10 câu hỏi
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
\[[] \to () \to \{ \} .\]
\[() \to [] \to \{ \} .\]
\[\{ \} \to [] \to ().\]
\[[] \to \{ \} \to ().\]
Kết quả của phép toán \[{2^{4\;}} - 50:25 + 13 \cdot 7\] là
100.
95.
105.
80.
Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

\(abc.\)
\(a + b + c.\)
\(\left( {a + b} \right)c.\)
\[\left( {a + b} \right){c^2}.\]
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm sau: \[{4^3} \ldots {10^2}-{6^2}\]
\( > .\)
\( < .\)
\( = .\)
\[ \ge .\]
Với \[a = 4\] thì giá trị của biểu thức \[a \cdot {5^2}--32:{a^2}\] bằng
98.
92.
32.
38.
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của \[B = {3^2} \cdot \left[ {\left( {{5^2}\;--3} \right):11} \right]--{2^4}\; + 2 \cdot 10?\]
Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
Kết quả là số lớn hơn 20.
Kết quả là số lớn hơn 30.
Kết quả là số lẻ.
Giá trị của \[x\] thỏa mãn \[105--3\left( {x--5} \right) = {3^5}:{3^2}\] là
37.
13.
31.
73.
Giá trị của biểu thức \[a--\left[ {45--{{\left( {6--1} \right)}^2}} \right] + {b^0}\] với \[a = 2026\] và \[b = 2025\] là
0.
2026.
2025.
2007.
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là

\[{a^2}.\]
\(2{a^2}.\)
\(\left( {a + 1} \right)a.\)
\(\left( {2a + 1} \right)a.\)
