vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Sinh lý động vật 1 có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Sinh lý động vật 1 có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là

Chưa có HTK, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi hạch, HTK dạng ống

Chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi

Hệ thần kinh (HTK) dạng lưới, chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng chuỗi

HTK dạng lưới, HTK dạng ống, HTK dạng hạch, chưa có HTK

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

Có nhiều phế nang.

Có nhiều ống khí.

Khí quản dài.

Phế quản phân nhánh nhiều.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín?

Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun.

Giun đất, ốc sên, cua, sóc.

Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.

Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cả động vật và người?

Nhiệt độ.

Ánh sáng.

Thức ăn.

Nơi ở.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường nhờ enzym?

Lipaza

Mantaza

Lactaza

Amilaza

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng?

0,4 giây

0,3 giây

0,8 giây

0,1 giây

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở

thực quản.

dạ dày.

ruột non.

ruột già.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí?

Chim.

Côn trùng.

Lưỡng cư.

Cá.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số loại alen trong nhiễm sắc thể?

Đảo đoạn.

Lặp đoạn.

Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.

Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loài động vật sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể?(1) Thuỷ tức.(2) Trai sông.(3) Tôm.(4) Giun tròn.(5) Giun dẹp.

2

5

4

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

Cá voi.

Cá sấu.

Cá xương.

Ruột khoang.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?

Bướm.

Châu chấu

Gián

Linh trưởng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật?

Manh tràng kém phát triển.

Ruột non ngắn,

Có răng nanh.

Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương?

Trao đổi khí hiệu quả cao.

Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều.

Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.

Máu đi từ tim là máu giàu oxi.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật nào sau đây có răng nanh phát triển?

Hươu.

Chó sói.

Bò rừng.

Thỏ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây chính xác?

Trao đổi khí bằng hệ thống ống khí chỉ có ở côn trùng.

Trong máu của tất cả các loài đều có sắc tố hô hấp.

Trao đổi khí ở người là hiệu quả nhất trong các nhóm động vật.

Tế bào máu không thể đi qua các mạch máu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?1 – Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.2 – Huyết áp phụ thuộc vào thể tích máu và độ đàn hồi của thành mạch máu.3 – Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu.4 – Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già.

2

4

1

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở

Châu chấu.

Cá.

Giun đất

Ếch

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là

càng xa tim, huyết áp càng giảm.

tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.

sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.

huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim giãn.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

tổng tiết diện của mao mạch lớn.

số lượng mao mạch lớn hơn.

mao mạch thường ở xa tim.

áp lực co bóp của tim giảm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người, cơ quan nào sau có vai trò chủ yếu trong điều hòa áp suất thẩm thấu?

Thận.

Tim.

Mạch máu.

Phổi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Châu chấu là động vật có hình thức trao đổi khí qua

hệ thống ống khí.

mang.

phổi.

bề mặt cơ thể.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ tuần hoàn?

Đưa các sản phẩm tổng hợp của tế bào đến nơi cần (hoocmôn, enzim, kháng thể…).

Thải các chất cặn bã ra ngoài (khí CO2, ure, các chất độc…).

Vận chuyển các chất cần thiết từ môi trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh dưỡng).

Đưa các sản phẩm phân hủy trong quá trình dị hóa đến cơ quan bài tiết.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack