vietjack.com

280 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương y học lao động có đáp án - Phần 12
Quiz

280 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương y học lao động có đáp án - Phần 12

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bụi gây co thắt phế quản chủ yếu là:

A. Bụi có nguồn gốc động vật

B. Bụi bông

C. Bụi đá 

D. Bụi kim loại

2. Nhiều lựa chọn

Bụi có thể gây ung thư là:

A. Bụi sắt 

B. Bụi than 

C. Bụi đồng, chì 

D. Bụi crôm, arsenic

3. Nhiều lựa chọn

Bụi có thể gây nhiễm độc chung là:

A. Bụi sắt 

B. Bụi than 

C. Bụi chì

D. Bụi crôm

4. Nhiều lựa chọn

Bụi có thể gây kích thích da niêm mạc, làm tổn thương hoại tử vách ngăn mũi là: 

A. Bụi sắt

B. Bụi than 

C. Bụi chì 

D. Bụi crôm

5. Nhiều lựa chọn

Bụi có kích thước < 5 micromet sẽ xâm nhập hệ hô hấp đến:

>

A. Phế nang

B. Phế nang và được hấp thụ

C. Phế nang, được hấp thụ và gây xơ hóa phổi 

D. Mũi họng và bị giữ lại 

6. Nhiều lựa chọn

Bụi chì khi vào hệ hô hấp sẽ:

A. Gây phổi nhiễm bụi chì 

B. Hấp thụ vào máu và gây nhiễm độc chung

C. Được thải ra và không ảnh hưởng tới hệ hô hấp

D. Gây tổn thương cho phế quản

7. Nhiều lựa chọn

Một số loại bụi có thể gây cháy và nổ là do:

A. Kích thước hạt bụi nhỏ 

B. Có mồi lửa ở nơi có bụi 

C. Nồng độ oxy quá cao 

D. Tính chất hóa học của bụi và có mồi lửa ở nơi có bụi

8. Nhiều lựa chọn

Biện pháp cá nhân phòng chống bụi:

A. Ít có ý nghĩa vì chỉ có biện pháp kỹ thuật mới giải quyết vấn đề tận gốc 

B. Có ý nghĩa lớn vì chưa áp dụng được các biện pháp khác 

C. Có ý nghĩa lớn cho dù áp dụng được các biện pháp khác

D. Ít có ý nghĩa vì ít được áp dụng

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ có thể làm giảm tác hại của bụi trong sản xuất bằng các biện pháp:

A. Kỹ thuật

B. Y tế

C. Phòng hộ cá nhân 

D. Tổng hợp toàn diện

10. Nhiều lựa chọn

Khám sức khỏe khi tuyển công nhân lần đầu tiên làm việc ở nơi có bụi nhằm mục đích chính là:

A. Phát hiện người có bệnh do bụi gây ra ở hệ hô hấp 

B. Phát hiện người có bệnh do bụi gây ra ở hệ hô hấp và tim mạch

C. Để bố trí nơi lao động thích hợp 

D. Để phát hiện người có bệnh không được tiếp xúc với bụi

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh bụi phổi silic là bệnh nghề nghiệp gây ra do:

A. Loại bụi silicat Ca và Mg 

B. Bụi silic dioxyt tự do

C. Bụi silic dioxyt tự do với sự hiện diện của một yếu tố gây dị ứng 

D. Bụi silic dioxyt tự do với sự hiện diện của một loại vi trùng 

12. Nhiều lựa chọn

Công nhân làm việc trong các ngành nghề sau đây dễ mắc bệnh bụi phổi silic, ngoại trừ:

A. Khai thác mỏ than 

B. Khai thác đá 

C. Xi măng

D. Sản xuất gạch chịu lửa

13. Nhiều lựa chọn

Biến đổi bệnh lý trong bệnh bụi phổi silic là:

A. Tổn thương xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế

B. Tổn thương xơ hóa phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn 

C. Tổn thương xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu 

D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc

14. Nhiều lựa chọn

Chụp X quang khi khám định kỳ cho công nhân tiếp xúc với bụi silic:

A. Có giá trị chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi

B. Có giá trị chẩn đoán xác định bệnh bụi phổi 

C. Có giá trị theo dõi bệnh nhân mắc bệnh bụi phổi 

D. Để phân biệt bệnh bụi phổi với các bệnh khác

15. Nhiều lựa chọn

Bụi silic khi xâm nhập vào phế nang:

A. Bị các đại thực bào tiêu hủy 

B. Bị các đại thực bào tiêu hủy một phần 

C. Bị các đại thực bào khu trú lại và đào thải ra ngoài trong một thời gian dài 

D. Các đại thực bào đến ăn nhưng chính các đại thực bào bị tổn thương

16. Nhiều lựa chọn

Hiện nay người mắc bệnh bụi phổi silic:

A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm 

B. Có thể khỏi bệnh nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị tích cực

C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi

D. Bệnh tiến triển nặng hơn nếu tiếp tục tiếp xúc với bụi 

17. Nhiều lựa chọn

Bệnh bụi phổi silic thường gặp ở công nhân các ngành sản xuất:

A. Khai thác than, khai thác đá, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng

B. Xi măng 

C. Nông nghiệp, lâm nghiệp 

D. Hàn xì

18. Nhiều lựa chọn

Bệnh bụi phổi asbest thường gặp ở công nhân các ngành sản xuất:

A. Vật liệu xây dựng, các nhà máy hóa chất trừ sâu 

B. Vật liệu xây dựng, vật liệu cách nhiệt, gạch chịu lửa, vật liệu cách âm

C. Xi măng, vôi, bóng đèn điện 

D. Nông nghiệp, lâm nghiệp

19. Nhiều lựa chọn

Tác hại do bụi asbest gây ra là:

A. Ung thư 

B. Lao phổi

C. Xơ hoá phổi

D. Xơ hoá phổi và ung thư trung biểu mô màng phổi, màng bụng

20. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng của bệnh bụi phổi asbest:

A. Sớm với các dấu hiệu ho khó thở tức ngực

B. Sớm với các dấu hiệu cơ năng điễn hình 

C. Rất muộn với dấu hiệu ho và khái huyết 

D. Rất muộn với các dấu hiệu cơ năng không điển hình.

© All rights reserved VietJack