vietjack.com

30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 16: Hydrocarbon không no có đáp án
Quiz

30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 16: Hydrocarbon không no có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 1113 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm:

không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

no, mạch vòng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:

không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

CnH2n+2 (n ≥ 1).

CnH2n (n ≥ 2).

CnH2n (n ≥ 3).

CnH2n-2 (n ≥ 2).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

CnH2n+2 (n ≥ 1).

CnH2n (n ≥ 2).

CnH2n-2 (n ≥ 2).

CnH2n-6 (n ≥ 6).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là một alkene?

CH3-CH2-CH3.

CH3-CH=CH2.

CH3-CCH.

CH2=C=CH2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

CH3-CH2-CH2-CH3.

CH3-CH=CH2.

CH3-CH2-CCH.

CH2=CH-CH=CH2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?

(CH3)2C=CH-CH3.

CH2=CH-CH2-CH3.

CHC-CH2-CH2-CH3.

CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là đồng phân của CHC-CH2-CH3?

CHC-CH3.

CH3-CC-CH3.

CH2=CH-CH2-CH3.

CH2=CH-CCH.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là

2-methylprop-2-ene.

but-2-ene.

but-1-ene.

but-3-ene.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkene sau có tên gọi là

Alkene sau có tên gọi là    (ảnh 1)

2-methylbut-2-ene.

3-methylbut-2-ene.

2-metybut-3-ene.

3-methylbut-3-ene.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkyne dưới đây có tên gọi là

Alkyne dưới đây có tên gọi là    (ảnh 1)

3-methylpent-2-yne.

2-methylhex-4-yne.

4-methylhex-2-yne.

3-methylhex-4-yne.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkyne dưới đây có tên gọi là

Alkyne dưới đây có tên gọi là    (ảnh 1)

4-ethylpent-2-yne.

2-ethylpent-3-yne.

4-methylhex-2-yne.

3-methylhex-4-yne.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là

(CH3)2CH-C≡CH.

CH3CH­2CH2-C≡CH.

CH3-C≡C-CH2CH3.

CH3CH2- C≡C-CH3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là

CH3-C≡C-CH2CH2CH3.

(CH3)2CH-C≡CH-CH3.­

CH3CH2-C≡CH-CH2CH3.

(CH3)3C-C≡CH.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?

alkane.

xycloalkane.

alkyne.

alkene lớn hơn.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

Br2.

Cl2.

NaCl.

H2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 to dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

H2SO4 đặc.

Lindlar.

Ni/to.

HCl loãng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?

CH3-CH=CH2.

CH3-CC-CH2-CH3.

CH3-CH2-CH=CH2.

(CH3)2C=CH2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng đặc trưng của alkene là 

phản ứng tách.

phản ứng thế.

phản ứng cộng.

phản ứng oxi hóa.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine? 

Ethane.

Propane.

Butane.

Ethylene.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: HC≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm của phản ứng trên là

CH2=CH-OH.

CH3-CH=O.

CH2=CH2.

CH3-O-CH3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: CH3-C≡CH + H2H2SO4, 80 oCHgSO4

Sản phẩm chính của phản ứng trên là

CH3CH2-CH=O.

CH3-CO-CH3.

CH2=C(CH3)-OH.

HO-CH=CH-CH3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là

   (  CH2=CH2)n  .

   (  CH2CH2)n  .

   (  CH=CH)n  .

   (  CH3CH3)n  .

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:

MnO2, C2H4(OH)2, KOH.

C2H5OH, MnO2, KOH.

K2CO3, H2O, MnO2.

C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?

CH3-C≡CH.

CH3CH2-C≡CH.

CH3-C≡C-CH3.

HC≡CH.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

Ethylene

Methane

Benzene

Propyne

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?

But-2-yne.

Propyne.

Acetylene.

But-1-yne.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

3.

2.

5.

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? 

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack