nợ TK 461/ Có TK 461

D. Nợ TK 661/ Có TK 3372

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:

A. Nợ TK 661/ Có TK 2413

B. Nợ TK 3372/Có TK 2413

C. Nợ TK 661/ Có TK 3372

D. Nợ TK 461/ Có TK 2413

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên, kế toán phản ánh

A. Nợ TK 152/ Có TK 3318

B. Nợ TK 152/ Có TK 342

C. Nợ TK 661/ Có TK 3318

D. Nợ TK 661/ Có TK 342

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn:

A. Nợ TK 342/ Có TK 661

B. Nợ TK 342/ Có TK 5118

C. Nợ TK 661/ Có TK 342

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack