vietjack.com

28 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.  Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha .\)

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha .\)

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \(\cos 45^\circ + \sin 45^\circ \) bằng bao nhiêu?

\[1\].

\(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\[0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 60^\circ + sin60^\circ cos30^\circ \).

\(P = 1\).

\(P = 0\).

\(P = \sqrt 3 \).

\(P = - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 1^\circ \tan 2^\circ \tan 3^\circ ...\tan 88^\circ \tan 89^\circ \)

\(0\).

\(2\).

\(3\).

\(1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \).

\(A = 12\).

\(A = 11\).

\(A = 13\).

\(A = 5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\)\(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

\(\sin 90^\circ < \sin 100^\circ \).

\(\tan 85^\circ < \tan 125^\circ \).

\(\cos 95^\circ > \cos 100^\circ \).

\(\cos 145^\circ > \cos 125^\circ \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức nào sau đây đúng?

\(5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = 3.\)

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) với \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Giá trị của \(\cot \alpha \)

\(\frac{4}{3}\).

\( - \frac{4}{3}\).

\(\frac{3}{4}\).

\( - \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cot \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + 4\cos \alpha }}{{2\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\) là:                 

\(13\).

\( - \frac{{15}}{{13}}\).

\( - 13\).

\(\frac{{15}}{{13}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]\[AB = 5\]; \(\widehat A = 40^\circ \); \(\widehat B = 60^\circ \). Độ dài \[BC\] gần nhất với kết quả nào?

\[3,7\].

\[3,3\].

\[3,5\].

\[3,1\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\)cm, \(BC = 7\)cm, \(AC = 9\)cm. Tính \(\cos A\).

\(\cos A = - \frac{2}{3}\).

\(\cos A = \frac{1}{2}\).

\(\cos A = \frac{1}{3}\).

\(\cos A = \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)có góc \(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và cạnh \(BC = \sqrt 3 \). Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).

\(R = 4\).

\(R = 1\).

\(R = 2\).

\(R = 3\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC\(a = 8,b = 10\), góc \(C\) bằng \(60^\circ \). Độ dài cạnh \(c\)là:

\(c = 3\sqrt {21} \).

\(c = 7\sqrt 2 \).

\(c = 2\sqrt {11} \).

\(c = 2\sqrt {21} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack