vietjack.com

30 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị có đáp án
Quiz

30 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

một electron chung.

sự cho – nhận electron.

một cặp electron góp chung.

một hay nhiều cặp electron dùng chung.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa

các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.

các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.

các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tử nguyên tố phi kim.

các nguyên tử khí hiếm với nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử C, những electron có khả năng tham gia hình thành liên kết cộng hoá trị thuộc phân lớp nào sau đây?

1s.

2s.

2s, 2p.

1s, 2s, 2p.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử amomonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

H2.

CHCl3.

CH4.

N2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có liên liên kết cộng hóa trị phân cực?

O2.

NH3.

HCl.

H2O.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất vừa có liên kết cộng hóa trị phân cực, vừa có liên kết cộng hóa trị không cực là

HCl.

H2O.

NH3.

C2F6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực?

Na–O.

O–H.

Na–C.

C–H.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực kéo electron về phía nguyên tử nitrogen mạnh nhất ở liên kết nào dưới đây?

N–H.

N–F.

N–Cl.

N–Br.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất?

C–H.

C–F.

C–Cl.

C–Br.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?

CH3OH.

CH4.

Na2O.

KOH.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?

BaCl2, NaCl, NO2.

SO2, CO2, Na2O.

SO3, H2S, H2O.

CaCl2, F2O, HCl.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là

XY; liên kết cộng hóa trị.

X2Y3; liên kết cộng hóa trị.

X2Y; liên kết ion.

XY2; liên kết ion.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết σ là liên kết hình thành do

sự xen phủ bên của hai orbital.

cặp electron dùng chung.

lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.

sự xen phủ trục của hai orbital.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết π là liên kết hình thành do

sự xen phủ bên của hai orbital.

cặp electron dùng chung.

lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.

sự xen phủ trục của hai orbital.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p?

H2.

Cl2.

NH3.

HCl.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s?

H2.

Cl2.

NH3.

HCl.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p?

H2.

Cl2.

NH3.

O2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các liên kết trong phân tử oxygen gồm

2 liên kết π.

2 liên kết σ.

1 liên kết π, 1 liên kết σ.

1 liên kết σ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là

4 và 0.

2 và 0.

1 và 1.

5 và 1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử acetylene (C2H2) lần lượt là

3 và 2.

3 và 1.

2 và 1.

1 và 1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tham gia hình thành liên kết trong các phân tử HF, F2; orbital tham gia xen phủ tạo liên kết của nguyên tử F thuộc về phân lớp nào, có hình dạng gì?

Phân lớp 2s, hình cầu.

Phân lớp 2s, hình số tám nổi.

Phân lớp 2p, hình số tám nổi.

Phân lớp 2p, hình cánh hoa.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital cùng loại (ví dụ cùng là orbital s, hoặc cùng là orbital p)?

Cl2.

H2.

NH3.

Br2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các liên kết trong phân tử nitrogen được tạo thành do sự xen phủ của

các orbital s với nhau.

2 orbital s và 1 orbital p với nhau.

1 orbital s và 2 orbital p với nhau.

3 orbital p giống nhau về hình dạng và kích thước, chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng liên kết của các hydrogen halide được liệt kê trong bảng sau

A. Hydrogen

B. Năng lượng liên kết (kJ/mol)

C. HF

D. 565

A. HCl

B. 427

C. HBr

D. 363

A. HI

B. 295

Thứ tự chiều tăng dần độ bền liên kết trong các phân tử là

HI < HBr < HCl < HF.

>

HF < HCl < HBr < HI.

>

HI < HBr < HF < HCl.

>

HF < HCl < HI < HBr.

>

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng liên kết của các phân tử được liệt kê trong bảng sau

D. Liên kết

A. Năng lượng liên kết (kJ/mol)

B. Cl–Cl

C. 243

D. Br–Br

A. 193

B. I–I

C. 151

Hãy chọn phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl2, Br2 và I2.

I2 > Br2 > Cl2.

Br2 > Cl2 > I2.

Cl2 > I2 > Br2.

Cl2 > Br2 > I2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt độ dài liên kết N–N, N=N và N≡N lần lượt là I1, I2 và I3. Thứ tự tăng dần độ dài các liên kết là

I1, I2, I3.

I1, I3, I2.

I2, I1, I3.

I3, I2, I1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với độ bền của một liên kết?

Khi nhiều liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử, độ bền của liên kết sẽ giảm.

Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết tăng.

Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết giảm.

Độ bền của liên kết không phụ thuộc vào độ dài liên kết.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai chất hữu cơ X và Y có công thức cấu tạo sau: CH2=CH–CH=CH2 (X) và CH3–C≡C–CH3 (Y). Nhận xét nào sau đây là đúng?

X và Y có số liên kết σ và số liên kết π bằng nhau.

X có số liên kết σ và số liên kết π nhiều hơn Y.

X có số liên kết σ nhiều hơn, nhưng số liên kết π ít hơn Y.

X có số liên kết σ ít hơn, nhưng số liên kết π nhiều hơn Y.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.

(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.

(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.

(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack