vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng

A. Liên kết phôtphođieste.

B. Liên kết hiđrô.

C. Liên kết glicôzit.

D. Liên kết peptit

2. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, K

C. C, H, O, S

C. C, H, O, S

3. Nhiều lựa chọn

Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN

B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

4. Nhiều lựa chọn

Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đa phân

B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân

C. Nguyên tắc bổ sung

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân

5. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?

A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N

B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào

C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung

D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)

6. Nhiều lựa chọn

Các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

A. Thành phần bazơ nitơ.

B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4.

C. Kích thước và khối lượng các nuclêôtit.

D. Thành phần đường C5H10O4.

7. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là

A. Liên kết glicozit và liên kết este

B. Liên kết hidro và liên kết este

C. Liên kết glicozit và liên kết hidro

 D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro

8. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A. Một bazơ nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazơ nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).

B. Các nuclêôtit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân.

C. Các bazơ nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.

D. Hai bazơ nitơ có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazơ nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau.

9. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là

A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN

B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN

C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN

D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN

10. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng? 

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết hidro

D. Liên kết peptit

11. Nhiều lựa chọn

ADN có chức năng

A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan

C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

12. Nhiều lựa chọn

Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là –ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

13. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là

A. 3000

B. 1500

C. 2000

D. 3500

14. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A. 3000

B. 3100

C. 3600

D. 3900

15. Nhiều lựa chọn

Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kí sẽ là:

A. – TAAXXGTT –

B. – XTAXXGTT –

C. – UAAXXGTT –

D. – UAAXXGTT –

16. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là

A. 2200

B. 2400

C. 2700

D. 5400

17. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là

A. 2398

B. 2400

C. 4798 

D. 4799

18. Nhiều lựa chọn

Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN

C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN

B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép

C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch thẳng

20. Nhiều lựa chọn

Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở

A. Đường

B. Nhóm phôtphat

C. Cách liên kết giữa các nucleotit

D. Cấu trúc không gian

21. Nhiều lựa chọn

Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình

A. Tự sao và phiên mã

B. Phiên mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã và dịch mã

22. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của timin khác với uraxin về

A. Loại đường và loại bazo nito

B. Loại đường và loại axit phôtphoric

C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường

D. Liên kết giữa đường với bazo nito

23. Nhiều lựa chọn

Phân tử rARN làm nhiệm vụ

A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất

B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein

C. Tham gia cấu tạo nên riboxom

D. Lưu giữ thông tin di truyền

24. Nhiều lựa chọn

“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong

A. mARN và tARN

B. tARN và rARN

C. mARN và rARN

D. ADN

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

26. Nhiều lựa chọn

mARN có chức năng

A. Vận chuyển các axit amin

B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền

C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể

D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom

27. Nhiều lựa chọn

Chức năng của phân tử tARN là?

A. Cấu tạo nên riboxom

B. Vận chuyển axit amin

C. Bảo quản thông tin di truyền

D. Vận chuyển các chất qua màng

28. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?

A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN

B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã

C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào

D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN

29. Nhiều lựa chọn

Thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử được tạo ra bởi liên kết:

A. Liên kết hidro

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị

D. Liên kết phôtphodieste

30. Nhiều lựa chọn

Ở 0oC tế bào chết do

A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được

B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào

C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác

D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện

© All rights reserved VietJack