25 CÂU HỎI
Tính \[{\rm{z}} = \frac{{2 + 3{\rm{i}}}}{{3 - {\rm{i}}}}\]
A. \[\frac{3}{5} - \frac{{\rm{i}}}{2}\]
B. \[\frac{1}{2} - \frac{{{\rm{3i}}}}{2}\]
C. \[\frac{1}{{10}} - \frac{{{\rm{5i}}}}{2}\]
D. \[\frac{3}{{10}} - \frac{{{\rm{11i}}}}{{10}}\]
Tập hợp tất cả các số phức \[{{\rm{e}}^{\rm{4}}}{\rm{(cos\varphi + isin\varphi ); }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} \le {\rm{\varphi }} \le \frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\] trong mặt phẳng phức là:
A. Nửa đường tròn
B. Nửa đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = (\sqrt 3 + {\rm{i}})(1 - {\rm{i}})\]
A. \[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]
B. \[{\rm{\varphi = }}\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]
C. \[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\]
D. \[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]
Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa \[\left| {{\rm{z}} + 2{\rm{i}}} \right| + \left| {{\rm{z}} - 2{\rm{i}}} \right| = 9\] trong mặt phẳng phức là:
A. Đường tròn
B. Các câu kia sai
C. Nửa mặt phẳng
D. elipse.
Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa \[\left| {\arg ({\rm{z}}) \le \frac{{\rm{\pi }}}{2}} \right|\] trong mặt phẳng phức là:
A. Các câu kia sai
B. Nửa mặt phẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Tính \[{\rm{z}} = \frac{{1 + {{\rm{i}}^{20}}}}{{3 + {\rm{i}}}}\]
A. \[\frac{{ - 3}}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]
B. \[\frac{2}{5} + \frac{{ - {\rm{i}}}}{5}\]
C. \[\frac{3}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]
D. \[\frac{2}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]
Tìm \[\sqrt { - {\rm{i}}} \] trong trường số phức
A. \[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]
B. Các câu kia đều sai
C. \[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{ - {\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]
D. \[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{ - {\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]
Cho số phức \[{\rm{z = 1 + 2i}}\]. Tính \[{{\rm{z}}^{\rm{5}}}{\rm{.}}\]
A. 41 − 38i.
B. 41 + 38i
C. 22 + 35i.
D. −41 − 38i.
Nghiệm của phương trình \[{{\rm{z}}^3} = 1\] là:
A. Các câu kia sai
B. \[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = \pm \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
C. \[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = \frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
D. \[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = - \frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
Tính modun của số phức: \[{\rm{z}} = \frac{{3 + 4{\rm{i}}}}{{{{\rm{i}}^{2009}}}}\]
A. 5
B. \[\frac{5}{2}\]
C. 25
D. Các câu kia sai
Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{\rm{4}}}\left[ {\rm{R}} \right]{\rm{, B = (}}{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}}{\rm{)}} \in {{\rm{M}}_{\rm{4}}}\left[ {\rm{R}} \right]\], với \[{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}} = 1\], nếu \[{\rm{j = i}} + 1,{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}} = 0\], nếu \[{\rm{j}} \ne {\rm{i}} + 1\]. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:
A. Ba câu kia đều sai.
B. Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
C. Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
D. Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.
Với giá trị nào của m thì \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&1&5\\2&3&2\\5&{ - 1}&7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\1&4&3\\{\rm{m}}&2&{ - 1}\end{array}} \right]\] khả nghịch?
