24 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 5. Dạng bài tập phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có đáp án
24 câu hỏi
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a) KNO3 + NaCl
b) NaOH + HNO3
c) Mg(OH)2 + HCl
d) Fe2(SO4)3 + KOH
e) FeS + HCl
f) NaHCO3 + HCl
g) NaHCO3 + NaOH
h) K2CO3 + NaCl
i) CuSO4 + Na2S
Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.
-Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.
-Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.
a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.
b. Cô cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Dd X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
Cho hỗn hợp rắn A gồm KCl và KBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư Lượng kết tủa sinh ra khi làm khô có khối lượng bằng lượng AgNO3 đã phản ứng. Thành phần % khối lượng KCl trong hỗn hợp A là
Phương trình ion rút gọn: H+ + HCO3- → CO2 ↑ + H2O tương ứng với PTHH dạng phân tử nào sau đây ?
2HCl + Na2CO3 → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2 H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2 ↑ + 2H2O
Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
Na+, Cu2+, OH-, NO3-
Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
Na+, Ca2+, HCO3-, OH-
Fe2+, H+, OH-, NO3-
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
KBr
K3PO4
HCl
H3PO4
Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+ ,Ca2+ ,Mg2+ ,Ba2+ , H+ , NO3- . muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch người ta dùng :
dung dịch K2CO3 vừa đủ .
dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
dung dịch KOH vừa đủ.
dung dịch Na2SO3 vừa đủ.
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
AlCl3 và Na2CO3
HNO3 và NaHCO3
NaAlO2 và KOH
NaCl và AgNO3
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH → H2O ?
HCl + NaOH → H2O + NaCl
NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4
Phương trình: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
2NaHSO4 + 2Na2S → 2Na2SO4 + H2S↑
2HCl + K2S → 2KCl + H2S↑.
BaS + H2SO4 → BaSO4↓ + H2S↑.
Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
Ba2+, OH-, Na+, SO42-
K+, Cl-, OH-, Ca2+.
Ag+, NO3-, Cl-, H+
A và C đúng.
Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M. Khối lượng kết tủa thu được là
3,01 gam
2,375 gam
2,875 gam
3,375 gam
Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion sau : Ba2+ ,Al3+ , Na+, Ag+ ,CO3- ,NO3- ,Cl- ,SO42-. Các dung dịch đó là :
BaCl2,Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.
Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,Na2CO3, AgCl.
BaCl2, Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.
Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,NaCl, Ag2CO3.







