vietjack.com

283 Bài trắc nghiệm Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải chi tiết (Phần 7)
Quiz

283 Bài trắc nghiệm Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải chi tiết (Phần 7)

A
Admin
22 câu hỏiVật lýLớp 11
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 80 cm.

B. 30 cm.

C. 60 cm.

D. 90 cm.

2. Nhiều lựa chọn

Một người dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự f = 10cm để chụp một người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim là

A. 3,26cm

B. 1,6cm

C. 3,2cm

D. 1,8cm

3. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt

A. trước kính 30 cm.

B. trước kính 60 cm.

C. trước kính 45 cm.

D. trước kính 90 cm.

4. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và x là ảnh A' của x' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. 120 cm.

B. -120 cm.

C. -90 cm.

D. 90 cm.

5. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 20 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 0 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 10 cm

6. Nhiều lựa chọn

Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 80 cm.

B. 30 cm.

C. 60 cm.

D. 90 cm.

7. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 12 cm. Cho M dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu biên độ dao động A=4cm. Tốc độ trung bình của ảnh M’ của điểm sáng M trong 1 chu kì dao động là 16 cm/s. Tìm tiêu cực f.

A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 8 cm.

D. 25 cm.

8. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 15cm

B. f = 30cm

C. f = -15cm

D. f = -30cm

9. Nhiều lựa chọn

Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Để đọc được dòng chữ cách mắt 30cm thì phải đeo sát mắt kính có độ tụ:

A. D = 2,86 điốp.

B. D = 1,33 điốp.

C. D = 4,86 điốp.

D. D = -1,33 điốp.

10. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy phải đeo sát mắt một kính có tụ số:

A. -2 đp

B. -2,5 đp

C. 2,5 đp

D. 2 đp

11. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5(dp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

12. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 bằng vật. Di chuyển AB ra xa thấu kính 10cm thì ảnh dịch đi một đoạn 5cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 15 cm

D. 20 cm

13. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cực f = 20cm cho ảnh S’cách S 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là

A. Ảnh thật cách thấu kính 30cm.

B. Ảnh thật cách thấu kính 12cm.

C. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm.

D. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm.

14. Nhiều lựa chọn

Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cực của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là

A. f = 20,22 mm.

B. f = 21 mm.

C. f = 22 mm.

D. f = 20,22 mm.

15. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là

A. 0,5.

B. -0,5.

C. -2.

D. 2.

16. Nhiều lựa chọn

Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5 cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Khoảng di chuyển của vật kính là

A. 1,0 cm

B. 12,5 cm

C. 1,8 cm

D. 1,15 cm

17. Nhiều lựa chọn

Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên Ox với phương trình x=4cos5πt+πcm thì A’ dao động trên O’x’với phương trình x'=2cos5πt+π cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 9 cm

B. -9 cm

C. 18 cm

D. -18 cm

18. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là

A. 16,7cm

B. 22,5cm

C. 17,5cm

D. 15cm

19. Nhiều lựa chọn

Một người lúc về già chỉ nhìn rõ các vật nằm cách mắt trong khoảng từ 30cm đến 40cm. Để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu:

A. 3,33 dp.

B. 2,5 dp.

C. -2,5 dp

D. -3,33 dp

20. Nhiều lựa chọn

Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1 dp thì sẽ nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A. 25cm.

B. 20cm.

C. 30cm.

D. 28,6cm.

21. Nhiều lựa chọn

Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất vật và vị trí của L so với màn ?

A. Thấu kính phân kỳ cách màn 1m.

B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.

C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m.

D. Thấu kính hội tụ cách màn 2 m

22. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f=-25cm, đặt cách thấu kính 25cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.

B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.

D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật

© All rights reserved VietJack