vietjack.com

29 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giới hạn của hàm số có đáp án
Quiz

29 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giới hạn của hàm số có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 11
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai: 

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{x}} = {{\rm{x}}_0}\] 

B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}} = {\rm{c}}\], với c là hằng số 

C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{c = c}}\], với c là hằng số 

D.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{c}} = - {\rm{c}}\], với c là hằng số

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Nếu \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]thì:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L + M}}\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L }}{\rm{. M}}\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} - {\rm{M}}\]

D.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} + 3{\rm{M}}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \left( {2 + {\rm{x}}} \right)\]

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = 1}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = 4}}\].Tính\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + 2g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right]\]

A. 4

B. 8

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

Giả sử \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] thì:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = c}}{\rm{.L}}\] với c là hằng số

B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \sqrt {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)} {\rm{ = }}\sqrt {\rm{L}} \,\,\forall {\rm{L}} \in \mathbb{Z}\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] với c là hằng số

D. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = c}}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) có giới hạn L khi \[{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}\] có kí hiệu là:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

D.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{L}}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}_0}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số M là giới hạn trái của hàm số y = f(x) tại x = x0 có kí hiệu là:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ - } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ + } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn của hàm số \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 4}}{{2{{\rm{x}}^3}}}\]

A. 1

B. 2

C.\[\frac{2}{3}\]

D.\(\frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \sqrt {\frac{{\left( {{{\rm{x}}^2} + 3} \right){\rm{x}}}}{{{{\rm{x}}^3} - 1}}} \] bằng

A.\[\frac{2}{{\sqrt 2 }}\]

B. 1

C. 2

D.\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{x}}^2} - 3\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} \ge 2}\\{{\rm{x}} - 1\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} < 2}\end{array}} \right.\). Chọn kết quả đúng của \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)\]

A.

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là đúng?

A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = \frac{1}{3}\]

B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = - \frac{1}{3}\]

C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]

D. Không tồn tại \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn  \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - 3} \left| {\frac{{ - {{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} + 6}}{{{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}}}}} \right|\]

A.\[\frac{3}{4}\]

B.\[\frac{5}{3}\]

C.\[\frac{3}{5}\]

D.\[\frac{3}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ - }} \frac{{3 - {\rm{x}}}}{{\sqrt {27 - {{\rm{x}}^3}} }}\]bằng:

A. 34

B. 0

C. 35

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - \infty } \left( {{{\left| {\rm{x}} \right|}^5} + {\rm{x}} + 1} \right)\]

A.\( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C.\(\infty \)

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {5^ - }} \frac{{12 - {{\rm{x}}^2}}}{{5 - {\rm{x}}}}\] là:

A.\( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[{\rm{A}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}} - 1}}{{{{\rm{x}}^{\rm{m}}} - 1}},{\rm{m}},{\rm{n}} \in {\mathbb{N}^ * }\]:

A. 0

B. \( + \infty \)

C.\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}\]

D.\[\frac{{\rm{n}}}{{\rm{m}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {{\rm{x}} + 5} - \sqrt {{\rm{x}} - 6} } \right)\] là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}}^ + }} \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{x}}} \right).\tan {\rm{x}}\]

A. 0

B. 1

C. Không tồn tại

D.\(\infty \)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt {{\rm{mx + 1}}} - 1}}{{\rm{x}}}\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} \ne 0}\\{4{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{n}}\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} = 0}\end{array}} \right.\left( {{\rm{m, n}} \in \mathbb{R}} \right)\] liên tục tại x0 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa m và n

A. m = 2n

B. m = 5n

C. m = 10n

D. m = n

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số nguyên và\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx}} - {\rm{5}}}}{{{\rm{x}} - 1}} = 20\]. Tính \[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

A. 125

B. 225

C. 525

D. 325

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biết giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \frac{{\sqrt {3{\rm{x}} + 3} - {\rm{m}}}}{{{\rm{x}} - 2}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\], m là số thực; a, b là các số nguyên và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] tối giản. Tính a − b

A. 0

B. 1

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \frac{{\sin {\rm{x}} - \cos {\rm{x}}}}{{\tan \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)}}\]

A.\[ - \sqrt 2 \]

B.\[ + \sqrt 2 \]

C. −2

D. +2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f(x)}} - 5}}{{{\rm{x}} - 4}} = 5\]. Tính giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - 5}}{{\left( {\sqrt {\rm{x}} - 2} \right)\left( {\sqrt {6{\rm{f(x)}} + 6} + 4} \right)}}\]

A. -2

B. -1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kết quả \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {2020{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 3} - \sqrt {2021{{\rm{x}}^2} + 2} } \right)\] bằng

A.\[ - \infty \]

B.\[ + \infty \]

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức P(x) thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{{\rm{x}} - 3}} = 2\]. Tính \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{\left( {{{\rm{x}}^2} - 9} \right)\left( {\sqrt {{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) + 2} + 1} \right)}}\]

A.\[\frac{1}{3}\]

B.\[\frac{1}{6}\]

C.\[\frac{1}{9}\]

D.\[\frac{2}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{a, b}} \in {\rm{R}}\] thỏa mãn\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{\sqrt {{\rm{(a + 5)}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2(a + 2)x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1}}}}\]\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{\sqrt {\left( {{\rm{a + 5}}} \right){{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}\left( {{\rm{a + 2}}} \right){\rm{x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1 }}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{12}}}}\]. Tính giá trị của \[{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^2}\]

A. 2

B. \[\frac{5}{2}\]

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 ({\rm{x}} - 1)}} = \frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{b}}}{\rm{ + c}}\] với \[{\rm{a, b, c}} \in \mathbb{Z}\] và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] là phân số tối giản. Giá trị của a + b + c bằng:

A.13

B.\[\frac{5}{3}\]

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {36{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{ax}} + 1} - 6{\rm{x}} + {\rm{b}}} \right) = \frac{{20}}{3}\] và đường thẳng 

\[{\rm{\Delta }}:{\rm{y = ax + 6b}}\] đi qua điểm M(3;42) với \[{\rm{a, b}} \in \mathbb{R}\]. Giá trị của biểu thức \[{\rm{T = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^2}\] là:

A. 12

B. 24

C. 41

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số dương. Biết \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - \infty } \left( {\sqrt {9{{\rm{x}}^2} - {\rm{ax}}} + \sqrt[3]{{{\rm{27}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + b}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5}}}}} \right) = \frac{7}{{27}}\] . Tìm giá trị lớn nhất của a. b

A.\[\frac{{18}}{{49}}\]

B.\[\frac{{49}}{{18}}\]

C.\[\frac{{18}}{{19}}\]

D.\[\frac{{19}}{{18}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack