28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
28 câu hỏi
Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh:
NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl.
NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl.
NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl.
NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3.
Dãy nào sau đây chỉ chứa chất điện ly yếu
H2S, HCl, Cu(OH)2, NaOH
CH3COOH, H2S, Fe(OH)3, Cu(OH)2
CH3COOH, Fe(OH)3, HF, HNO3
H2S, HNO3, Cu(OH)2, KOH.
Phương trình điện ly nào dưới đây viết đúng?
HF ⇔ H + F-
Al(OH)3 → Al3+ + 3OH-
H3PO4 → 3H+ + PO43-
HCl ⇔ H+ + NO3-
Trong dd NaHSO4 có các loại phân tử và ion nào dưới đây (bỏ qua sự điện li của nước):
NaHSO4; H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O
HSO4-; Na+; H2O
H+; SO42-; Na+; H2O
H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O
Hấp thụ CO2 vào nước thu được dd có các loại phân tử và ion nào dưới đây (bỏ qua sự điện li của nước):
H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O
H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O; CO2
H+; HCO3-; CO32-; H2O
H+; CO32-; H2O
Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
Bazơ là chất nhận proton
Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
Axit là chất nhường proton.
Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–.
Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
NH3
KOH
C2H5OH
CH3COOH
Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ ?
HCl
HNO3
CH3COOH
KOH
Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó:
Cho một electron
Nhận một electron
Cho một proton
Nhận một proton.
Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó:
Cho một electron
Nhận một electron
Cho một proton
Nhận một proton.
Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
HCl
HS–
HCO3–
NH3.
Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
Cl–, Na+, NH4+, H2O
ZnO, Al2O3, H2O
Cl–, Na+
NH4+, Cl–, H2O
Cho 2 phương trình:
S2- + H2O → HS- + OH- ; + H2O → NH3 + H3O+
Theo thuyết axit-bazơ của Bronsted thì:
S2- là axit, là bazơ
S2- là bazơ, là axit.
S2- và đều là axit
S2- và đều là bazơ.
Theo Bronsted, các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:
Axit
Bazơ
Chất trung tính
Chất lưỡng tính
Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một bazơ (theo Bronsted).
HCl + H2O → H3O+ + Cl-
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2.
NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-.
CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O.
Axít nào sau đây là axit một nấc?
H2SO4
H2CO3
CH3COOH
H3PO4
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính ?
Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2
Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2
Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2
Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
AlCl3 và Na2CO3
HNO3 và NaHCO3
NaAlO2 và KOH
NaCl và AgNO3
Phản ứng hóa học nào sau đâycó phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O ?
HCl + NaOH → H2O + NaCl
NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4
Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion sau: Ba2+ , Al3+ , Na+, Ag+ ,CO , NO , Cl- , SO42-. Các dung dịch đó là:
BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgNO3.
Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgCl.
BaCl2, Al2(CO3)3, Na2CO3, AgNO3.
Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaCl, Ag2CO3.
Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có).
Pha loãng dần dần một dung dịch axit sunfuric, người ta thấy độ dẫn điện của dung dịch lúc đầu tăng dần sau đó lại giảm dần. Hãy giải thích hiện tượng.
Theo thuyết axit-bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit – bazơ - lưỡng tính - trung tính: HSO4-, H2PO4-, PO43-, NH3, S2-, Na+ , Al3+, Cl- , CO32- , NH4+, HS-
Từ quan điểm axit-bazơ của Bronsted, hãy cho biết tính axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính của các dung dịch sau: NaCl, Na2S, NaHCO3, Cu(NO3)2. NH4Cl, CH3COOK, Ba(NO3)2, Na2CO3.
Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?
HCl → H+ + Cl-
CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
H3PO4 → 3H+ + PO43-
Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
H2SO4 ⇔ H+ + HSO4-
H2SO3 ⇔ 2H+ + HCO3-
H2SO3 → 2H+ + SO32-
Na2S ⇔ 2Na+ + S2-
Các chất dẫn điện là
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
Dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
Khí HCl, khí NO, khí O3.
Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
KOH, NaCl, H2CO3.
Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.