A. \[\forall {\rm{m}}\]
B. \[{\rm{m}} \ne 2\]
C. m = -1
D. \[{\rm{m}} \ne 3\]
Cho ma trận A: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&3\\2&3&5&7\\3&6&{ - 3}&9\\4&2&{ - 1}&8\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&{k + 5}\\2&3&0&0&4\\4&{ - 2}&5&0&6\\2&1&7&{ - 1}&8\\{ - 1}&{{\rm{k}} + 1}&4&2&{{\rm{k}} + 5}\end{array}} \right]\]
A. \[\forall \]
B. \[\forall {\rm{m}}\]
C. \[{\rm{m}} \ne 20\]
D. \[{\rm{m}} \ne 0\]
Tính hạng của ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&{ - 1}\\2&3&5&3\\4&7&2&6\\{10}&{17}&9&{15}\end{array}} \right]\]
A. r( A) = 1
B. r( A) = 3.
C. r( A) = 4.
D. r( A) = 2
Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\{ - \sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\end{array}} \right],{\rm{X}} \in {{\rm{M}}_{2 \times 1}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:
A. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]
B. Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]
C. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)
D. Ba câu kia đều sai
Cho \[{\rm{f(x)}} = 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x; A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\3&{ - 1}\end{array}} \right]\]. Tính f(A).
A. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&5\\{ - 6}&{13}\end{array}} \right]\]
B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&{ - 4}\\{ - 6}&{23}\end{array}} \right]\]
C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&{ - 4}\\8&{21}\end{array}} \right]\]
D. Ba câu kia đều sai
Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{3 \times 4}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.
A. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\end{array}} \right]\]
B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\\0&0&0\end{array}} \right]\]
C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\\0&0&0\end{array}\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}0\\0\\0\\1\end{array}} \right]\]
D. Cả 3 câu đều sai
Cho ma trận A: \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&1\\2&2&2&2\\3&3&3&3\\1&2&{ - 1}&3\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\0&1\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&0\\0&3\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}\\0&1\end{array}} \right]\]. Biết \[{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{a}}&{\rm{0}}\\{\rm{0}}&{\rm{b}}\end{array}} \right]^{\rm{n}}}{\rm{ = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}&{\rm{0}}\\{\rm{0}}&{{{\rm{b}}^{\rm{n}}}}\end{array}} \right]{\rm{(n}} \in {{\rm{N}}^{\rm{ + }}}{\rm{)}}\]. Tính A3?
A. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&0\\0&{{3^3}}\end{array}} \right]\]
B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&{{3^3}}&{ - {2^3}}\\0&{{3^3}}&{}\end{array}} \right]\]
C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&1\\0&{{3^3}}\end{array}} \right]\]
D. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&{{3^3}}&{ + {3^3}}\\0&{{3^3}}&{}\end{array}} \right]\]
Cho hai ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&3\\2&0&4\end{array}} \right]\]và \[{\rm{B}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0\\2&0&0\\3&4&0\end{array}} \right]\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}\\{14}&{18}\end{array}} \right]\]
B. \[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}&0\\{14}&{18}&1\end{array}} \right]\]
C. BA xác định nhưng AB không xác định
D. \[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}&0\\{14}&{18}&0\end{array}} \right]\]
Với giá trị nào của m thì \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}4&3&5\\3&{ - 2}&6\\2&{ - 7}&7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&5&1\\3&4&6\\{\rm{m}}&1&4\end{array}} \right]\]khả nghịch?
A.
B. m = 3
C. \[\forall {\rm{m}}\]
D. \[{\rm{m}} \ne 4\]
Cho \[{\rm{f(x)}} = {{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 5;{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\{ - 1}&2\end{array}} \right]\]. Tính f(A)?
A. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&0\\{ - 5}&2\end{array}} \right]\]
B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&5\\{ - 5}&7\end{array}} \right]\]
C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&5\\{ - 5}&7\end{array}} \right]\]
D. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&5\\{ - 5}&2\end{array}} \right]\]
Cho ma trận\[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&1\\2&3&4&2\\3&4&2&5\\4&5&7&8\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\{ - \sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\end{array}} \right],{\rm{X}} \in {{\rm{M}}_{2 \times 1}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:
A. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]
B. Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]
C. Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)
D. Ba câu kia đều sai