vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập chương 4 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập chương 4 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 75 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc ngoài của tam giác là:

Góc bù với một góc của tam giác;

Góc phụ với một góc trong của tam giác;

Góc kề với một góc của tam giác;

Góc kề bù với một góc trong của tam giác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác là:

Nếu 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

Nếu 2 góc và 1 cạnh của tam giác này bằng 2 góc và 1 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng ba góc ngoài (mỗi đỉnh của tam giác ta chỉ lấy một góc) của một tam giác bằng:

90°;

270°;

180°;

360°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là H, I, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng AB = IK, BC = KH.

\[\Delta ABC = \Delta KIH\];

\[\Delta ABC = \Delta IKH\];

\[\Delta ABC = \Delta HIK\];

\[\Delta ABC = \Delta IHK\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?

\(\widehat B = \widehat N\);

BC = MP;

\(\widehat P = \widehat C\);

BC = NP.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình dưới đây, số đo góc DCx là

Cho hình dưới đây, số đo góc DCx là (ảnh 1)

60°;

70°;

75°;

50°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là

góc D;

góc F;

góc E;

góc C;

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần thêm yếu tố nào để \(\Delta ABC = \Delta ADE\) (g.c.g)

Cho hình vẽ. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần thêm yếu tố nào để Delta ABC = Delta ADE (g.c.g) (ảnh 1)

AB = AD;

\(\widehat {BCA} = \widehat {AED}\);

\(\widehat {BCA} = \widehat {DEA}\);

AC = AE.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có tam giác bằng nhau là

Hình vẽ dưới đây có tam giác bằng nhau là (ảnh 1)

\(\Delta ABH = \Delta BHC\);

\(\Delta ABH = \Delta CBH\);

\(\Delta ABH = \Delta HBC\);

\(\Delta ABH = \Delta CHB\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình sau, cần bổ sung thêm điều kiện gì để tam giác ACP bằng tam giác ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh

Cho hình sau, cần bổ sung thêm điều kiện gì để tam giác ACP bằng tam giác ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh (ảnh 1)

AN = AP;

CP = BN;

MP = MN và CP = BN;

AN = AP và CP = BN.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] trong đó \(\widehat A = 30^\circ \), \(\widehat P = 60^\circ \). So sánh các góc N, M, P.

\[\widehat N = \widehat P > \widehat M\];

\[\widehat N > \widehat P = \widehat M\];

\[\widehat N > \widehat P > \widehat M\];

\[\widehat N < \widehat P < \widehat M\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta DEF = \Delta MNP\). Biết EF + FD = 10 cm, NP – MP = 2 cm. Tính độ dài cạnh FD.

4 cm;

6 cm;

8 cm;

10 cm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So sánh BH và CK.

BH = CK;

BH = 2CK;

BH > CK;

BH < CK.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của góc ABC và BA = BE (E thuộc BC). Số đo góc BED là

30°;

60°;

90°;

50°.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai

\(\Delta AMO = \Delta BNO\);

\(\Delta AMN\) cân tại A;

\(\Delta AMB\) cân tại A;

\(\Delta ANB\) cân tại N.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau, số đo x là

Cho hình vẽ sau, số đo x là (ảnh 1)

98°;

49°;

54°;

44°.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng

Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng (ảnh 1)

90°;

100°;

120°;

140°.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, \(\widehat {KJL} = 60^\circ \), \(\widehat {JGK} = 90^\circ \).

Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, góc KJL = 60^0, góc JGK = 90^0.Số đo góc GKL là (ảnh 1)

Số đo góc GKL là

90°;

30°;

60°;

120°.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta DEF\] có \(\widehat E = \widehat F\). Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có

\[\widehat {DIE} = \widehat {DFI}\];

\[\Delta DIE = \Delta FDI\];

IE = IF, DE = DF;

\[\widehat {DEI} = \widehat {DIF}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau, trong đó \(AB{\rm{//}}CD\), AB = CD. Khẳng định đúng là

Cho hình vẽ sau, trong đó AB//CD, AB = CD. Khẳng định đúng là (ảnh 1)

OA = OC;

\[\widehat {BAO} = \widehat {CDO}\];

OA = OD;

\[\Delta AOB = \Delta DOC\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là

Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là (ảnh 1)

\(\Delta AED = \Delta CBE\);

\(\Delta AED = \Delta BEC\);

\(\Delta AED = \Delta EBC\);

\(\Delta AED = \Delta CEB\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết AC = 5 cm. Cạnh nào của \[\Delta MNP\]có độ dài bằng 5 cm?

PN;

MN;

MP;

AN;

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng \(\widehat A = \widehat T\), AC = TS.

\[\Delta ABC = \Delta TRS\];

\[\Delta ABC = \Delta RTS\];

\[\Delta ABC = \Delta STR\];

\[\Delta ABC = \Delta TSR\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC . Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chọn câu sai.

BD = CE;

BE = CD;

BK = KC;

DK = K

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định đúng là

Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định đúng là (ảnh 1)

\(\Delta SRP = \Delta QPR\);

\(\Delta SRP = \Delta QRP\);

\(\Delta RSP = \Delta PRQ\);

\(\Delta PRS = \Delta PQR\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác POI vuông tại I có BC = OP, \(\widehat C = \widehat P\). Khẳng định đúng là

AB = PO;

\(\Delta ABC = \Delta POI\);

\(\widehat B = \widehat I\);

\(\Delta ABC = \Delta IOP\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết AB vuông góc với BC, AD vuông góc với CD và cạnh AB = AD. Khẳng định sai

Cho hình vẽ dưới đây, biết AB vuông góc với BC, AD vuông góc với CD và cạnh AB = AD. Khẳng định sai là (ảnh 1)

\(\Delta BAC = \Delta DAC\);

\(\Delta BAH = \Delta DAH\);

AC ⊥ BD;

\(\Delta BAH = \Delta CAD\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP cân tại M có \(\widehat P = 50^\circ \). Số đo góc M là

50°;

80°;

90°;

130°.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là

Tam giác MAB là tam giác cân tại M;

Tam giác MAB đều;

Tam giác MAB là tam giác vuông cân;

Tam giác MAB là tam giác tù.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết \(\widehat {AEC} = 110^\circ \), tổng \(\widehat {ABE} + \widehat {BAE}\) là

Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết góc AEC} = 110^0, tổng góc ABE + góc BAE là (ảnh 1)

20°;

110°;

55°;

70°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack