78 CÂU HỎI
Cú pháp nào sau đây là đúng cho thẻ Doctype?
A. <!DOCTYPE/html>
B. <!DOCTYPE html>
C. <!DOCTYPE-html>
D. <DOCTYPE html>
Thẻ nào sau đây có thể xuất hiện nhiều hơn một lần trong một trang web?
A. <html>
B. <body>
C. <p>
D.<head>
Các tệp chứa trang web thường có phần mở rộng là gì?
A. html
B. web
C. txt
D. tag
Thẻ nào sau đây không được sử dụng để xác định một đoạn hoặc một khối văn bản?
A. <p>...</p>
B. <div>...</div>
C. <em>...</em>
D. <span>...</span>
Thẻ <br> được sử dụng để làm gì?
A. Xuống dòng.
B. Gạch chân một đoạn văn bản.
C. In đậm một đoạn văn bản.
D. In nghiêng một đoạn văn bản.
Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo một siêu liên kết trong HTML?
A. <a>
B. <link>
C. <href>
D. <url>
Đâu không phải là một địa chỉ liên kết được đặt trong một siêu liên kết?
A. http://fit.hnue.edu.vn/index.html
B. https://hnue.edu.vn/index.html
C. ftp://hnue.edu.vn/index.html
D. img://fit/index.html
Địa chỉ URL nào sau đây là đúng?
A. fit.hnue.edu.vn
B. https://fit.hnue.edu.vn
C. http://hnue.edu.vn/index.html
D. C://fit.hnue.edu.vn
Khi nhấp chuột vào một siêu liên kết, theo mặc định, nội dung trang web liên kết sẽ hiển thị ở đâu?
A. Trong cửa sổ trình duyệt hiện tại.
B. Trong một cửa sổ trình duyệt mới.
C. Trong một tab mới của trình duyệt.
D. Trong một cửa sổ mới.
Khi đặt một siêu liên kết vào một đoạn văn bản nào đó, đoạn văn bản sẽ có định dạng mặc định là gì?
A. In nghiêng và màu xanh.
B. In nghiêng và gạch dưới.
C. Gạch dưới và màu xanh.
D. Gạch dưới và màu tím.
Để tạo một liên kết nội bộ trong cùng một trang web, thuộc tính nào sau đây sẽ được sử dụng để xác định vị trí liên kết?
A. link
B. href
C. id
D. target
Thành phần nào sau đây không có trong thẻ hiển thị ảnh của HTML?
A. img
B. src
C. alt
D. size
Thuộc tính nào sau đây được sử dụng để hiển thị các nút điều khiển start, stop và tăng giảm âm lượng cho một video?
A. start, stop và volume
B. controls
C. start và volume
D. start, stop và control
Thuộc tính nào sau đây không có trong thẻ hiển thị video?
A. controls
B. width, height
C. source
D. poster
Thuộc tính nào sau đây không có trong thẻ hiển thị âm thanh?
A. autoplay
B. width, height
C. alt
D. src
Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo bảng?
A. <table>
B. <tbl>
C. <trow>
D. <td>
Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng?
A. <th>
B. <tl>
C. <tr>
D. <trow>
Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo một danh sách không xác định thứ tự?
A. <li>
B. <ul>
C. <ol>
D. <il>
Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để liệt kê các danh mục trong một danh sách?
A. <li>
B. <ul>
C. <ol>
D. <item>
Thành phần nào của biểu mẫu cho phép chọn được nhiều giá trị trong số nhiều lựa chọn?
A. textbox
B. radio
C. checkbox
D. select
Thẻ HTML nào sau đây cho phép xác định nơi viết các lệnh CSS trong nội bộ một trang web?
A. <style>
B. <link>
C. <stylesheet>
D. <script>
Bộ chọn lớp có chức năng gì?
A. Chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính class.
B. Chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính id.
C. Chọn các phần tử HTML là con, cháu của phần tử cho trước.
D. Chọn một tập các phần tử HTML có cùng loại.
Chức năng chọn các phần tử HTML có cùng giá trị thuộc tính id là của bộ chọn nào sau đây?
A. Bộ chọn lớp.
B. Bộ chọn phần tử.
C. Bộ chọn chức năng.
D. Bộ chọn định danh.
Cho đoạn mã HTML sau đây:
Kết quả hiển thị nội dung của trang web trên trình duyệt là gì?
A. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "what's up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
B. Cách chào bằng tiếng Anh. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "what's up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
C. Cách chào bằng tiếng Anh. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "what's up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
D. Ngoài "how are you", người nước ngoài có thể chào bằng câu "what's up" hay "long time no see" khi gặp ai đó.
Đoạn lệnh HTML nào sau đây là đúng để hiển thị kết quả sau trên trình duyệt? Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D
A. Hợp kim <em>titan</em> cứng nhất thế giới tạo bằng <strong>công nghệ in 3D<strong>.
B. Hợp kim <em>titan</em> cứng nhất thế giới tạo bằng <h1>công nghệ in 3D<h1>.
C. Hợp kim <p><em>titan</em</p> cứng nhất thế giới tạo bằng <b>công nghệ in 3D<b>.
D. Hợp kim <i>titan</i> cứng nhất thế giới tạo bằng <h3>công nghệ in 3D</h3>.
Để hiển thị nội dung như hình sau đây trên trang web, các thẻ HTML nào cần được sử dụng? Table partitioning là kĩ thuật phân chia bảng thành từng đoạn nhằm quản lí hiệu quả cơ sở dữ liệu với dung lượng lớn
A. <b>, <br>, <i>.
B. <p>, <b>, <h3>.
C. <h3>, <b>, <p>.
D. <h3>, <i>, <p>.
Để xác định font chữ “Times New Roman” cho một đoạn văn bản, đoạn mã lệnh HTML nào dưới đây là đúng?
A. <p font="Times New Roman"> ... </p>
B. <p style=" ... </p>
C. <p ... </p>
D. <p style="font: Times New Roman"> </p>
Nội dung đoạn mã lệnh HTML bên trái có hiển thị đúng nội dung đoạn văn bản bên phải hay không? Vì sao?
A. Hiển thị đúng.
B. Không hiển thị đúng, sử dụng sai thẻ <sup>.
C. Không hiển thị đúng, cần thêm thẻ <p>.
D. Không hiển thị đúng, sử dụng sai thẻ <p>.
Cho nội dung hiển thị như dưới đây: Lương hưu cho người Việt Hà Nội – Đây là một chính sách phù hợp của xã hội. Đoạn mã lệnh HTML sau đây có hiển thị đúng nội dung văn bản phía trên hay không? Vì sao?
A. Hiển thị đúng.
B. Không hiển thị đúng, nên thay thẻ <p> bởi thẻ <div> ở dòng 2.
C. Không hiển thị đúng, nên thay thẻ <p>bởi thẻ <span> ở dòng 2.
D. Không hiển thị đúng, sử dụng sai giá trị cho thuộc tính color.
Phát biểu nào sau đây là không đúng với một thẻ liên kết HTML?
A. Một thẻ liên kết có thể liên kết với một hoặc nhiều trang web khác.
B. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng một trang web.
C. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một hình ảnh.
D. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một tệp văn bản.
Để liên kết các trang web trong cùng một thư mục, đoạn mã nào sau đây là đúng nhất?
A. <a href="C:\home\news.html"> News </a>
B. <a href="news.html"> News </a>
C. <a href="http://fit.hnue.edu.vn/news.html"> News </a>
D. <a href="ftp://fit.hnue.edu.vn/news.html"> News </a>
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để liên kết tới trang web Facebook.com?
A. <a href="facebook.com"> Facebook </a>
B. <a herf="facebook.com"> Facebook </a>
C. <a href="facebook.com"> Facebook <a>
D. <a href=facebook.com> Facebook </a>
Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để hiển thị một hình ảnh biểu tượng trên trình duyệt?
A. <image href="icon.jpg" alt="FIT HNUE">
B. <img src="icon.png" alt="FIT HNUE">
C. <img href="icon.tiff">
D. <icon src="icon.bmp">
Có một tệp ảnh kích thước 600×800. Đoạn lệnh sau đây sẽ hiển thị ảnh có kích thước là bao nhiêu trên trình duyệt?
A. 300×600.
B. 400×300.
C. 600×800.
D. 300×400.
Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để hiển thị một video trên trình duyệt?
A. <media src="fit.mp4" alt="FIT HNUE">
B. <img src="hnue.mp4" alt="FIT HNUE">
C. <audio href="fit.mp4">
D. <video src="hnue/fit.mp4">
Cho một cú pháp HTML như sau: <audio src="hnue/fit.mp3"> Cú pháp trên dùng để hiển thị thông tin gì trên trình duyệt?
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Video.
D. Âm thanh.
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự hiển thị của một bảng trên trình duyệt?
A. Mặc định, bảng sẽ hiển thị không có biên.
B. Mặc định, bảng sẽ hiển thị biên có độ dày bằng 1px.
C. Bảng chỉ được sinh ra nếu nó được bao quanh bởi một biên có thể nhìn thấy.
D. Bảng chỉ được hiển thị nếu nó được bao quanh bởi một biên.
Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để tạo ra một bảng có 2 dòng, mỗi dòng 1 ô?
A. <table><tr><th></th></tr> <tr><td></td></tr></table>
B. <table><tr><td></td><td></td></tr></table>
C. <tbl><tr><th></th></tr><tr><td></td></tr></tbl>
D. <tbl><tr><td></td><td></td></tr></tbl>
Để liệt kê danh sách các môn học, đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng?
A. <ul><li>Toán, Vật lí, Hoá học</li></ul>
B. <ul><ol>Toán</ol><ol> Vật lí</ol><ol>Hoá học</ol></ul>
C. <ol><il>Toán</il><il>Vật lí</il><il>Hoá học</il></ol>
D. <ul><li>Toán</li><li>Vật lí</li><li>Hoá học</li></ul>
Sự khác nhau giữa thành phần nhập văn bản và nhập mật khẩu của biểu mẫu là gì?
A. Không có sự khác nhau.
B. Giá trị trả về của hai thành phần này là khác nhau.
C. Nội dung hiển thị của hai thành phần này là khác nhau.
D. Hình dạng hiển thị của hai thành phần này là khác nhau.
Để tạo ra một thành phần cho phép chọn một ngày trong năm, đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng?
A. <input type="month">
B. <input type="date">
C. <input type="year">
D. <input type="calendar">
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các lệnh CSS có thể đặt trong cùng tệp mã lệnh HTML.
B. Các lệnh CSS có thể đặt trong một tệp riêng bên ngoài và phải được liên kết vào trang HTML khi sử dụng.
C. Các lệnh CSS có thể đặt trong các thẻ HTML.
D. Các lệnh CSS có thể đặt trong một tệp riêng bên ngoài nhưng phải cùng thư mục với tệp mã lệnh HTML.
Khai báo nào sau đây là đúng để liên kết với một tệp CSS bên ngoài?
A. <link href="fit.css" rel="stylesheet">
B. <a href="fit.css" style="stylesheet">
C. <source href="fit.css" style="stylesheet">
D. <script src="fit.css" value="stylesheet">
Cú pháp CSS nào sau đây là đúng để tất cả các màu nền của thẻ tiêu đề đều có màu xanh?
A. h1 {background-color: blue;}
B. h1 {background-color: "blue";}
C. all.h1 {background-color: blue;}
D. h1.* {background-color: blue;}
Nếu muốn tất cả các đoạn văn hiển thị trên trang web được thụt lề 10px và có chữ in nghiêng thì cần viết lệnh CSS như thế nào cho đúng?
A. p {text-left: 10px; font-weight: italic;}
B. p { font-style: italic;}
C. .p { font-style: "italic";}
D. p.* {text-left: 10px; font-weight: "italic";}
Giải thích nào sau đây là đúng về mã lệnh CSS sau?
A. Đây là cú pháp CSS sai vì các thẻ phải cách nhau bởi dấu phẩy.
B. Đây là cú pháp CSS sai vì các thuộc tính không được đặt đúng thứ tự.
C. Đây là cú pháp CSS sai vì giá trị thuộc tính bị sai.
D. Tất cả các nội dung trong thẻ h1, h2, h3 sẽ hiển thị với biên màu đỏ, dày 3px, và nét đứt.
Cú pháp CSS nào sau đây là đúng để định nghĩa một bộ chọn lớp?
A. .page-detail {color: red; }
B. page-detail {background-color: red; font-weight: bold;}
C. #page-detail {color: red; text-align: center;}
D. *.page-detail {background-color: red; padding: 5px;}
Cho đoạn mã lệnh CSS: Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây sẽ áp dụng định dạng trên khi được khai báo?
Gió đưa cành trúc la đà B. Gió đưa cành trúc la đà C. Gió đưa cành trúc la đà D. Gió đưa cành trúc la đà (ảnh 1)" />
A. <p class="text-red"> Gió đưa cành trúc la đà</p>
B. <span id="text-red"> Gió đưa cành trúc la đà</span>
C. <div class="text-blue"> Gió đưa cành trúc la đà</div>
D. <div class="text-red"> Gió đưa cành trúc la đà</div>
Cho đoạn mã lệnh HTML: Lệnh CSS nào sau đây được áp dụng cho mục đầu tiên của danh sách tạo ra ở trên?
A. .text-red {color: red;}.
B. #text-red {color: red;}.
C. li>text-red {color: red;}.
D. ul><li>text-red {color: red;}.
Trên trang web cần hiển thị nội dung văn bản như sau:
Trong Rails2, các khái niệm về class method, instance method và scope đều liên quan đến việc xử lí dữ liệu và logic trong ứng dụng.
Những cặp thẻ HTML nào sau đây cần được sử dụng để thực hiện được yêu cầu trên?
A. <b>, <i>, <sup>.
B. <b>, <u>, <sub>.
C. <strong>, <em>, <sub>.
D. <strong>, <u>, <sup>.
Trên trang web cần hiển thị nội dung văn bản như sau:
Bài 3.2: Đơn giản biểu thức sau:
sin 100° + sin80° + cos16°
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để thực hiện được yêu cầu trên?
A. <p><strong><span style="color:grey">Bài 3.2</span></strong>: Đơn giản biểu thức sau:</p> <p>sin100<sup>0</sup> + sin80<sup>0</sup> + cos16<sup>o</sup> </p>
B. <strong><span style="color:grey">Bài 3.2</span></strong): Đơn giản biểu thức sau: sin100<sup>0</sup>+ sin80<sup>0</sup>+ cos16<sup>0</sup>
C. <p><b><span style="color:grey">Bài 3.2</span></b>: Đơn giản biểu thức sau:</p><p>sin100<sub>0</sub> + sin80<sub>0</sub> + cos16<sub>0</sub></p>
D. <b><span style="color:grey">Bài 3.2</span></b>: Đơn giản biểu thức sau: sin100<sub>0</sub> + sin80<sub>0</sub> + cos16<sub>0</sub>
Cho đoạn lệnh HTML sau:
Khi mở trình duyệt có đoạn lệnh HTML trên, video sẽ hiển thị nội dung gì?
A. Nội dung trong video hanoi.mp4.
B. Chữ “Hà Nội”.
C. Ảnh trong file hanoi.jpg.
D. Chữ “TP. Hà Nội”.
Trên trang web hiển thị một bảng có cấu trúc như dưới đây:
Cú pháp HTML nào sau đây là đúng để thực hiện công việc trên?
A. <table> <tr><td rowspan="2"></td><td></td><td></td></tr> <tr><td> </td><td></td></tr> </table>
B. <table> <tr><td colspan="2"></td><td></td><td></td></tr> <tr><td> </td><td> </td></tr> </table>
C. <table> <tr><td rowspan="2"></td><td></td><td></td></tr> <tr><td> </td><td></td><td></td></tr> </table>
D. <table> <tr><td colspan="2"></td><td></td><td></td></tr> <tr><td> </td><td> </td><td></td></tr> </table>
Cho đoạn mã lệnh HTML sau:
Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trang web của đoạn mã lệnh trên?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Trên trang web có hiển thị một danh sách như sau:
• PHP
• C#
• Java
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để thực hiện yêu cầu trên?
