vietjack.com

290 Bài trắc nghiệm Từ Trường cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

290 Bài trắc nghiệm Từ Trường cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
41 câu hỏiVật lýLớp 11
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có

A. hướng xuống thẳng đứng.

B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.

C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.

D. hướng sang phải.

2. Nhiều lựa chọn

Nam châm không tác dụng lên

A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

B. điện tích đứng yên.

C. thanh sắt đã nhiễm từ.

D. điện tích chuyển động.

3. Nhiều lựa chọn

Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B,B hợp với vecto pháp tuyến n góc α. Từ thông gửi qua mạch là:

A. Φ=BSsinα

B. Φ=BScosα

C. Φ=BScosα

D. Φ=BScosα

4. Nhiều lựa chọn

Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là:

A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với

A. Góc hợp bởi v và B

B. Độ lớn cảm ứng từ

C. Độ lớn vận tốc của hạt

D. Độ lớn điện tích của hạt

6. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ B có phương:

A. Vuông góc với tiếp tuyến.

B. Nằm ngang.

C. Nằm dọc theo tiếp tuyến.

D. Thẳng đứng.

7. Nhiều lựa chọn

Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là:

A. Tương tác từ.

B. Tương tác hấp dẫn.

C. Tương tác điện.

D. Tương tác cơ học.

8. Nhiều lựa chọn

Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:

A. f=qvBtanα.

B. f=qvBcosα.

C. f=qvB.

D. f=qvBsinα.

9. Nhiều lựa chọn

Từ trường không tương tác với:

A. Điện tích chuyển động.

B. Nam châm đứng yên.

C. Điện tích đứng yên.

D. Nam châm chuyển động.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

A. Giữa nam câm.

B. giữa nam châm với dòng điện.

C. giữa hai điện tích đứng yên.

D. giữa hai dòng điện.

11. Nhiều lựa chọn

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện.

B. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.

C. Song song với các đường sức từ.

D. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.

12. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song

A. Cùng chiều thì hút nhau.

B. Ngược chiều thì hút nhau.

C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.

D. Cùng chiều thì đẩy nhau.

13. Nhiều lựa chọn

Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh

A. Một điện tích chuyển động

B. Một điện tích đứng yên

C. một điện trường biến thiên

D. một nam châm

14. Nhiều lựa chọn

Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức:

A. R=mv2qB

B. R=mvqB

C. R=qBmv

D. R=mvqB

15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng nhau là

A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.

B. Một đường thẳng song song với dòng điện.

C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.

D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về nguồn gốc của từ trường?

A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên

B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện

C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động

D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm

17. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:

A. 

B.

C.

D. 

18. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?

A. B=2π.107I/R

 

B. B=2.107I/R

C. B=4π.107I/R

D. B=4.107I/R

19. Nhiều lựa chọn

Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:

A. B2=2B1

B. B1=2B2

C. B2=4B1

D. B1=4B2

20. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

A. 0,2 A

B. 2 A

C. 2 mA

D. 20 mA

21. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=5nF, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=0,5mH, π2 = 10. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:

A. 100 kHz

B. 50 kHz

C. 150 kHz

D. 200 kHz

22. Nhiều lựa chọn

Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)

A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ

B. Đứng yên

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ

D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường

23. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều dòng điện đi ra, chiều dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.

A.

B.

C.

D. 

24. Nhiều lựa chọn

Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là

A. Một đường thẳng song song vói dòng điện

B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện

C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện

D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện

25. Nhiều lựa chọn

Hai hạt tích điện có cùng khối lượng m, cùng điện tích q chuyển động tròn đều trong từ trường đều B với vận tốc tương ứng là v1 và v2=2v1. Chu kỳ chuyển động của hai hạt tương ứng là T1T2 thì:

A. T1=2T2

B. T2=2T1

C. T1=T2

D. T2=4T1

26. Nhiều lựa chọn

Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.

- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1

- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2

- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thòi gian rơi t3

Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:

A. t1= t2= t3

B. t1= t2< t3

C. t3= t2< t1

D. t1< t2< t3

27. Nhiều lựa chọn

Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ

A. RA = RB.

B. RA = RB2.

C. RA = RB4.

D. RA = 4RB.

28. Nhiều lựa chọn

Nếu cả chiều dài lẫn đường kính của một sợi dây đồng tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây đó sẽ

A. không đổi.

B. tăng gấp đôi.

C. giảm hai lần.

D. tăng gấp bốn.

29. Nhiều lựa chọn

Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 0,5 mm2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1,5 mm2.

A. R2 = 0,1Ω.

B. R2  = 0,25Ω.

C. R2  = 0,36Ω.

D. R2  = 0,4Ω.

30. Nhiều lựa chọn

Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω.

A. 4 m.

B. 5 m.

C. 6 m.

D. 7 m.

31. Nhiều lựa chọn

Hai thanh kim loại có điện trở hoàn toàn bằng nhau. Thanh A có chiều dài lA, đường kính dA, thanh B có chiều dài lB = 2lA và đường kính dB = 2dA. Điều này suy ra rằng thanh A có điện trở suất liên hệ với thanh B:

A. ρA = ρB4.

B. ρA = 2ρB.

C. ρA = ρB2.

D. ρA = 4ρB.

32. Nhiều lựa chọn

Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4 mm. Điện trở suất nicrôm ρ = 110.10-8Ωm. Chiều dài đoạn dây phải dùng là

A. 8,9m.

B. 10,05m.

C. 11,4m.

D. 12,6m.

33. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào dưới đây biểu diễn định luật Ôm?

A. U = I/R.

B. R = UI.

C. I = U/R.

D. R = U/I.

34. Nhiều lựa chọn

Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở của dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.103 kg/m3 và điện trở suất của đồng bằng 1,6.10-8Ωm.

A. l = 100m; d = 0,72mm.

B. l = 200m; d = 0,36mm.

C. l = 200m; d = 0,18mm.

D. l = 250m; d = 0,72mm.

35. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn có điện trở 9 Ω, cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Hiệu điện thế hai đầu dây tóc là

A. 4,5 V.

B. 9 V.

C. 12 V.

D. 18 V.

36. Nhiều lựa chọn

Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 và R2=4R1 thì tỉ số dòng điện qua hai dây I1/I2 bằng bao nhiêu?

A. 4.

B. 1/4.

C. 2.

D. 1/2.

37. Nhiều lựa chọn

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 1 A. Nếu tăng hiệu điện thế thêm 24 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là

A. 0,5 A.

B. 1 A.

C. 2 A.

D. 3 A.

38. Nhiều lựa chọn

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 16 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 8 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm còn 6 mA thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là

A. 8 V.

B. 12 V.

C. 18 V.

D. 20 V.

39. Nhiều lựa chọn

Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 6 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đi 4 mA thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là

A. 2 V.

B. 3 V.

C. 4,5 V.

D. 6 V.

40. Nhiều lựa chọn

Đặt hiệu điện thế 18 V vào hai đầu bóng đèn thì cường độ dòng điện qua đèn là 4,5 A. Giá trị điện trở của đèn là

A. 9 Ω.

B. 4,5 Ω.

C. 4 Ω.

D. 13,5 Ω.

41. Nhiều lựa chọn

Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 và R2 thì tỉ số dòng điện qua hai dây I1/I2 = 3/4. Tỉ số R1/R2 bằng bao nhiêu?

A. 1/3.

B. 1/4.

C. 4/3.

D. 3/4.

© All rights reserved VietJack