20 câu hỏi
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
Qua thành mao mạch.
Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
Qua thành động mạch và mao mạch.
Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
Tiêu hoá ngoại bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
Cơ quan sinh sản
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu...
Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:
Khoang mũi
Thanh quản
Phế nang
Phế quản
Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
quen nhờn.
học khôn.
in vết.
học ngầm
Cân bằng nội môi là
duy trì sự ổn định của môi trường trong mô
duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim
Tim → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch → tim
Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì?
Van hai lá
Van thất động
Van tĩnh mạch
Van ba lá
Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
Động vật đơn bào
Động vật ngành chân khớp
Động vật ngành ruột khoang
Động vật ngành thân mềm
Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
Miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào?
Ong, kiến, rệp
Bọt biển, giun dẹp
Bọt biển, ruột khoang
Động vật đơn bào và giun dẹp
Xét các loài sau:
1) Ngựa 2) Thỏ 3) Chuột 4) Trâu 5) Bò 6) Cừu 7) DêTrong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là:
1, 2, 4 và 5
4, 5, 6 và 7
1, 4, 5 và 6
2, 4, 5 và 7
Nhận định nào đúng khi nói về xinap?
Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin
Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước, màng sau, khe xinap và chùy xinap
Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi loại hooc môn nào?
Ecđixơn và juvenin
Testostêrôn
Ơstrôgen
Tirôxin
Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật nhận định nào sau đây sai
Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta. Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc:
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 1
Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng
0,8 giây
0,6 giây
0,7 giây
0,9 giây
Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
Bướm
Bò sát
Châu chấu
Thú
Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây là đúng?
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
