30 câu hỏi
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
một electron chung.
sự cho – nhận electron.
một cặp electron góp chung.
một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa
các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.
các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.
các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tử nguyên tố phi kim.
các nguyên tử khí hiếm với nhau.
Trong nguyên tử C, những electron có khả năng tham gia hình thành liên kết cộng hoá trị thuộc phân lớp nào sau đây?
1s.
2s.
2s, 2p.
1s, 2s, 2p.
Trong phân tử amomonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là
2.
1.
3.
4.
Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
H2.
CHCl3.
CH4.
N2.
Chất nào sau đây không có liên liên kết cộng hóa trị phân cực?
O2.
NH3.
HCl.
H2O.
Chất vừa có liên kết cộng hóa trị phân cực, vừa có liên kết cộng hóa trị không cực là
HCl.
H2O.
NH3.
C2F6.
Liên kết nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực?
Na–O.
O–H.
Na–C.
C–H.
Lực kéo electron về phía nguyên tử nitrogen mạnh nhất ở liên kết nào dưới đây?
N–H.
N–F.
N–Cl.
N–Br.
Liên kết nào trong các liên kết sau là phân cực nhất?
C–H.
C–F.
C–Cl.
C–Br.
Hợp chất nào sau chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?
CH3OH.
CH4.
Na2O.
KOH.
Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?
BaCl2, NaCl, NO2.
SO2, CO2, Na2O.
SO3, H2S, H2O.
CaCl2, F2O, HCl.
Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là
XY; liên kết cộng hóa trị.
X2Y3; liên kết cộng hóa trị.
X2Y; liên kết ion.
XY2; liên kết ion.
Liên kết σ là liên kết hình thành do
sự xen phủ bên của hai orbital.
cặp electron dùng chung.
lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.
sự xen phủ trục của hai orbital.
Liên kết π là liên kết hình thành do
sự xen phủ bên của hai orbital.
cặp electron dùng chung.
lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu.
sự xen phủ trục của hai orbital.
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p?
H2.
Cl2.
NH3.
HCl.
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s?
H2.
Cl2.
NH3.
HCl.
Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p?
H2.
Cl2.
NH3.
O2.
Các liên kết trong phân tử oxygen gồm
2 liên kết π.
2 liên kết σ.
1 liên kết π, 1 liên kết σ.
1 liên kết σ.
Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là
4 và 0.
2 và 0.
1 và 1.
5 và 1.
Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử acetylene (C2H2) lần lượt là
3 và 2.
3 và 1.
2 và 1.
1 và 1.
Khi tham gia hình thành liên kết trong các phân tử HF, F2; orbital tham gia xen phủ tạo liên kết của nguyên tử F thuộc về phân lớp nào, có hình dạng gì?
Phân lớp 2s, hình cầu.
Phân lớp 2s, hình số tám nổi.
Phân lớp 2p, hình số tám nổi.
Phân lớp 2p, hình cánh hoa.
Liên kết trong phân tử nào dưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital cùng loại (ví dụ cùng là orbital s, hoặc cùng là orbital p)?
Cl2.
H2.
NH3.
Br2.
Các liên kết trong phân tử nitrogen được tạo thành do sự xen phủ của
các orbital s với nhau.
2 orbital s và 1 orbital p với nhau.
1 orbital s và 2 orbital p với nhau.
3 orbital p giống nhau về hình dạng và kích thước, chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian.
Năng lượng liên kết của các hydrogen halide được liệt kê trong bảng sau
A. Hydrogen  | B. Năng lượng liên kết (kJ/mol)  | 
C. HF  | D. 565  | 
A. HCl  | B. 427  | 
C. HBr  | D. 363  | 
A. HI  | B. 295  | 
Thứ tự chiều tăng dần độ bền liên kết trong các phân tử là
HI < HBr < HCl < HF.
>
HF < HCl < HBr < HI.
>
HI < HBr < HF < HCl.
>
HF < HCl < HI < HBr.
>
Năng lượng liên kết của các phân tử được liệt kê trong bảng sau
D. Liên kết  | A. Năng lượng liên kết (kJ/mol)  | 
B. Cl–Cl  | C. 243  | 
D. Br–Br  | A. 193  | 
B. I–I  | C. 151  | 
Hãy chọn phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl2, Br2 và I2.
I2 > Br2 > Cl2.
Br2 > Cl2 > I2.
Cl2 > I2 > Br2.
Cl2 > Br2 > I2.
Đặt độ dài liên kết N–N, N=N và N≡N lần lượt là I1, I2 và I3. Thứ tự tăng dần độ dài các liên kết là
I1, I2, I3.
I1, I3, I2.
I2, I1, I3.
I3, I2, I1.
Phát biểu nào sau đây đúng với độ bền của một liên kết?
Khi nhiều liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử, độ bền của liên kết sẽ giảm.
Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết tăng.
Độ bền của liên kết tăng khi độ dài của liên kết giảm.
Độ bền của liên kết không phụ thuộc vào độ dài liên kết.
Cho hai chất hữu cơ X và Y có công thức cấu tạo sau: CH2=CH–CH=CH2 (X) và CH3–C≡C–CH3 (Y). Nhận xét nào sau đây là đúng?
X và Y có số liên kết σ và số liên kết π bằng nhau.
X có số liên kết σ và số liên kết π nhiều hơn Y.
X có số liên kết σ nhiều hơn, nhưng số liên kết π ít hơn Y.
X có số liên kết σ ít hơn, nhưng số liên kết π nhiều hơn Y.
Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
1.
2.
3.
4.
