vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Các phép toán tập hợp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp: A={m|mlà ước của 16} };B={n|n là ước của 24}. Tập hợp AB là:

{1;2;4;8}

{±1;±2;±4;±8}

{1;2;4;8;16}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) NG=T

(II) NT=G

(III) NG=

(IV) TG=N

(V) T\N=G

(VI) N\G=N

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

2

3

4

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện X{1;2;3}={1;2;3;4} và X{1;2;3;a}={2;3}

X={2;3}

X={1;2;3;4}

X={2;3;4}

X={2;3;4;a}

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={a,b,c,d,e} và B={c,d,e,k}. Tập hợp AB là:

{a,b}

{c,d,e}

{a,b,c,d,e,k}

{a,b,k}

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp M={1;3;6;8}N={3;6;7;9}. Tập hợp MN là:

{1;8}

{7;9}

{1;7;8;9}

{1;3;6;7;8;9}

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A={2;4;5;8}B={1;2;3;4}. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?

{2;4}

{5;8}

{5;8;1;3}

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A={1;2;3;4;5}, B={3;4;5;6;7}.Tập hợp (A\B)(B\A) bằng:

{1;2}

{6;7}

{1;2;6;7}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

xA\BxAxB

xA\BxAxB

xA\BxBxA

xA\BxAxB

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A={x:P(x)=0}; B={x:Q(x)=0}C=x:P(x)Q(x)=0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C=AB

C=AB

C=A\B

C=B\A

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A={x:P(x)=0}; B={x:Q(x)=0}C=x:P(x)2+Q(x)2=0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C=AB

C=AB

C=A\B

C=B\A

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:

A={x:P(x)=0}; B={x:Q(x)=0}; C=x:P(x).Q(x)=0.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C=A\B

C=B\A

C=AB

C=AB

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X và các mệnh đề:

(I) XX=X

(II) XX=X

(III) X=

(IV)  X=

(V) X\X=X

(VI) \X=

(VII) X\=

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?

3

4

5

6

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn AB.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

AB=A

AB=B

A\B=

B\A=B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?

AB

B\A

CAB

CA(AB)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A={2m3|m}B={5n|n}. Khi đó AB là:

{5(2k1)|k}

{10k|k}

{3(2k1)|k}

{7k-3|k}

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:

5

11

15

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|,|AB|,|AB| theo thứ tự không giảm, ta được:

|AB|,|AB|,|A|

|A|,|AB|,|AB|

|AB|,|A|,|AB|

|AB|,|A|,|AB|

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?

AB=4,12

AB=1;2;3;6

AB=

AB

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:

Tập A có 8 phần tử

Tập B có 6 phần tử

Tập A B có 14 phần tử

Tập B\A có 2 phần tử

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tính chất nào sau đây chứng tỏ B là một tập con của A?

AB=A

A\B = B

AB=A

AB=B

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:

A=xRf(x)=0B=xRg(x)=0C=xRf(x)g(x)=0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C=AB

C = A

C = A\ B

C = B\ A

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:

A=xRf(x)=0;B=xRg(x)=0;C=xRf2(x)+g2(x)=0

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

C=AB

C=AB

C = A\ B

C = B\ A

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B=nN/n6 và C=nN/4n10  

Khi đó ta có câu đúng là:

A(BC)=nNn<6, (A\B)(A\C)(B\C)={0;10}

A(BC)=A,(A\B)(A\C)(B\C)={0;3;8}

A(BC)=A,(A\B)(A\C)(B\C)={0;1;2;3;8;10}

A(BC)=10, (A\B)(A\C)(B\C)={0;1;2;3;8;10}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack