vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 7
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 7

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + z = 1}\\{2x + 5y + 3z = 5}\\{3x + 7y + {m^2}z = 5}\end{array}} \right.\)

A. m = ±2

B. k

C. m = −2

D. \[{\rm{m}} \ne \pm 2\]

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)

Hệ (I) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 2z = 0}\\{3x + 4y + 6z = 0}\\{2x + 5y + mz = 0}\end{array}} \right.\)

Hệ (II) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z = 0}\\{2x + 3y + 4z = 0}\\{5x + 7y + 10z = 0}\end{array}} \right.\)

A. m = 1

B. \[\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} {\rm{m}}\]

C. \[\forall {\rm{m}}\]

D. 3 câu kia đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z = 2}\\{2x + y + 3z = 5}\\{3x + my + 7z = m + 2}\end{array}} \right.\)

A. 3 câu kia đều sai

B. \[{\rm{m}} \ne 4\]

C. \[{\rm{m}} \ne 3\]

D. k

4. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường? \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + z = 0}\\{2x + y + 3z = 0}\\{3x + 3y + mz = 0}\end{array}} \right.\)

A. m = 4

B. \[{\rm{m}} \ne 4\]

C. m = 0

D. m = 3

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để tất cả hai hệ không tương đương. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 1z = 1}\\{3x + y + 5z = 6}\\{4x + 5y + mz = 10}\end{array}} \right.\)và \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z = 1}\\{2x + 3y + 4z = 1}\\{3x + 4y + 5z = 3}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne 1\]

B. 3 câu kia đều sai

C. \[\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} {\rm{m}}\]

D. m = 1

6. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3y + z = - 1}\\{2x + 6y + (1 - m)z = 0}\\{2x + 6y + ({m^2} + 1)z = m - 3}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne 1\]

B. m = ±1

C. m = 3

D. m = -1

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau tương đương: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + z + 2t = 1}\\{x + 3y + 4z + 5t = 3}\\{3x + 2y + 2z + 7t = 5}\end{array}} \right.;\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 3z + 3t = 2}\\{2x + y + z + 5t = 4}\\{5x + 4y + 4z + 11t = 7}\\{3x + 6y + 9z + mt = 6}\end{array}} \right.\)

A. m = 9

B. 3 câu kia đều sai

C. k

D. m = 6

8. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho \[{\rm{x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{\rm{ + x}}_{\rm{3}}^{\rm{2}}{\rm{ + x}}_{\rm{4}}^{\rm{2}}\]đạt giá trị nhỏ nhất \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_1} + {x_2} + 2{x_3} + {x_4} = 1}\\{2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 4}\\{{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 4}\end{array}} \right.\)

A. (−3, 2, 1, 0) .

B. \[\left( {\frac{{ - 3}}{{11}};2;\frac{1}{{11}};\frac{{ - 10}}{{11}}} \right)\]

C. 3 câu kia đều sai

D. \[\left( {\frac{{ - 12}}{5};2;\frac{4}{5};\frac{{ - 1}}{5}} \right)\]

9. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2z - t = 0}\\{2x + 3y + z + t = 0}\\{ - x + y + z + mt = 0}\end{array}} \right.\)có chiều bằng 1.

A. m = 7

B. \[\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} {\rm{m}}\]

C. \[{\rm{m}} \ne 5\]

D. \[{\rm{m}} \ne 7\]

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + (3 - m)z = 0}\\{2x + 3y - 5z = 0}\\{3x + 5y + mz = 0}\end{array}} \right.\)

A. m = 2

B. m = −1 .

C. 3 câu kia đều sai

D. m = 1

11. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3y + mz = 3}\\{3x + 2y - 1z = - 3}\\{x + 2y - 3z = 0}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne - 2\]

B. \[{\rm{m}} \ne 0\]

C. \[{\rm{m}} \ne - 4\]

D. 3 câu kia đều sai

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + z = 1}\\{2x + 5y + 3z = 5}\\{3x + 7y + {m^2}z = 7}\end{array}} \right.\)

A. m = 2.

B. m = −2.

C. \[{\rm{m}} \ne \pm 2\]

D. m = ±2

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + z + t = 0}\\{2x + 3y + 4z - t = 0}\\{3x + y + 2z + 5t = 0}\\{4x + 6y + 3z + mt = 0}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} = \frac{{14}}{3}\]

B. m = 3

C. m = 5

D. \[{\rm{m}} = \frac{{12}}{3}\]

14. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + my + mz = 1}\\{mx + y + mz = 1}\\{mx + my + z = m}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne 1\]

B. \[{\rm{m}} \ne \frac{{ - 1}}{2}\]

C. \[\forall {\rm{m}}\]

D. m = −2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị thực m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 3z = 1}\\{2x + 4y + 8z = m + 4}\\{3x + 6y + ({m^2} + 5)z = m + 5}\end{array}} \right.\)

A. m = −2.

B. \[{\rm{m}} \ne \pm 2\]

C. \[{\rm{m}} \ne 2\]

D. m = ±2.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + (7 - m)z = 2}\\{2x + 4y - 5z = 1}\\{3x + 6y + mz = 3}\end{array}} \right.\)

A. 3 câu kia đều sai

B. m = 0

C. m = 1

D. \[{\rm{m}} = \frac{{19}}{2}\]

17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau chỉ có nghiệm bằng không \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + z - t = 0}\\{2x + 3y + 3z - 2t = 0}\\{3x + 2y + 2z + mt = 0}\\{4x + 5y + 3z + mt = 0}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne - 3\]

B. m = 3

C. \[{\rm{m}} \ne 2\]

D. 3 câu kia đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + z = 1}\\{2x + 5y + 3z = 5}\\{3x + 7y + {m^2}z = 6}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne \pm 2\]

B. m = ±2.

C. m = 2.

D. \[\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} {\rm{m}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0? \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + z = 0}\\{2x + y + 3z = 0}\\{3x + 4y + mz = 0}\end{array}} \right.\)

A. \[{\rm{m}} \ne \frac{1}{3}\]

B. m = 0.

C. \[{\rm{m}} \ne 3\]

D. \[{\rm{m}} \ne \frac{{11}}{3}\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Với giá trị nào của số thực m thì \[{\rm{mx + y + 3z, mx}} - {\rm{2y + z, x}} - {\rm{y + z}}\]cũng là cơ sở?

A. \[{\rm{m}} \ne - \frac{7}{5}\]

B. Các câu kia sai

C. \[{\rm{m}} \ne \frac{7}{5}\]

D. \[{\rm{m}} = \frac{7}{5}\]

21. Nhiều lựa chọn

Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. {x, y, x + y + z} sinh ra V

B. {x,2y, x + y} sinh ra V

C. {2x, 3y, 4z} sinh ra V

D. Hạng của họ {x, x, z} bằng 3

22. Nhiều lựa chọn

Cho họ vecto M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. x, y, z độc lập tuyến tính

B. M sinh ra không gian 3 chiều

C. M độc lập tuyến tính

D. x là tổ hợp tuyến tính {y, z, t}.

23. Nhiều lựa chọn

Trong R3 cho họ M = {(1, 2, 3), (2, 4, 6), (3, 4, m)}. Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian có chiều là 3?

A. \[\forall {\rm{m}}\]

B. \[\mathord{\setbox0=\hbox{$\exists$}\rlap{\raise.2ex\hbox to\wd0{\hss/\hss}}\box0} {\rm{m}}\]

C. \[{\rm{m}} \ne 3\]

D. \[{\rm{m}} \ne 1\]

24. Nhiều lựa chọn

Tính \[A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&3\\0&1&0&1\\0&2&0&4\\3&1&5&7\end{array}} \right|\]

A. -16

B. 16

C. 32

D. -32

25. Nhiều lựa chọn

Tính \[{\rm{A}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}&2&3\\0&2&1&0\\3&1&0&{ - 1}\\0&1&{ - 1}&0\end{array}} \right|\]

A. -30

B. 30

C. 15

D. -15

© All rights reserved VietJack