A. <ul> <li>PHP</li> <li>C#</li> <li>Java</li> </ul>
B. <ol> <li>PHP</li> <li>C#</li> <li>Java</li> </ol>
C. <ul type='o'> <li>PHP</li> <li>C#</li> <li>Java</li> </ul>
D. <ol type='o'> <li>PHP</li> <li>C#</li> <li>Java</li> </ol>
Cho đoạn mã lệnh HTML sau:
Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả hiển thị trên trang web của đoạn mã lệnh trên?
A.
1. Lập trình mạng
○ PHP
○ ASP
2. Quản trị CSDL
○ MySQL
B.
1. Lập trình mạng
■ PHP
■ ASP
2. Quản trị CSDL
■ MySQL
C.
■ Lập trình mạng
1. PHP
2. ASP
■ Quản trị CSDL
1. MySQL
D.
○ Lập trình mạng
1. PHP
2. ASP
○ Quản trị CSDL
1. MySQL
Trên trang web hiển thị một phiếu thăm dò như hình sau:
Cầu thủ bạn ưa thích là:
○ Ronaldo ○ Messi ○ Mbappe
Phương án nào sau đây là đoạn mã HTML đúng để thực hiện công việc trên?
A.
Cầu thủ bạn ưa thích là:
<input type="radio"> Ronaldo
<input type="radio"> Messi
<input type="radio"> Mbappe
B.
Cầu thủ bạn ưa thích là:
<input type="checkbox"> Ronaldo
<input type="checkbox"> Messi
<input type="checkbox"> Mbappe
C.
<p>Cầu thủ bạn ưa thích là: </p>
<input type="radio"> Ronaldo
<input type="radio" > Messi
<input type="radio"> Mbappe
D.
<p>Cầu thủ bạn ưa thích là: </p>
<input type="checkbox"> Ronaldo
<input type="checkbox"> Messi 93
<input type="checkbox"> Mbappe
Cho đoạn mã lệnh HTML sau:
Phương án nào sau đây hiển thị đúng kết quả của đoạn mã lệnh trên trình duyệt?
Trên trang web có hiển thị một biểu mẫu như hình sau:
Đoạn mã lệnh HTML nào sau đây là đúng để hiển thị nội dung trên? TẠO
A.
Enter your text: <br>
<input type="textbox"
rows="5" cols="20">
<br>
<input type="button" value="Save">
B.
Enter your text: <br>
<textarea rows=5 cols=20>
</textarea><br>
<input type="submit" value="Save">
C.
<p>Enter your text: </p>
<p><textbox type="multiple">
</textbox></p>
<p><input type="submit" value="Save"></p>
D.
Enter your text: <br>
<input type="textarea"
multiple="true"></input><br>
<input type="button" value="Save">
Trên trang web hiển thị một danh sách lựa chọn cầu thủ như hình sau:
Cầu thủ bạn ưa thích là:
Phương án nào sau đây là đoạn mã HTML đúng để thực hiện công việc trên?
A.
Cầu thủ bạn ưa thích là:
<input type="radio"> Ronaldo
<input type="radio"> Messi
<input type="radio"> Mbappe
B.
Cầu thủ bạn ưa thích là:
<input type="checkbox"> Ronaldo
<input type="checkbox"> Messi
<input type="checkbox"> Mbappe
C.
Cầu thủ bạn ưa thích là:
<select>
<option>Ronaldo </option>
<option>Messi </option>
<option>Mbappe </option>
</select>
D.
<p>Cầu thủ bạn ưa thích là: </p>
<input type="checkbox"> Ronaldo
<input type="checkbox"> Messi
<input type="checkbox"> Mbappe
Cho đoạn mã lệnh HTML như sau đây:
Nếu đoạn mã nguồn này được nhúng thêm các lệnh CSS như sau đây thì kết quả hiển thị trên trình duyệt sẽ là gì?
A.
Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
B.
Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
C.
Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
D.
Được khoác chung màu áo với những người hùng tại AFF Cup khiến tôi thấy rạo rực hơn cả thời khắc ngồi trước ti vi.
Quá trình xử lí thông tin trong một bài toán quản lí của một tổ chức thường bao gồm những công việc nào sau đây?
A. Tạo lập, cập nhật và khai thác thông tin.
B. Tạo lập, sắp xếp và tìm kiếm thông tin.
C. Cập nhật, thống kê và lập báo cáo.
D. Thống kê, lập báo cáo và khai thác thông tin.
Khai thác thông tin từ dữ liệu được lưu trữ của một cơ quan, tổ chức bao gồm những công việc nào sau đây?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ, lập báo cáo.
B. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.
C. Cập nhật, tạo lập hồ sơ, thống kê, lập báo cáo.
D. Lập báo cáo, cập nhật, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ.
Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất về cơ sở dữ liệu (CSDL)?
A. CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
B. CSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin.
C. CSDL là các phần mềm ứng dụng được xây dựng dựa trên các hệ quản trị CSDL để việc khai thác thông tin thuận tiện hơn.
D. CSDL là tập hợp tất cả các văn bản, giấy tờ và cơ sở vật chất của một cơ quan tổ chức, được quản lí bởi các phòng ban của tổ chức đó.
Phát biểu nào sau đây về hệ quản trị CSDL là đúng?
A. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để thiết kế và lưu trữ CSDL.
B. Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp các phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
C. Hệ quản trị CSDL là phần mềm quản lí dữ liệu của hãng Microsoft, giúp quản lí dữ liệu của các cơ quan, tổ chức.
D. Hệ quản trị CSDL là phần mềm ứng dụng giúp mọi người và cơ quan, tổ chức lưu trữ thông tin lên máy tính.
Lựa chọn nào sau đây không thuộc nhóm chức năng của một hệ quản trị CSDL?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng các phần mềm ứng dụng CSDL.
D. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn dữ liệu.
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?
A. Cột.
B. Hàng.
C. Bảng.
D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.
Một hệ CSDL bao gồm ba thành phần nào sau đây?
A. Hệ quản trị CSDL, CSDL và các câu lệnh định nghĩa CSDL.
B. CSDL, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL.
C. CSDL, các phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành.
D. Các ngôn ngữ lập trình ứng dụng, CSDL và các thao tác tìm kiếm thông tin.
Lựa chọn nào sau đây không thuộc biện pháp phổ biến để bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?
A. Mã hoá dữ liệu.
B. Xác thực người truy cập CSDL.
C. Sử dụng tường lửa.
D. Sao lưu dự phòng và duy trì nhật kí hệ thống.
Thành phần sau từ khoá WHERE trong câu lệnh truy vấn của ngôn ngữ SQL là gì?
A. Danh sách các trường, biểu thức cần đưa ra trong kết quả truy vấn.
B. Biểu thức logic để lọc ra các bản ghi thoả mãn một hoặc nhiều điều kiện.
C. Tên các bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu.
D. Biểu thức kết nối thông tin giữa các bảng tham gia vào truy vấn.
Cho bảng SẢN_PHẨM lưu trữ thông tin về các mặt hàng được bán trong CSDL bán hàng của một siêu thị. Dữ liệu ví dụ minh hoạ như hình bên dưới.
Trong đó: SP là viết tắt của Sản phẩm, CTSX là viết tắt của Công ty sản xuất.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách xác định khoá cho bảng SẢN_PHẨM?
A. Mỗi sản phẩm chỉ được sản xuất bởi một công ty nên trường Mã_CTSX là một khoá của bảng.
B. Mỗi sản phẩm được gán một mã sản phẩm riêng nên trường Mã_SP là một khoá và được chọn làm khoá chính của bảng.
C. Mỗi sản phẩm chỉ có một đơn vị tính nên trường Đơn_vị là một khoá của bảng.
D. Nhiều mặt hàng cùng mã vạch nên trường Mã_vạch không thể là khoá của bảng.
Cho bảng SÁCH lưu trữ thông tin đầu sách trong CSDL thư viện của một trường học. Dữ liệu ví dụ minh hoạ như hình bên dưới.
