vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Thú y cơ bản có đáp án - Phần 7
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Thú y cơ bản có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Norfloxacine Thuộc nhóm:

Rifampicine

Fosomycine

Quinofones

Aminosides

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sau đây bị cấm trong lĩnh vực thú y:

Tetracycline

Dipterex

Streptomycine

Câu a & c đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Roxithromycin thuộc nhóm: (Nhóm Marrolides)

Beta lactamies

Polypeptides

Aminosides

Tất cả sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Josamycin thuộc nhóm:

Marrolides

Polypeptides

Aminosides

Tất cả sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thú y Atropin thường được sử dụng để:

Tiêu chảy

Giải độc

Câu a & b đúng

Câu a & b sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn sinh đề kháng với kháng sinh do:

Làm giảm tính thấm của thành vi khuẩn

Tạo enzyme để biến đổi và vô hoạt kháng sinh

Câu a & b sai

Câu a & b đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn kháng sinh dựa vào:

Sự hấp thu của kháng sinh

Kết quả kháng sinh đồ

Dựa vào những hiểu biết đã nghiên cứu

Tất cả đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tetracycline có thể phối hợp với:

Cephalosporine

Streptomycine

Thiamphenicol

Penicillin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng thuốc mê để gây mê có thể gặp những tai biến sau:

Chảy nước bọt và nôn mửa

Ngừng tim và ngừng hô hấp

Shock

Tất cả đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aphomorphine được để:

Chỉ gây nôn trên chó mèo

Chống nôn

Làm thuốc giảm đau

Gây nôn cho tất cả các loài

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rosoxacine thuộc nhóm:

Cyclines

Marrolides

Quinofones

Tất cả sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngừng tim trực tiếp thường gặp khi gây mê bằng:

Pentobarbital

Thiophental sodium

Chloroform

Ether

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphine có tác dụng chọn lọc trên:

Hành tủy

Tủy sống

Trung khu cảm giác đau

Tất cả đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sau đây thuộc nhóm Aminosides:

Spectinomycines

Josamycine

Câu a & b đúng

Câu a & b sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adrenalin được dùng để:

Tăng tính cường cơ

Làm tim đập nhanh

Cấp cứu khi bị Shock

Câu b & c đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cocain được dùng để:

Gây tê

Có khả năng gây nghiện

Giảm đau

Câu a & b đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc phối hợp kháng sinh:

Kiềm khuẩn + kiềm khuẩn

Diệt khuẩn + diệt khuẩn

Kiềm khuẩn + diệt khuẩn

Câu c sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp ngăn ngừa hiện tượng kháng thuốc:

Dùng thuốc phối hợp

Thay đổi kháng sinh sau một thời gian sử dụng nhất định

Biến chủng kháng thuốc thành chủng nhạy

Tất cả đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong nhóm polypeptide không có tác dụng diệt vi khuẩn Gram âm (-):

Polymycine

Colistin

Bacitracine

Tất cả đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất tiêu biểu trong nhóm Phenicol là:

Chloramphenicol, thiamphenicol

Chloramphenicol, Thiophenicol

Tifomycin, Thiophenicol

Tất cả đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh được chia làm mấy nhóm:

2 nhóm

8 nhóm

16 nhóm

18 nhóm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có nguồn gốc từ:

Thực vật, động vật

Khoáng, nấm, vi khuẩn

Tổng hợp bằng phương pháp hóa học

Tất cả đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc muốn xuyên qua màng cần phải:

Tan trong nước hoặc lipid

Cần chất chuyên chở

Kích thước nhỏ

Tất cả đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được xem là thuốc giảm đau mạnh nhất:

Paracetamol

Analgin

Analgesin

Morphine

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kanamycin thuộc nhóm:

Beta lactam

Aminoglycosids

Glycopeptides

Rifamycines

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa tại vị trí nào là tốt nhất:

Dạ dày

Ruột non

Ruột già

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin tan trong dầu gồm có:

Vitamin A, D, E, K

Vitamin C, B1, B6

Vitamin PP, B12

Vitamin H, B9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack