29 CÂU HỎI
HĐQT có quyền quyết định mua lại số cổ phần phổ thông của các cổ đông:
A. Trên 30%
B. Trên 20%
C. Dưới 10%
D. Trên 10%
Hồ sơ đăng ký thành lập Công ty TNHH gồm:
A. Đơn đề nghị đăng ký DN
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. Danh sách các thành viên
D. Tất cả đều đúng
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền yêu cầu triệu tập đại hội đồng cổ đông:
A. Khi giám đốc vượt quá thẩm quyền
B. Khi HĐQT vượt quá thẩm quyền
C. Khi trưởng ban kiểm soát vượt quá thẩm quyền
D. Khi kế toán trưởng vượt quá thẩm quyền
Công ty TNHH được quyền phát hành các loại giấy tờ có giá sau đây, ngoại trừ:
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Hối phiếu
D. Tín phiếu
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Chứng chỉ quỹ
D. Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Công ty TNHH MTV không có quyền:
A. Phát hành trái phiếu
B. Giảm vốn điều lệ
C. Tăng vốn điều lệ
D. Tăng vốn hoạt động
Phiên họp thứ nhất của HĐCĐ Công ty cổ phần chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của cổ đông đại diện cho … số cổ phần có quyền biểu quyết:
A. 75%
B. 65%
C. 60%
D. 51%
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. HĐQT
C. Ban giám đốc
D. Ban kiểm soát
Trong công ty Cổ phần, ai có quyền quyết định việc góp vốn, mua cổ phần của DN khác:
A. Đại hội cổ đông
B. HĐQT
C. Giám đốc công ty
D. Ban kiểm soát
Công ty TNHH Việt Nam theo bản chất pháp lý là loại hình:
A. Công ty vừa mang tính chất đối nhân, vừa mang tính chất đối vốn
B. Công ty đối nhân
C. Công ty đối vốn
D. Không mang tính chất đối nhân cũng như đối vốn
Trong một năm tài chính, nếu cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty cổ phần không đủ điều kiện tiến hành thì cuộc họp lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất … tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
A. 30%
B. 49%
C. 51%
D. 50%
Báo cáo tài chính hàng năm của công ty cổ phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A. 51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
B. 25% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
C. 5% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
D. 65% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Địa điểm họp đại hội đồng cổ đông của công ty Cổ phần:
A. Phải trên lãnh thổ Việt Nam
B. Phải trong phạm vi công ty
C. Có thể họp ở bất kỳ nơi nào
D. Do cơ quan quản lý nhà nước quyết định
Công ty TNHH MTV là DN do … làm chủ sở hữu:
A. Một tổ chức cùng với một cá nhân
B. Một cá nhân
C. Một tổ chức
D. Một tổ chức hoặc một cá nhân
Quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết:
A. Cổ đông lớn
B. Cổ đông sáng lập
C. Cổ đông năm giữ từ 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty trở lên
D. Cổ đông sở hữu số cổ phần nhiều nhất trong công ty
Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi hoàn lại trong công ty cổ phần có quyền:
A. Đề cử người vào HĐQT
B. Đề cử người vào ban kiểm soát
C. Yêu cầu công ty hoàn lại cổ phần góp vốn bất cứ khi nào có yêu cầu
D. Tham dự và biểu quyết tại hội đồng cổ đông
Theo luật DN, công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có số lượng thành viên:
A. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 50
B. Ít nhất là 3 và không hạn chế số lượng tối đa
C. Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 30
D. Ít nhất là 2 và không hạn chế số lượng tối đa
Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh doanh là:
A. Phương pháp quyền uy và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp quyền uy phục tùng và phương pháp bình đẳng tự nguyện
D. Không dùng phương pháp nào cả
Người được tặng cho phần vốn góp muốn gia nhập công ty TNHH:
A. Đương nhiên là thành viên của công ty
B. Phải được sự chấp thuận của các thành viên khác
C. Phải được sự chấp thuận của chủ tịch hội đồng thành viên
D. Phải được sự chấp thuận của giám đốc
Cổ đông phổ thông của công ty cổ phần có các quyền sau đây, ngoại trừ:
A. Tham dự và biểu quyết tại hội đồng phổ thông
B. Chuyển cổ phần của mình thành cổ phần cổ đông khác
C. Ưu tiên mua cổ phần mà công ty chào bán
D. Tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác
Cổ phần phổ thông của các cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm đầu:
A. Được chuyển nhượng cho người khác khi được đại hội đồng cổ đông chấp thuận
B. Được chuyển nhượng cho người khác khi được ban kiểm soát chấp thuận
C. Không được chuyển nhượng cho người khác
D. Chỉ được chuyển nhượng cho các cổ đông sáng lập khác
Việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của DN Việt Nam ở nước ngoài thực hiện theo quy định:
A. Pháp luật Việt Nam
B. Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
C. Pháp luật của nước, nơi lập chi nhánh, văn phòng đại diện
D. Tất cả đều đúng
Quyết định mức cổ tức hằng năm của công ty cổ phần đối với từng loại cổ phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A. 51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
B. 65% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
C. 50% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
D. 55% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
B. Ít nhất phải có 2 thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
C. Ít nhất phải có 2 thành viên và phải là hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
D. Ít nhất phải có 2 thành viên là hai tổ chức chịu trách nhiệm vô hạn
Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần có quyền quyết định những vấn đề dưới đây, ngoại trừ:
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành cổ phiếu
C. Bán tài sản có giá trị lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản công ty
D. Mua lại hơn 30% tổng số cổ phần phổ thông đã chào bán
Thành viên của công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp khi bỏ phiếu không tán thành đối với quyết định của hội đồng thành viên về những vấn đề nào dưới đây:
A. Tổ chức lại công ty
B. Vay vốn ngân hàng để hoạt động
C. Tăng vốn điều lệ
D. Đầu tư hoặc bán những tài sản có giá trị lớn hơn 50% giá trị tài sản củ công ty
Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên có thể chuyển đổi thành:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp tư nhân
HĐQT trong công ty cổ phần phải họp:
A. 1 tháng 1 lần
B. 6 tháng 1 lần
C. 1 năm 1 lần
D. 1 quý 1 lần
Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên là một tổ chức kinh tế:
A. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn đối với những khoản lỗ của công ty bằng chính tài sản của mình
B. Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn đối với những khoản lỗ của công ty bằng chính tài sản của mình
C. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn đối với những khoản lỗ của công ty bằng chính tài sản của mình
D. Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn đối với những khoản lỗ của công ty bằng chính tài sản của mình