Phát biểu nào sau đây là sai về xác định kiểu dữ liệu của các trường trong bảng?
A. Trường Mã_sách có kiểu dữ liệu là xâu kí tự.
B. Trường Tên sách và Tác giả có kiểu dữ liệu là xâu kí tự.
C. Trường Số_trang có kiểu dữ liệu là số nguyên.
D. Trường Mã vạch có kiểu dữ liệu là số nguyên.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để trả lời cho câu hỏi: “Tại sao trong mô hình CSDL quan hệ, dữ liệu được chia thành nhiều bảng?”.
A. Để dễ nạp các bảng vào trong bộ nhớ khi cần.
B. Để lưu trữ và quản lí CSDL dễ dàng hơn.
C. Để tránh dư thừa dữ liệu.
D. Để giúp truy xuất thông tin từ CSDL nhanh hơn.
Trong CSDL quan hệ, các bảng được liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Khoá ngoài của bảng này tham chiếu đến khoá chính của bảng khác.
B. Dùng cặp khoá ngoài trong hai bảng để liên kết các bảng với nhau.
C. Dùng cặp khoá chính trong hai bảng để liên kết các bảng với nhau.
D. Cặp bảng nào có hai trường cùng tên với nhau thì liên kết với nhau.
Cho hai bảng NGƯỜI_ĐỌC và bảng MƯỢN_TRẢ có các trường và dữ liệu minh hoạ như hình bên dưới.
Phương án nào sau đây thể hiện cách hai bảng trên liên kết với nhau?
A. Bảng NGƯỜI_ĐỌC có khoá ngoài là trường Mã_thẻ tham chiếu đến khoá chính Mã_thẻ của bảng MƯỢN_TRẢ.
B. Bảng MƯỢN_TRẢ có khoá ngoài là trường Mã_thẻ tham chiếu đến khoá chính Mã_thẻ của bảng NGƯỜI_ĐỌC.
C. Hai bảng đều có hai khoá chính là Mã_thẻ và hai khoá này liên kết với nhau.
D. Hai bảng đều có trường Mã_thẻ là khoa ngoài và hai khoá này liên kết với nhau.
Cho hai bảng SÁCH và bảng MƯỢN TRẢ có các trường và dữ liệu minh hoạ như hình bên dưới.
Hai bảng trên liên kết với nhau theo cách nào sau đây?
A. Hai bảng đều có trường Mã sách là khoá chính và khoá này tham chiếu đến khoá kia.
B. Hai bảng đều có trường Mã_sách là khoá ngoài và hai khoá này liên kết với nhau.
C. Trường Mã_sách của bảng MƯỢN_TRẢ là khoá ngoài tham chiếu đến khoá chính Mã_sách của bảng SÁCH.
D. Trường Mã_sách của bảng SÁCH là khoá ngoài tham chiếu đến khoá chính Mã_sách của bảng MƯỢN_TRẢ.
Cho bảng SACH trong CSDL thư viện của một trường học có các trường và dữ liệu minh hoạ như hình bên dưới.
Câu lệnh truy vấn SQL nào sau đây biểu diễn đúng cho yêu cầu: “Đưa ra mã sách, tên sách của tác giả Ngô Tất Tố”?
A. SELECT * FROM SACH WHERE tac_gia = 'NTT'
B. SELECT SACH FROM ma_sach, ten_sach WHERE tac_gia = ‘Ngô Tất Tố
C. SELECT ma_sach, ten_sach FROM SACH WHERE tac_gia = ‘Ngô Tất Tố
D. SELECT ma_sach, ten_sach FROM SACH WHERE tac_gia = 'NTT'
Phát biểu nào sau đây là sai về CSDL tập trung?
A. CSDL tập trung được lưu trữ trên một máy tính.
B. Việc quản lí và cập nhật dữ liệu được thực hiện trên máy chứa CSDL tập trung.
C. Nếu CSDL tập trung gặp sự cổ, mọi ứng dụng truy xuất dữ liệu từ nó sẽ không hoạt động được.
D. CSDL được lưu trữ trên nhiều máy tính nhưng có một ứng dụng chung sử dụng dữ liệu lưu trên các máy tính này.