vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic - ARN
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic - ARN

V
VietJack
Sinh họcLớp 109 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

Axit đêôxiribônuclêic

Axit photphoric

Axit ribônuclêic

Nuclêôtit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần

Đường

Nhóm phốtphát

Bazơ nitơ

Cả A và C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?

Ađênin

Uraxin

Guanin

Xitôzin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân của ARN bao gồm:

A, T, U, X

A, U, G, X

A, T, X, G

A, T, U, G

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình

Tự sao

Sao mã

Giải mã

Phân bào

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :

Đại phân tử, có cấu trúc đa phân

Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit

Có cấu trúc một mạch

Được cấu tạo từ nhiều đơn phân

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :

Đại phân tử, có cấu trúc đa phân

Có liên kết hiđrô giữa hai mạch

Có 4 loại đơn phân

Cả A, B, C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN? 

(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit 

(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân 

(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro 

(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit

1

2

4

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số loại ARN trong tế bào là:

2 loại

3 loại

4 loại

5 loại

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào có các loại ARN nào:

tARN, rARN

rARN, mARN

mARN, rARN, tARN

mARN, tARN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:

tARN, rARN và mARN

mARN, tARN và rARN

rARN, tARN và mARN

mARN, rARN và tARN

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?

ARN thông tin

ARN vận chuyển

ARN ribôxôm

Các loại ARN

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?

mARN và tARN

tARN và rARN

mARN và rARN

ADN

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?

Một mạch

Tham gia vào dịch mã

Vùng xoắn kép cục bộ

Không được sinh ra từ gen

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là

ADN

rARN

mARN

tARN

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là

mARN

tARN

rARN

Cả A, B, C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ARN thông tin là

Tổng hợp nên các ribôxôm

Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm

Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm

Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ARN vận chuyển là:

Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan

Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào

Vận chuyển axit amin đến ribôxôm

Cả 3 chức năng trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của phân tử tARN là?

Cấu tạo nên ribôxôm

Vận chuyển axit amin

Bảo quản thông tin di truyền

Vận chuyển các chất qua màng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tARN là

Vận chuyển axit amin tới ribôxôm

Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm

Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

Tham gia cấu tạo ribôxôm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?

ARN thông tin

ARN ribôxôm

ARN vận chuyển

Tất cả các loại ARN

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm

ARN thông tin và ARN ribôxôm

ARN ribôxôm và ARN vận chuyển

ARN vận chuyển và ARN thông tin

Tất cả các loại ARN

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:

ADN

mARN

tARN

rARN

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:

Đều có cấu trúc một mạch

Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp

Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường

Tồn tại tự do trong tế bào

Liên kết lại với nhau

Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit

Bị vô hiệu hóa

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những sinh vật nào dư¬ới đây có vật chất di truyền là ARN?

Virut cúm

Thể ăn khuẩn

Virut gây bệnh xoăn lá cà chua

B và C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack