vietjack.com

275 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án - Phần 8
Quiz

275 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án - Phần 8

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nào cần bố trí cầu thang cuốn trong các ga tầu điện ngầm?

A. Khi chiều cao cầu thang >3,0m

B. Khi chiều cao cầu thang > 3,5m

C. Khi chiều cao cầu thang >4,0m

D. Khi chiều cao cầu thang > 4,5m

2. Nhiều lựa chọn

Trong một tuyến của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)? 

A. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất. 

B. Có hai loại khổ giới hạn 

C. Có ba loại khổ giới hạn. 

D. Có bốn loại khổ giới hạn 

3. Nhiều lựa chọn

Vỏ BTCT lắp ghép sử dụng cho đường hầm nằm trên đoạn thẳng của đường tầu điện ngầm thi công theo công nghệ TBM được chế tạo theo bao nhiêu loại cấu kiện? 

A. Một loại cấu kiện thống nhất. 

B. Hai loại cấu kiện. 

C. Ba loại cấu kiện 

D. Bốn loại cấu kiện 

4. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thông thường, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT là giá trị nào? 

A. 25 0/00 

B. 30 0/00 

C. 35 0/00 

D. 45 0/00 

5. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện địa hình khó khăn, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT không được vượt quá giá trị nào? 

A. 38 0/00 

B. 40 0/00 

C. 45 0/00 

D. 50 0/00 

6. Nhiều lựa chọn

Chiều rộng mặt nền đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là bao nhiêu? 

A. 2,8 m 

B. 3,1 m 

C. 3,5 m 

D. 4,0 m 

7. Nhiều lựa chọn

Chiều rộng mặt nền đường tối thiểu của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao là bao nhiêu? 

A. 2,75 m 

B. 2,8 m 

C. 3,1 m 

D. 3,5 m 

8. Nhiều lựa chọn

Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lại. Với đường cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau? 

A. Năm thứ 10 

B. Năm thứ 15 

C. Năm thứ 20 

D. Năm thứ 25 

9. Nhiều lựa chọn

Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lại. Với đường cấpV, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau? 

A. Năm thứ 10 

B. Năm thứ 15 

C. Năm thứ 20 

D. Năm thứ 25 

10. Nhiều lựa chọn

Độ dốc ngang của mặt đường trên các đoạn thẳng được quy định để đảm bảo thoát nước mưa, phụ thuộc vào loại mặt đường. Với mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chon độ dốc ngang bao nhiêu là đúng? 

A. Độ dốc ngang 1,5 – 2,0 % 

B. Độ dốc ngang 1,5 – 3,0 % 

C. Độ dốc ngang 2,0 – 3,0 % 

D. Độ dốc ngang 3,0 – 4,0 % 

11. Nhiều lựa chọn

Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế đường cấp I, II,III chọn các giá trị nào trong các phương án sau: 

A. H = 5,0 , h = 4,5 m 

B. H = 4,75 , h = 4,0 m 

C. H = 4,5 , h = 4,0 m 

D. H = 4,25 , h = 4,0 m 

12. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp địa hình khó khăn, bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt đô thị (loại MRT) không nhỏ hơn: 

A. 200 m 

B. 160 m 

C. 100 m 

D. Bán kính cấu tạo của đầu máy toa xe thông qua đường cong 

13. Nhiều lựa chọn

Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu? 

A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00) 

C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00) 

D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00) 

14. Nhiều lựa chọn

Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu? 

A. 18 – 25 – 30 (0/00) 

B. 12 – 25 – 30 (0/00) 

C. 12 – 18 – 25 (0/00) 

D. 12 – 15 – 18 (0/00)

15. Nhiều lựa chọn

Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu? 

A. 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m) 

B. 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m) 

C. 1000 – 800 – 600 – 400 (m) 

D. 600 – 400 – 300 – 250 (m) 

16. Nhiều lựa chọn

Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu? 

A. 600 – 400 – 300 (m) 

B. 500 – 300 – 250 (m) 

C. 400 – 250 – 150 (m) 

D. 300 – 200 – 150 (m) 

17. Nhiều lựa chọn

Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu? 

A. Tải trọng trục 12 KN 

B. Tải trọng trục 14 KN 

C. Tải trọng trục 10KN 

D. Tải trọng trục 8 KN 

18. Nhiều lựa chọn

Tải trọng tính toán mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu? 

A. Tải trọng trục 12 KN 

B. Tải trọng trục 14 KN 

C. Tải trọng trục 10KN 

D. Tải trọng trục 8 KN 

19. Nhiều lựa chọn

Khi khảo sát đường phải đo cao tổng quát để tính cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo , trong đó f tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng. 

A.

B. 

C. 

D. 

20. Nhiều lựa chọn

Khi khảo sát đường phải đo cao chi tiết các cọc để khớp với cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo , trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng. 

A.

B. 

C. 

D. 

21. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu? 

A. Tần suất 1% 

B. Tần suất 2% 

C. Tần suất 4% 

D. Tần suất 5% 

22. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu? 

A. Tần suất 1% 

B. Tần suất 2%

C. Tần suất 4% 

D. Tần suất 5% 

23. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế khẩu độ cầu phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào loại cầu. Với cầu lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu? 

A. Tần suất 1% 

B. Tần suất 2% 

C. Tần suất 4% 

D. Tần suất 5% 

24. Nhiều lựa chọn

Để dẫn hướng xe chay an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố tri cọc tiêu? 

A. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m 

B. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m 

C. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m 

D. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m 

25. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo an toàn xe chạy thì tại những vị trí nền đường đắp cao lón hơn giá trị quy định, đường dẫn lên cầu, cầu cạn... phải bố trílan can phòng hộ. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố trí lan can phòng hộ? 

A. Khi chiều cao hơn 2,0 m 

B. Khi chiều cao hơn 3,0 m

C. Khi chiều cao hơn 4,0 m 

D. Khi chiều cao hơn 5,0 m

© All rights reserved VietJack