vietjack.com

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 4)
Quiz

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là? 

A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ 

B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ. 

C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội 

D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle”? 

A. 5 âm tiết 

B. 6 âm tiết 

C. 7 âm tiết 

D. 8 âm tiết.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài là phương thức cấu âm của? 

A. Âm xát 

B. Âm tắc 

C. Âm mũi 

D. Âm rung.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các âm “m,n,ng,nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì? 

A. Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết 

B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên 

C. Luồn hơi thoát ra từ khoan mũi 

D. Cả B và C đều đúng. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là: 

A. Chuyển động của lưỡi 

B. Độ mở của miệng 

C. Trường độ 

D. Vô thanh - hữu thanh 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra đây là cách mô tả phương thức cấu âm của? 

A. Âm tắc 

B. Âm xát 

C. Âm mũi 

D. Âm rung.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là? 

A. Âm vị 

B. Âm tố 

C. Hình vị 

D. Âm tiết.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm? 

A. Thanh hầu 

B. Thanh quản 

C. Miệng 

D. Lưỡi.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là gì? 

A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể 

B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội

C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ 

D. A và B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Người ta nói “sing” là một âm tiết gì? 

A. Âm tiết khép 

B. Âm tiết nửa khép 

C. Âm tiết mở 

D. Âm tiết nửa mở 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi? 

A. [t] 

B. [h] 

C. [c] 

D. [g] 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi? 

A. [m] 

B. [t] 

C. [g] 

D. [k] 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi? 

A. [m] 

B. [c] 

C. [l] 

D. [n]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây đúng về phụ âm? 

A. Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn 

B. Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn 

C. Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn 

D. Cả A,B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/. 

A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi 

B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi 

C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi 

D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ. 

A. Âm sắc 

B. Cao độ 

C. Cường độ 

D. Trường độ 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ. 

A. Trường độ 

B. Cường độ 

C. Âm sắc 

D. Cao độ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết? 

A. 9 âm tiết. 

B. 10 âm tiết. 

C. 11 âm tiết. 

D. 12 âm tiết. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đơn vị trừu tượng là đặc điểm của: 

A. Âm vị 

B. Âm tố 

C. Âm tiết 

D. Hình vị

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chỉ bó hẹp trong ngôn ngữ là đặc điểm của: 

A. Âm tố 

B. Âm vị 

C. Âm tiết 

D. Hình vị. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì? 

A. Biến thể tự do 

B. Biến thể ngẫu nhiên 

C. Biến thể kết hợp 

D. Biến thể âm tố. 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Những âm tố cùng thể hiện một âm vị được gọi là: 

A. Biến thể hình vị 

B. Biến thể âm tiết 

C. Biến thể âm tố 

D. Biến thể âm vị. 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Âm vị được thể hiện ra bằng các: 

A. Âm tiết 

B. Âm sắc 

C. Âm tố 

D. Hình vị.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì? 

A. Âm sắc 

B. Âm vị 

C. Âm tố 

D. Hình vị. 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là: 

A. Ngữ âm 

B. Nguyên âm 

C. Phụ âm 

D. Âm tố.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack