vietjack.com

283 Bài trắc nghiệm Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải chi tiết (Phần 5)
Quiz

283 Bài trắc nghiệm Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải chi tiết (Phần 5)

A
Admin
35 câu hỏiVật lýLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một lăng kính có góc chiết quang A = 50, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,64 và đối với tia tím là nt=1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:

A. 0,2rad

B. 0,20

C. 0,02rad

D.  0,020

2. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kihs là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng

A. 146cm và 4cm

B. 84cm và 10cm

C. 50cm và 50cm

D. 80cm và 20cm

3. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 15cm

B. -5cm

C. -15cm

D. 45cm

4. Nhiều lựa chọn

Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính

A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm

B. Phân kì có tiêu cự 20 cm

C. Hội tụ có tiêu cự 100/3 cm

D. Phân kì có tiêu cự 100/3 cm

5. Nhiều lựa chọn

Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính

A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm.

B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.

C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.

D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm.

6. Nhiều lựa chọn

Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không cần điều tiết bằng:

A. 2 dp.

B. -0,5 dp.

C. 0,5 dp.

D. – 2dp.

7. Nhiều lựa chọn

Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D=300. Góc chiết quang của lăng kính là:

A. A=23024'.

B. A=410.

C. A=38016'.

D. A=660.

8. Nhiều lựa chọn

Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5X trong trạng thái không điều tiết (mặt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là:

A. 50 cm

B. 62,5 cm

C. 65 cm

D. 100 cm

9. Nhiều lựa chọn

Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A. -18 cm.

B. 24 cm.

C. -24 cm.

D. 18 cm.

10. Nhiều lựa chọn

Đặt một vật phẳng AB song song với màn E và cách màn một khoảng L = 20 cm, sau đó xe giữa vật và màn một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua đầu A của vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật hiện lên rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 10 cm.

B. f = 12,5 cm.

C. f = 13,3 cm.

D. f = 5 cm.

11. Nhiều lựa chọn

Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:

A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 10 cm.

D. 40 cm.

12. Nhiều lựa chọn

Đặt vật thật vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao bằng 1/2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. -20cm

B. -10cm

C. -40cm

D. -20/3cm

13. Nhiều lựa chọn

Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M' của M dao động điều hòa trên trục O'x' song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và M' như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 90 cm.

B. f =20 cm.

C. f = 12m.

D. f = 18 cm.

14. Nhiều lựa chọn

Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là:

A. 1,5m.

B. 0,5m.

C. 2,0m.

D. 1,0m.

15. Nhiều lựa chọn

Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 450. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng:

A. 1,41.

B. 2,0.

C. 1,33.

D. 1,5.

16. Nhiều lựa chọn

Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là:

A. f = 24 cm.

B. f = - 8 cm.

C. f = - 24 cm.

D. f = 8 cm.

17. Nhiều lựa chọn

Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f = -20cm. Ảnh A'B' qua thấu kính có A'B'=0,4AB. Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh.

A. 36 cm.

B. 20 cm.

C. 18 cm.

D. 12 cm.

18. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 40 cm.

B. 16 cm.

C. 25 cm.

D. 20 cm.

19. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S' của S qua thấu kính,  cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đoạn 6 cm thì ảnh S' :

A. Dịch sang trái 1,8 cm.

B. Chuyển thành ảnh ảo.

C. Dịch sang phải 1,8 cm.

D. Vẫn ở vị trí ban đầu.

20. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình x=11,5cos0,25πt+0,25π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:

A. 2cm/s.

B. 8cm/s.

C. 4cm/s.

D. 10cm/s.

21. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm. Ảnh S' của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là:

A. 60 cm.

B. 30 cm.

C. 20 cm.

D. 80 cm.

22. Nhiều lựa chọn

Một người mắt cận khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt tử 40 cm đến 80 cm. Để mắt người này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là:

A. -2,5dp.

B. -1,25dp.

C. 1,25dp.

D. 2,5 dp.

23. Nhiều lựa chọn

Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiệu cực f vào khoản giữa hai vật và màn sao trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của vật AB trên màn bằng:

A. 10 cm hoặc 0,4 cm.

B. 4 cm hoặc 1 cm.

C. 2 cm hoặc 1 cm.

D. 5 cm hoặc 0,2 cm.

24. Nhiều lựa chọn

Vật thật, cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 3cm. Số phóng đại của ảnh có giá trị là:

A. 1/2

B. -2

C. 2.

D. -1/2

25. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = - 30cm.

B. f = 15 cm.

C. f = 30 cm.

D. f = - 15 cm.

26. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30 cm, tạo ảnh S' Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S' trong quá trình trên là:

A. 20cm.

B. 10cm.

C. 15cm.

D. 0cm.

27. Nhiều lựa chọn

Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng (D1 + D2) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. -4,2dp.

B. -2,5dp.

C. 9,5 dp.

D. 8,2 dp.

28. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh A'B'=AB/2 Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. f = 36cm.

B. f = 40cm.

C. f = 30cm.

D. f = 45cm.

29. Nhiều lựa chọn

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

A. – 10cm.

B. 10cm.

C. – 15cm.

D. 15cm.

30. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là 0,3 pm. Mắt người này có năng suất phân li là

A. 4.10-4rad

B. 3.105rad.

C. 4.105rad.

D. 3.104rad

31. Nhiều lựa chọn

Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính 13/12 cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học δ của kính hiển vi này là

A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm.

B. f1 = 0,5 cm và δ = 12 cm.

C. f1 = 0,5 cm và δ = 12 cm.

D. f1 = 0,5 cm và δ = 13 cm.

32. Nhiều lựa chọn

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là?

A. 15 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

33. Nhiều lựa chọn

Mắt thường có khoảng cách từ thấu kính mắt tới màng lưới là 16 mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự thấu kính mắt khi không điều tiết và điều tiết tối đa lần lượt là

A. 17 mm và 16 mm.

B. 16 mm và 15 mm.

C. 16 mm và 17 mm.

D. 15 mm và 16 mm.

34. Nhiều lựa chọn

Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là?

A. 25.

B. 10.

C. 10,4.

D. 15.

35. Nhiều lựa chọn

Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là?

A. 50 cm.

B. 62,5 cm.

C. 65 cm.

D. 100 cm.

© All rights reserved VietJack