vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ . Định lý cosin và sin trong tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ . Định lý cosin và sin trong tam giác có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

30°;

45°;

60°;

90°;

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=2,AC=1 A^=60°. Tính độ dài cạnh BC.

BC = 1;

BC = 2;

BC = 2;

BC = 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh  AB = 9 và ACB^=60°. Tính độ dài cạnh cạnh BC.

BC=3+36;

BC=363;

BC=37

BC=3+3332.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=2,AC=3 C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

BC=5;

BC=6+22;

BC=6-22;

BC=6;

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCB^=60°,C^=45° AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

AC=562;

AC=53;

AC=52;

AC=10.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

AC=3;

AC=2;

AC=23;

AC=2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=4,BC=6,AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..

AM=42;

AM=3;

AM=23;

AM=32;

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A^. Khi đó góc ADB^ bằng bao nhiêu độ?

45°;

60°;

75°;

90°;

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=3, AC=6 A^=60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

R=3;

R=33;

R=3;

R=6;

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE^,EPF^,FPQ^ bằng nhau. Đặt MP=q,PQ=m,PE=x,PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

ME=EF=FQ;

ME2=q2+x2xq;

MF2=q2+y2yq;

MQ2=q2+m22qm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên OxOy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

32;

3;

22

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên OxOy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

32;

3;

22

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB=c,BC=a,CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2a2=ca2c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

30°;

45°;

60°;

90°;

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c,AC=b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính m theo bc.

m=2bcb+c;

m=2b+cbc;

m=2bcb+c;

m=2b+cbc.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCBC = 10A^=30O. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

R = 5;

R = 10;

R=103;

R=103.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack