25 câu hỏi
Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là
Chưa có HTK, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi hạch, HTK dạng ống
Chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi
Hệ thần kinh (HTK) dạng lưới, chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng chuỗi
HTK dạng lưới, HTK dạng ống, HTK dạng hạch, chưa có HTK
Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
Có nhiều phế nang.
Có nhiều ống khí.
Khí quản dài.
Phế quản phân nhánh nhiều.
Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín?
Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun.
Giun đất, ốc sên, cua, sóc.
Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cả động vật và người?
Nhiệt độ.
Ánh sáng.
Thức ăn.
Nơi ở.
Trong khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường nhờ enzym?
Lipaza
Mantaza
Lactaza
Amilaza
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng?
0,4 giây
0,3 giây
0,8 giây
0,1 giây
Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
thực quản.
dạ dày.
ruột non.
ruột già.
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí?
Chim.
Côn trùng.
Lưỡng cư.
Cá.
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số loại alen trong nhiễm sắc thể?
Đảo đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Có bao nhiêu loài động vật sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể?(1) Thuỷ tức.(2) Trai sông.(3) Tôm.(4) Giun tròn.(5) Giun dẹp.
2
5
4
3
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
Cá voi.
Cá sấu.
Cá xương.
Ruột khoang.
Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
Bướm.
Châu chấu
Gián
Linh trưởng
Phát triển nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật?
Manh tràng kém phát triển.
Ruột non ngắn,
Có răng nanh.
Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương?
Trao đổi khí hiệu quả cao.
Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều.
Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
Máu đi từ tim là máu giàu oxi.
Động vật nào sau đây có răng nanh phát triển?
Hươu.
Chó sói.
Bò rừng.
Thỏ.
Phát biểu nào sau đây chính xác?
Trao đổi khí bằng hệ thống ống khí chỉ có ở côn trùng.
Trong máu của tất cả các loài đều có sắc tố hô hấp.
Trao đổi khí ở người là hiệu quả nhất trong các nhóm động vật.
Tế bào máu không thể đi qua các mạch máu.
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?1 – Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.2 – Huyết áp phụ thuộc vào thể tích máu và độ đàn hồi của thành mạch máu.3 – Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu.4 – Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già.
2
4
1
3
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
Châu chấu.
Cá.
Giun đất
Ếch
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Phát biểu không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là
càng xa tim, huyết áp càng giảm.
tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim giãn.
Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
tổng tiết diện của mao mạch lớn.
số lượng mao mạch lớn hơn.
mao mạch thường ở xa tim.
áp lực co bóp của tim giảm.
Ở người, cơ quan nào sau có vai trò chủ yếu trong điều hòa áp suất thẩm thấu?
Thận.
Tim.
Mạch máu.
Phổi.
Châu chấu là động vật có hình thức trao đổi khí qua
hệ thống ống khí.
mang.
phổi.
bề mặt cơ thể.
Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ tuần hoàn?
Đưa các sản phẩm tổng hợp của tế bào đến nơi cần (hoocmôn, enzim, kháng thể…).
Thải các chất cặn bã ra ngoài (khí CO2, ure, các chất độc…).
Vận chuyển các chất cần thiết từ môi trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh dưỡng).
Đưa các sản phẩm phân hủy trong quá trình dị hóa đến cơ quan bài tiết.
