vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=1;5 B=1;3;5. Tìm AB.

AB=1.

AB=1;3.

AB=1;3;5.

AB=1;5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=a;b;c;d;m,B=c;d;m;k;l. Tìm AB..

AB=a;b.

AB=c;d;m.

AB=c;d.

AB=a;b;c;d;m;k;l.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập A=x2xx22x23x2=0 B=n3<n2<30. Tìm AB.

AB=2;4.

AB=2.

AB=4;5.

AB=3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp M={xx là bội của 2}, N={xx là bội của 6}, P={xx là ước của 2}, Q={xx là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

MN.

QP.

MN=N.

PQ=Q.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2B4?

B4.

.

B3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=1;3;5;8,B=3;5;7;9. Xác định tập hợp AB.

AB=3;5.

AB=1;3;5;7;8;9.

AB=1;7;9.

AB=1;3;5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A=a; b; c, B=b; c; d, . Khẳng định nào sau đây đúng?

ABC=ABC.

ABC=ABAC.

ABC=ABAC.

ABC=ABC.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B3B6.

ABC=ABAC.

ABC=ABAC.

ABC=ABC.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợp A\B.

A\B=0.

A\B=0;1.

A\B=1;2.

A\B=1;5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợp B\A. 

B\A=5.

B\A=0;1.

B\A=2;3;4.

B\A=5;6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tìm X=A\BB\A.

X=0;1;5;6.

X=1;2.

X=5.

X=.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4, B=2;3;4;5;6.

    Xác định tập hợp X=A\BB\A.

X=0;1;5;6.

X=1;2.

X=2;3;4.

X=5;6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=1;2;3;7, B=2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB=2;7 và AB=4;6;8.

AB=2;7 và A\B=1;3.

A\B=1;3 và B\A=2;7.

A\B=1;3 và AB=1;3;4;6;8.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x24x+3 =0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB=A.

AB=AB.

A\B=.

B\A=.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4, B=1;3;4;6;8. Mệnh đề nào sau đây đúng?

AB=B.

AB=A.

A\B=0;2.

B\A=0;4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=0;2 B=0;1;2;3;4. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn AX=B.

2

3

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ?

AB.

AB.

A\B.

B\A.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A,B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ? Media VietJack

AB.

AB.

A\B.

B\A.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A,B,C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? Media VietJack

AB\C.

AB\C.

A\CA\B.

ABC.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 

9

10

18

28

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A1 là:

6

7

9

10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức fx gx. Xét các tập hợp A=x|fx=0, B=x|gx=0,C=x|fxgx=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

C=AB.

C=AB.

C=A\B.

C=B\A.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức fxgx. Xét các tập hợp A=x|fx=0, B=x|gx=0, C=x|f2x+g2x=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

C=AB.

C=AB.

C=A\B.

C=B\A.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E=x|fx=0, F=x|gx=0. Tập hợp H=xfx.gx=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

C=AB.

C=AB.

C=A\B.

C=B\A.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A ≠ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A\ = ∅.

\A = A.

A\A = ∅.

A\A=.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây sai?

A=.

A=A.

=.

AA=A.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây sai?

A=A.

A=.

=.

AA=A.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M,N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

M\NN.

M\NM.

M\NN.

M\NMN.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp M,N  thỏa mãn MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

MN=N.

M\N=N.

MN=M.

M\N=M.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

AB=AAB.

AB=ABA.

A\B=AAB=.

A\B=AB.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack