vietjack.com

275 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm soát nội bộ có đáp án (Phần 2)
Quiz

275 câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm soát nội bộ có đáp án (Phần 2)

A
Admin
37 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ: 

A. Kiểm toán báo cáo kế toán 

B. Kiểm toán hoạt động

C. Kiểm toán tuân thủ 

D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách

2. Nhiều lựa chọn

Theo COSO, câu nào sau đây không phải là 1 trong 5 thành phần của HTKSNB:

A. Đánh giá rủi ro 

B. Giám sát , theo dõi 

C. Chính sách kiểm sóat nội bộ 

D. Thông tin , truyền thông

3. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: 

A. Các chuẩn mực chung 

B. Các chuẩn mực trong điều tra

C. Các chuẩn mực báo cáo 

D. Không câu nào đứng ( đạo đức mới đứng)

4. Nhiều lựa chọn

Theo COSO , mục đích của ERM – Enterprise Risk Management – Integrated Framework là :

A. Quản trị rủi ro

B. Giám sát rủi ro 

C. Đánh giá rủi ro 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:

A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi 

B. Là sự kiện kinh tế nội sinh 

C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi 

D. Không câu nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Sự kiện kinh tế là gì? 

A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. 

C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.

D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận: 

A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. 

B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. 

C. Bỏ sót, ghi trùng. 

D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.

8. Nhiều lựa chọn

Giao dịch là gì? 

A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. 

B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.

C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ 

D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận

9. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót?

A. Tính toán sai 

B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu 

c Bỏ sót, ghi trùng

d.Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai

10. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:

A. Môi trường kiểm soát 

B. Hệ thống kiểm soát 

C. Hệ thống thông tin và trao đổi 

D. Tất cả các câu trên Đáp án

11. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào? 

A. Kiểm soát trực tiếp. 

B. Kiểm soát tổng quát. 

C. Kiểm soát xử lý.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận: 

A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. 

B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. 

C. Bỏ sót, ghi trùng.

D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.

13. Nhiều lựa chọn

Giao dịch là gì? 

A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. 

B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. 

C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ

D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận

14. Nhiều lựa chọn

Khái niệm về sai sót biểu hiện là:

A. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý.

B. Bỏ sót ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống 

C. Che giấu các thông tin tài liệu. 

D. Xuyên tạc số liệu

15. Nhiều lựa chọn

Sai sót là gì 

A. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý. 

B. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai. 

C. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ 

16. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận và sai sót? 

A. Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý. 

B. Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp. 

C. Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều. 

D. Tất cả các câu trên

17. Nhiều lựa chọn

Những hành vi nào biểu hiện sai sót: 

A. Tính toán sai. 

B. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai. 

C. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán. 

D. Bao gồm a và b

18. Nhiều lựa chọn

Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là: 

A. Sai sót. 

B. Gian lận.

C. Nhầm lẫn.

D. Không câu nào đúng

19. Nhiều lựa chọn

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:

A. Hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp. 

B. Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp 

C. Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện. 

D. Bằng chứng miệng

20. Nhiều lựa chọn

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu trình kế toán nào? 

A. Mua hàng và thanh toán.

B. Bán hàng thu tiền 

C. Tiền lương và chi phí tiền lương. 

D. Không câu nào đứng ( TSCĐ)

21. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?

A. Kiểm toán hàng tồn kho. 

B. Kiểm toán tài sản cố định

. C. Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.

D. Kiểm toán vôn chủ sở hữu

22. Nhiều lựa chọn

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận của chu trình kế toán nào? 

A. Bán hàng và thu tiền. 

B. Mua hàng và thanh toán

. C. Tiền lương và chi phí tiền lương. 

D. Không câu nào đúng

23. Nhiều lựa chọn

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: 

A. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ

B. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý 

C. Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. 

D. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý

24. Nhiều lựa chọn

Tài khoản kế toán chủ yếu liên quan đến chu kw bán hàng và thu tiền ? 

A. Các tài khoản doanh thu, chi phí, thuế 

B. Các tài khoản phải thu, tiền, dự phòng 

C. Các tài khoản nguồn vốn kinh doanh

D. Một trong các đáp án trên không đúng

25. Nhiều lựa chọn

Biện pháp kiểm tra các nghiệp vụ thu tiền từ các khoản doanh thu ? 

A. Kiểm tra sổ nhật ký thu tiền, sổ cái, sổ chi tiết các khoản phải thu 

B. Đối chiếu nhật ký thu tiền và các bản sao kê của Ngân hàng 

C. Xem xét bằng chứng các khoản đã thu 

D. Chỉ cần kiểm tra các phiếu thu

26. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì : 

A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ 

B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn

C. Sự thông đồng của một số nhân viên

D. Tất cả những điểm trên

27. Nhiều lựa chọn

Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm; 

A. Nhận được đơn đặt hàng của người mua

B. Gửi hàng hóa cho người mua 

C. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán) 

D. Tùy từng trường hợp để kết luận

28. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi: 

A. Bắt đầu kiểm toán 

B. Cuối niên độ kiểm toán 

C. Sát nhập hay giải thể đơn vị 

D. Câu B và C đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng: 

A. Cơ sở dồn tích 

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

D. Tùy theo quy định của từng quốc gia

30. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để: 

A. Thực hiện các mục tiêu của đơn vị 

B. Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ 

C. Thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước

31. Nhiều lựa chọn

Những người nằm trong ủy ban kiểm soát 

: A. Thành viên HĐQT.

B. Thành viên Ban Giám Đốc. 

C. Các chuyên gia am hiểu về lĩnh vực kiểm soát.

D. Thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý.

32. Nhiều lựa chọn

Việc đánh giá xem liệu các BCTC có thể kiểm toán được hay không nằm trong khâu nào trong trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ : 

A. Thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và mô tả chi tiết hệ thống kiểm soát nội bộ trên giấy tờ làm việc

. B. Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát để lập kế hoạch cho các khoản mục trên BCTC. 

C. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát. 

D. Lập bảng đánh giá kiểm soát nội bộ.

33. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tiếp cận để thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát bao gồm : 

A. Tiếp cận theo khoản mục. 

B. Tiếp cận theo chu trình nghiệp vụ.

C. Tiếp cận theo các khoản mục phát sinh. 

D. Câu A, B đúng

34. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tin cậy của các thông tin:

A. Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian.

B. Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạng hoạt động.

C. Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ. 

D. Cả 3 phương án trên.

35. Nhiều lựa chọn

Bộ phận kiểm toán nội bộ cung cấp một sự quan sát, đánh giá thường xuyên về : 

A. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp. 

B. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Tính hiệu quả và hiệu năng của công tác kiểm soát nội bộ. 

D. Toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm cả tính hiệu quả của việc thiết kế và vận hành các chính sách thủ tục về kiểm soát nội bộ.

36. Nhiều lựa chọn

Bốn mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ (bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của các thông tin, bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý, bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lý) luôn là thể thống nhất và hòa hợp :

A. Đúng .

B. Sai

C. Vừa đúng vừa sai . 

D. Không có câu nào đúng

37. Nhiều lựa chọn

Ủy ban kiểm soát của các công ty chỉ bao gồm các thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý.

A. Đúng 

. B. Sai 

C. Vừa đúng vừa sai .

D. Không có câu nào đúng

© All rights reserved VietJack