vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đầu tư quốc tế có đáp án (Phần 9)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đầu tư quốc tế có đáp án (Phần 9)

A
Admin
46 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công nghệ:

A. Là tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra

B. Bao gồm trang thiết bị máy móc

C. Bao gồm cả phần kỹ năng của con người, thông tin

D. Chỉ có thể được chuyển giao không được mua bán như một mặt hàng thông thường

E. Tất cả các ý trên

2. Nhiều lựa chọn

Công nghệ có các thuộc tính là:

A. Tính kỹ thuật B. Tính hệ thống

C. Tính sinh thể D. Tính thông tin

3. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào đúng về công nghệ theo chiều ngang:

A. Được chuyển giao ở giai đoạn sản xuất thực nghiệm

B. Thường là công nghệ dưới tầm

C. Còn được gọi là hoạt động phổ biến công nghệ

D. Tất cả các ý trên

4. Nhiều lựa chọn

Tín dụng thương mại của tư nhân có đặc điểm:

A. Ngân hàng cho vay vốn không tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp

B. Lợi nhuận của chủ đầu tư nước ngoài phụ thuộc vào hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Doanh nghiệp vay vốn toàn quyền sử dụng vốn vay

D. Tuy có ràng buộc nhưng độ rủi ro cho nhà đầu tư thường lớn

5. Nhiều lựa chọn

FDI có các đặc điểm:

A. Chuyển giao công nghệ là đòi hỏi bắt buộc

B. Chủ đầu tư nước ngoài tham gia điều hành doanh nghiệp

C. Rủi ro cho nhà đầu tư tỷ lệ thuận với tỷ lệ góp vốn

D. Chủ đầu tư nước ngoài chịu trách nhiệm với phần vốn mà mình đóng góp

6. Nhiều lựa chọn

Dự án BOT có đặc điểm:

A. Là vốn đầu tư của chính phủ vào cơ sở hạ tầng

B. Chủ đầu tư được hưởng các đặc quyền

C. Là văn bản ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền của VN với nhà đầu tư nước ngoài

D. Sản phẩm của dự án BOT mang tính công cộng

7. Nhiều lựa chọn

Hệ số ICOR:

A. Có thể sử dụng để đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

B. Phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tư

C. Nếu không đổi thì đầu tư càng nhiều tăng trưởng kinh tế càng cao

D. Cho biết mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế

8. Nhiều lựa chọn

Hợp tác trên cơ sở Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) có đặc điểm:

A. Là một hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam

B. Thực hiện theo hợp đồng phân chia sản phẩm

C. Tùy theo mức độ quy mô của dự án, có thể xem xét việc thành lập pháp nhân mới hay không

D. Kết quả của BCC phụ thuộc vào sự tồn tại cũng như nghĩa vụ của các bên hợp tác

9. Nhiều lựa chọn

Công suất thực tế của dự án:

A. Được dùng làm cơ sở tính toán các chỉ tiêu tương ứng của dự án

B. Phụ thuộc vào các yếu tố khác như: tay nghề công nhân, nguồn cung cấp NVL

C. Có thể tính dựa trên công suất thiết kế

D. Là công suất dự tính đạt được trong điều kiện máy móc hoạt động 24h/ngày và 365 ngày/năm

10. Nhiều lựa chọn

Phần công nghệ trong Luận chứng kinh tế - kỹ thuật phải nêu rõ:

A. Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật (nếu có)

B. Sơ đồ quy trình công nghệ chủ yếu

C. Danh mục thiết bị phụ trợ

D. Đặc điểm chủ yếu của giải pháp công nghệ đã lựa chọn

11. Nhiều lựa chọn

Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện ở đường nét hình khối, màu sắc hoặc kết hợp các yếu tố trên để chế tạo ra sản phẩm công nghiệp được gọi là:

A. Kiểu dáng công nghiệp B. Thiết kế bố trí sản phẩm

C. Tên thương mại D. Nhãn hiệu hàng hóa

12. Nhiều lựa chọn

Bưởi Diễn, nhãn lồng Hưng Yên là thể hiện:

A. Kiểu dang công nghiệp B. Nhãn hiệu sản phẩm

C. Tên thương mại D. Chỉ dẫn địa lý

13. Nhiều lựa chọn

Trong các bí mật dưới đây, đâu được coi là bí mật kinh doanh có thể được bảo hộ:

A. Bí mật về nơi in tiền

B. Bí mật về công thức chế biến Coca Cola

C. Bí mật về gia đình giám đốc

D. Bí mật về tên thương mại của hàng hóa

14. Nhiều lựa chọn

Chuyển giao công nghệ đặc quyền có đặc điểm:

A. Người mua trở thành người chủ thực sự của CN trong suốt thời gian có hiệu lực của hợp đồng

B. Người bán trao quyền sử dụng CN cho người mua giới hạn trong một phạm vi lãnh thổ

C. Giá công nghệ rất cao

D. Bên nhận công nghệ có thể bán lại cho bên thứ ba

15. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng cơ bản của CGCN qua dự án FDI:

A. Đảm bảo công nghệ chuyển giao tối tân nhất

B. Tất cả các ý trên

C. Đồng thời là bên chuyển giao và bên tiếp nhận

D. Lợi thế thường nghiêng về bên tiếp nhận công nghệ

16. Nhiều lựa chọn

Với các số liệu phát sinh tương đối đề đặn qua các năm, có thể dự báo nhu cầu trong tương lai theo phương pháp:

A. Bình quân số học

B. Tăng trưởng bình quân

C. Hàm số bậc nhất (dao động quanh đồ thị hàm bậc nhất)

D. Cả 3 phương án trên

17. Nhiều lựa chọn

Đầu tư gián tiếp là cách gọi của:

A. Foreign Direct Investment B. Foreign Portfolio Investment

C. Offical Developing Assistant D. Foreign Public Investment

18. Nhiều lựa chọn

Sở hữu công nghệ không bao gồm:

A. Sáng chế B. Tên gọi xuất sứ

C. Sản phẩm phần mềm CNTT D. Kiểu dáng công nghiệp

19. Nhiều lựa chọn

Công thức xác định điểm hòa vốn là:

A. Q = P/(F-V) B. Q = F/(P-v)

C. Q = F/(P-V) D. Q = P/(F-v)

20. Nhiều lựa chọn

Chuyển giao công nghệ dưới dạng chìa khóa trao tay:

A. Người mua chỉ việc nhận công trình và bước ngay vào sản xuất

B. Bên tiếp nhận phải có kinh nghiệm trong việc nhập khẩu kỹ thuật, lắp đặt vận hành thiết bị

C. Là mức độ chuyển giao ông nghệ sâu nhất

D. Có chi phí thấp

21. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích kinh tế - xã hội phải trừ các khoản sau:

e. Tất cả đều đúng

A. Thuế, trợ cấp, tiền lương và doanh thu

B. Trợ cấp, tiền thuế miễn giảm

C. Phần thuế không được miễn giảm, trợ cấp, tiền lương

D. Tất cả đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Bản chất của Patente:

A. Văn bằng được cấp cho những sáng chế, bí quyết kỹ thuật

B. Thời hạn bảo hộ Patente thường trên 30 năm

C. Hết thời hạn bảo hộ, người khác có quyền khai thác sáng chế và bí quyết kỹ thuật

D. Sáng chế vừa không được công nhận quyền sở hữu, vừa không được bảo hộ pháp lý

23. Nhiều lựa chọn

Khu chế xuất:

A. Là khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho sản xuất sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài

B. Có vị trí ranh giới xác định từ trước, không có dân cư sinh sống

C. Là khu vực dành riêng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan tới hoạt động xuất nhập khẩu có mức ưu đãi về thuế

D. Tất cả các ý trên

24. Nhiều lựa chọn

Tín dụng thương mại có đặc điểm là:

A. Nhà ĐT chịu rủi ro thấp do phụ thuộc vào kết quả kinh doanh

B. Là vốn đầu tư của chính phủ

C. Chủ yếu được thực hiện bằng tiền

D. Thường đi kèm với chuyển giao công nghệ

25. Nhiều lựa chọn

Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài không bao gồm:

A. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, BCC, DN liên doanh

B. Khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

C. BOT, BTO và BT

D. Tất cả các ý trên

E. Không có đáp án nào đúng

26. Nhiều lựa chọn

Dự án có r = 10% và thông tin như sau:

Đầu năm

1

2

3

Chi phí đầu tư

500

0

0

Chi phí sản xuất

0

100

150

Doanh thu hoạt động

0

300

500

Với r = 10%/năm

A. DA lỗ vốn B. DA hòa vốn

C. DA có lãi D. Chưa thể kết luận được

27. Nhiều lựa chọn

Tính tỷ lệ vốn đầu tư trong năm 2008 nếu biết GDP bình quân đầu người là 700 USD, dân số là 85 triệu người, chênh lệch GDP so với năm trước là 4165.106 USD, hệ số ICOR là 5:

A. 40% B. 50%

C. 35% D. 45%

28. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng của việc lãi suất trên thị trường trong nước thấp hơn lãi suất trên thị trường quốc tế là:

A. Dòng vốn đầu tư chảy ra nước ngoài

B. Chi phí sử dụng vốn cao

C. Ít dự án thỏa mãn tiêu chuẩn hiệu quả khi đánh giá cơ hội đầu tư

D. Tất cả các đáp án

29. Nhiều lựa chọn

Công suất thực tế của dự án:

A. Được tính dựa trên công suất lý thuyết

B. Dự tính đạt được trong điều kiện sản xuất bình thường

C. Là công suất dự tính đạt được trong điều kiện máy móc hoạt động 24h/ngày và 365 ngày/năm

D. Phụ thuộc vào các yếu tố khác như: tay nghề công nhân, nguồn cung cấp NVL

30. Nhiều lựa chọn

Phân tích thị trường của dự án FDI:

A. Là phân tích nhu cầu của người dùng để quyết định sản xuất gì? Sản lượng bao nhiêu? Chất lượng?

B. Là xác định các chi tiêu: sản lượng thuần của dự án, số cung gia tăng, số lượng tiêu thụ dự kiến, tiết kiệm tài nguyên

C. Là căn cứ quan trọng nhất để cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định có cấp GPĐT hay không

D. Là phân tích các yếu tố cạnh tranh của dự án trên thị trường như: Sản phẩm được sản xuất bằng cách nào, chi phí, chất lượng?

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai? Giá trị hiện tại thuần NPV:

A. Nhạy cảm với lãi suất chiết khấu

B. Là một chỉ tiêu tốt để so sánh các dự án ĐT có quy mô và thời hạn ĐT như nhau

C. Thông quan NPV có thể tính được lãi ròng của dự án

D. Là căn cứ để lựa chọn dự án hiệu quả với các dự án có quy mô hoặc thời hạn ĐT khác nhau

32. Nhiều lựa chọn

Phân tích các yếu tố SWOT đối với dự án về công ty du lịch lữ hành:

A. S – Có nhiều công ty du lịch cạnh tranh

B. W – Đời sống xã hội ngày càng cao, người dân có xu hướng du lịch nhiều hơn

C. O – Đa dạng, phong phú về loại hình dịch vụ

D. T – Đội ngũ hướng dẫn viên chưa chuyên nghiệp

33. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR:

A. Là mức lãi suất làm cho NPV = 0

B. Có công thức tính trực tiếp chính xác từ hai giá trị của NPV và R

C. Dùng để tính lãi ròng của dự án

D. Được tính lãi trực tiếp theo công thức xác định từ doanh thu và chi phí

34. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích SWOT, chiến lược W-T có nghĩa là:

A. Theo đuổi cơ hội phù hợp với điểm mạnh

B. Xây dựng kế hoạch “phòng thủ” để tránh điểm yếu bị tác động nặng nề

C. Vượt qua điểm yếu để tận dụng cơ hội

D. Sử dụng điểm mạnh để giảm thiểu rủi ro

35. Nhiều lựa chọn

Đặt giá $1.99 là cách đặt giá theo:

