vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:

12 + 8.3

= (12 + 8).3 (Bước 1)

= 20.3           (Bước 2)

= 60.            (Bước 3)

Bạn Nam sai từ bước nào?

Bước 1.

Bước 2.

Bước 3.

Không sai bước nào.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.

Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

[ ] → ( ) → { }.

( ) → [ ] → { }.

{ } → [ ] → ( ).

[ ] → { } → ( ).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:

100:{2.[30 − (12 + 7)]}.

100:[2.(30 − {12 + 7})].

100:(2.{30 − [12 + 7]}).

100:(2.[30 − {12 + 7}]).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 14 + 2.82.

142;

143;

144;

145

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.

60 – [120 – (42  33)2].

60 – [90 – (42  33)2].

25.22 – 89.

8 + 36:3.2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức 8.(a2 + b2) + 100 tại a = 3, b = 4.

200.

300.

400.

500.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x thỏa mãn: 131:x = 13.

x = 1;

x = 2;

x = 3;

x = 0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên).

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

(a + b + 1 + a).2;

(a + b + 1).a;

2(a + b + 1).a;

a2 + ab.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < 2n  512.

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình vẽ theo a, b, c.

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

a3 + abc

a2 + abc

(a + b).c.

a3 + ab.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối hộp ở câu 7 với a = 4, b = 3, c = 1.

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

76 (đvtt);

78 (đvtt);

79 (đvtt);

80 (đvtt).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: 120 + [55 – (11  3.2)2] + 23.

155

148

138

158.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (hình bên) với a = 10cm, b = 7 cm.

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

110 cm2;

120 cm2;

150 cm2;

180 cm2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe đạp trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 14km/h; 2 giờ sau, người đó đi với vận tốc 9km/h. Tính quãng đường người đó đi được trong 5 giờ.

42 km;

18 km;

60 km;

23 km.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 chiếc ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

656 chiếc.

164 chiếc.

1 920 chiếc.

160 chiếc.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30m2, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/m2, phần còn lại dùng bằng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m2. Công lát là 30 nghìn đồng/m2

Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

15 990 000 đồng.

2 250 000 đồng.

18 240 000 đồng.

9 690 000 đồng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack