vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 4 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 4 có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 79 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi D, E là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BD = DE = EC. Biết AD = AE. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

BE = CD;

∆ABE = ∆ACD;

EAB^=DAC^;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Biết AB // CD và AD // BC.

Cho hình vẽ sau. Biết AB song song CD và AD song song BC.   Hình vẽ trên có mấy  (ảnh 1)

Hình vẽ trên có mấy cặp tam giác bằng nhau?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆MNP có M^=80°, biết N^P^=40°. Khi đó số đo của N^ bằng:

75°;

45°;

70°;

60°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC và ∆MNP bằng nhau. Biết số đo các góc như hình vẽ sau:

Cho tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau. Biết số đo các góc như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Số đo của MNP^ bằng:

60°;

45°;

30°;

75°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Cho hình vẽ bên.  Kết luận nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây đúng?

∆ABD = ∆BCD;

∆BAD = ∆CDB;

∆ABD = ∆CBD;

∆ABD = ∆CDB.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên.

Cho hình bên.  Số đo của góc ABD bằng: (ảnh 1)

Số đo của ABD^ bằng:

30°;

45°;

60°;

85°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = AC. Gọi AM là tia phân giác của A^ (M BC). Kẻ MD vuông góc AB (D AB) và ME vuông góc với AC (E AC).

Cho các khẳng định sau:

(I) BMD^=CME^;           

(II) ∆MBD = ∆MCE;                

(III) AD = AE ;               

Gọi m là số kết luận đúngvà n là số kết luận sai. Giá trị của m và n là:

m = 0 và n = 1;

m = 2 và n = 1;

m = 3 và n = 0;

m = 1 và n = 2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AD vuông góc với BC. Biết AB = AC = 3cm, A^=60°. Tính cạnh BC.

Cho tam giác ABC có AD vuông góc với BC. Biết AB = AC = 3cm, góc A=60 độ  (ảnh 1)

BC = 6 cm;

BC = 1,5 cm;

BC = 9 cm;

BC = 3cm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB = AC (A^<90°). Kẻ BD vuông góc với AC (D AC) và CE vuông góc với AB (E AB). Gọi H là giao điểm của BD và CE.  

Cho bảng sau:

A

B

a. ∆AEC

1. ∆HDC

b. ∆HEB

2. ∆CDB

c. ∆BEC

3. ∆ADB

Ghép các ý ở cột A với cột B để được một đẳng thức đúng?

a – 2; b – 1; c – 3;

a – 1; b – 3; c – 2;

a – 3; b – 1; c – 2;

a – 2; c – 1; b – 3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Kết luận nào sau đây sai?

AM = DM;

∆ABM =∆ADM ;

MAD^=MDA^;

A, B, C sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Cho hình vẽ bên.  Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

∆AED = ∆AFD;

∆BED = ∆CFD;

∆ADB = ∆ADC;

∆ADE = ∆AFD.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A có hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại D. Vị trí của điểm D là

D là trung điểm BC;

D là trung điểm của AB;

D là trung điểm của AC;

D là điểm trong tam giác ABC.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, có A^=24°. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho ADB^=30°, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Tính BAE^?

Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A= 24 độ . Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho (ảnh 1)

ABE^=72°

ABE^=48°

ABE^=78°

ABE^=68°

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng CD. Gọi A là trung điểm của CD. Kẻ một đường thẳng vuông góc với CD tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm B sao cho BCD^=60°. Khi đó ∆BCD là tam giác gì?

Tam giác tù;

Tam giác đều;

Tam giác vuông cân;

Tam giác vuông.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có B^=2C^. Kẻ đường phân giác BD, từ D kẻ DE //BC (E AB). Số tam giác cân là:

0

1

2

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack