27 câu hỏi
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
Axit đêôxiribônuclêic
Axit photphoric
Axit ribônuclêic
Nuclêôtit
Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
Đường
Nhóm phốtphát
Bazơ nitơ
Cả A và C
Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
Ađênin
Uraxin
Guanin
Xitôzin
Đơn phân của ARN bao gồm:
A, T, U, X
A, U, G, X
A, T, X, G
A, T, U, G
Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình
Tự sao
Sao mã
Giải mã
Phân bào
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
Có cấu trúc một mạch
Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :
Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
Có 4 loại đơn phân
Cả A, B, C
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit
1
2
4
3
Số loại ARN trong tế bào là:
2 loại
3 loại
4 loại
5 loại
Trong tế bào có các loại ARN nào:
tARN, rARN
rARN, mARN
mARN, rARN, tARN
mARN, tARN
Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
tARN, rARN và mARN
mARN, tARN và rARN
rARN, tARN và mARN
mARN, rARN và tARN
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
ARN thông tin
ARN vận chuyển
ARN ribôxôm
Các loại ARN
“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?
mARN và tARN
tARN và rARN
mARN và rARN
ADN
tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
Một mạch
Tham gia vào dịch mã
Vùng xoắn kép cục bộ
Không được sinh ra từ gen
Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là
ADN
rARN
mARN
tARN
Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là
mARN
tARN
rARN
Cả A, B, C
Chức năng của ARN thông tin là
Tổng hợp nên các ribôxôm
Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Chức năng của ARN vận chuyển là:
Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
Vận chuyển axit amin đến ribôxôm
Cả 3 chức năng trên
Chức năng của phân tử tARN là?
Cấu tạo nên ribôxôm
Vận chuyển axit amin
Bảo quản thông tin di truyền
Vận chuyển các chất qua màng
Chức năng của tARN là
Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Tham gia cấu tạo ribôxôm
Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
ARN thông tin
ARN ribôxôm
ARN vận chuyển
Tất cả các loại ARN
Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm
ARN thông tin và ARN ribôxôm
ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
ARN vận chuyển và ARN thông tin
Tất cả các loại ARN
Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:
ADN
mARN
tARN
rARN
Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
Đều có cấu trúc một mạch
Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
Cả A, B, C đều đúng
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
Tồn tại tự do trong tế bào
Liên kết lại với nhau
Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit
Bị vô hiệu hóa
Những sinh vật nào dư¬ới đây có vật chất di truyền là ARN?
Virut cúm
Thể ăn khuẩn
Virut gây bệnh xoăn lá cà chua
B và C