A. Giá biên tế B. Giá cạnh tranh

C. Giá tâm lý D. Giá thị trường

36. Nhiều lựa chọn

Căn cứ để lựa chọn sản phẩm:

A. Các cơ sở để dự báo tình hình cung – cầu về sản phẩm, dịch vụ trong tương lai

B. So sánh sản phẩm, dịch vụ của dự án với sản phẩm, dịch vụ cùng loại đạt chất lượng quốc tế hiện có trên thị trường

C. Tình hình cung – cầu về sản phẩm, dịch vụ trên các thị trường đã xác định trong quá khứ và hiện tại

D. Tất cả các căn cứ trên

37. Nhiều lựa chọn

Các chỉ tiêu đánh giá tiềm lực tài chính của DN không bao gồm:

A. Tỷ số cân đối nợ B. Hệ số tự chủ vốn

C. Khả năng thanh toán D. Thời hạn thu hồi vốn ĐT từ LN

38. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn vốn là:

A. Khoảng thời gian tổng vốn đầu tư cho TSCĐ của dự án được thanh toán bằng giá trị khấu hao cơ bản và lợi nhuận

B. Khoảng thời gian tổng vốn đầu tư của dự án được thanh toán bằng giá trị khấu hao cơ bản và lợi nhuận thuần

C. Khoảng thời gian tổng vốn đầu tư của dự án được thanh toán bằng lợi nhuận thuần

D. Không đáp án nào đúng

39. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai. DA được coi là sử dụng vốn có hiệu quả khi:

A. Mức doanh lợi lớn

B. Số vòng quay của vốn lưu động lớn

C. Tỷ số cân đối nợ lớn

D. Thời hạn thu hồi vốn ĐT từ lợi nhuận và khấu hao nhỏ

40. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu khả năng cạnh tranh về giá trị sử dụng của sản phẩm không phải là nghiên cứu:

A. Giá bán sản phẩm B. Chất lượng sản phẩm

C. Kiểu dáng sản phẩm D. Mẫu mã của sản phẩm

41. Nhiều lựa chọn

Trong dự báo quy mô thị trường, nếu số liệu quá khứ biến động đều, ta dùng phương pháp nào để dự báo?

A. Mức tăng trưởng bình quân B. Mô hình hồi quy tương quan

C. Bình quân số học D. A và C

42. Nhiều lựa chọn

Vốn lưu động không bao gồm các khoản:

A. Vốn góp bằng công nghệ B. Lương công nhân

C. Chi phí nguyên vật liệu phụ D. Phụ tùng thay thế

43. Nhiều lựa chọn

Tiềm lực lực tài chính của doanh nghiệp tốt khi:

A. Tỷ số cân đối nợ < 1

>

B. Tài sản có + Nợ phải trả > Nợ ngắn hạn

C. Tỷ số cân đối nợ > 1

D. Hệ số tự chủ về vốn > 1

44. Nhiều lựa chọn

DA có số liệu như sau:

Đầu năm

1

2

3

Chi phí đầu tư

600

0

0

Chi phí sản xuất

0

100

150

Doanh thu hoạt động

0

300

500

Với r = 10%/năm

A. DA hòa vốn B. DA có lãi

C. DA lỗ vốn C. Chưa thể kết luận được

45. Nhiều lựa chọn

Phân tích điểm hòa vốn cho biết:

A. Giá cả, chi phí

B. Lợi nhuận

C. Sản lượng

D. Quan hệ giữa sản lượng, giá cả, chi phí và lợi nhuận

46. Nhiều lựa chọn

Kéo dài chu kỳ sóng của sản phẩm không phải là thực hiện việc:

A. Thay đổi mẫu mã, tạo nên công dụg cho sản phẩm

B. Bán ra thị trường, nơi chưa có sản phẩm này

C. Chuyển giao công nghệ tạo sản phẩm

D. Rút lui khỏi thị truòng, chuyển sang loại hình khác

© All rights reserved VietJack