vietjack.com

290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm có 6áp án (Đề 7)
Quiz

290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm có 6áp án (Đề 7)

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với bơm pittông?

A. Kín, khít, làm nguội

B. Kín, khít 

C. Hoàn toàn như bơm pittông 

D. Làm nguội

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian? 

A. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép 

B. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn 

C. Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao 

D. Trở lực thể tích tăng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?

A. Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài 

B. Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài 

C. Tăng áp suất khí 

D. Giảm áp suất khí

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bụi là hệ có: 

A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí 

B. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn 

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Huyền phù là hệ có: 

A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí 

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn 

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nhũ tương là hệ có: 

A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng 

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí 

C. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực 

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực 

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực 

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trường lực trong quá trình lắng thường là:

A. Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện 

B. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện 

C. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện 

D. Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

A. Không đổi 

B. Giảm dần

C. Thay đổi không theo qui luật 

D. Tăng dần

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn? 

A. tăng cường nồng độ 

B. tạo ra các hệ đồng nhất 

C. tăng cường quá trình trao đổi nhiệt 

D. tăng cường quá trình trao đổi chất

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? 

A. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm 

B. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm 

C. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn 

D. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vận tốc lắng là…: 

A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên 

B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động 

C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên 

D. Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tốc độ cân bằng là…: 

A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng 

B. Tốc độ lắng 

C. Tốc độ dâng lên của hạt 

D. Tốc độ rơi của hạt

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? 

A. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn

B. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn 

C. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ 

D. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi: 

A. Re < 0,2 

B. Re < 2320 

C. Re > 0,2 

D. Re < 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? 

A. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp 

B. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp 

C. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60% 

D. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? 

A. Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng 

B. Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng 

C. Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão 

D. Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào? 

A. Bán kính 

B. Hướng trục 

C. Tiếp tuyến 

D. Hỗn hợp

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15 

A. chế độ lắng dòng 

B. chế độ lắng quá độ 

C. chế độ lắng rối 

D. Không xác định

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào? 

A. Hướng trục 

B. Bán kính 

C. Tiếp tuyến 

D. Hỗn hợp

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack