vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về so sánh phân số có đáp án
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về so sánh phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:

\[\frac{{ - 1}}{7}\]

\[\frac{{ - 1}}{{14}}\]

\[\frac{4}{{ - 56}}\]

\[\frac{{ - 1}}{{70}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]

>

<

=

Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số chung của các phân số \[\frac{2}{5};\frac{{23}}{{18}};\frac{5}{{75}}\] là

180

500

750

450

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số \[\frac{{19}}{{{3^2}.7.11}};\frac{{23}}{{{3^3}{{.7}^2}.19}}\]

\[{3^3}{.7^2}\]

\[{3^3}{.7^3}.11.19\]

\[{3^2}{.7^2}.11.19\]

\[{3^3}{.7^2}.11.19\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

\[\frac{2}{{ - 3}} > \frac{{ - 7}}{8}\]

\[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]

\[ - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\]

\[\frac{{ - 3}}{5} < \frac{{39}}{{ - 65}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}}\] theo thứ tự giảm dần ta được:

\[\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}}\]

\[\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{{ - 3}}{4}\]

\[\frac{{ - 3}}{4};\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{1}{{12}}\]

\[\frac{1}{{12}}\frac{{ - 3}}{4};\frac{{ - 156}}{{149}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{3.4 - 3.7}}{{6.5 + 9}}\] và \[\frac{{6.9 - 2.17}}{{63.3 - 119}}\] ta được

\[\frac{{ - 21}}{{91}};\frac{{26}}{{91}}\]

\[\frac{{ - 3}}{{13}};\frac{2}{7}\]

\[\frac{{21}}{{91}};\frac{{26}}{{91}}\]

\[\frac{{ - 21}}{{91}};\frac{{36}}{{91}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng

A < B

A = B

A > 1; B < 0

A > B

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

2

3

1

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn  \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.

9

10

11

12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

\[\frac{{10}}{{13}}\]

\[\frac{7}{{13}}\]

\[\frac{{ - 5}}{{13}}\]

\[\frac{{ - 10}}{{13}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

A < B < C

A = B < C

A > B > C

A = B = C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\]\[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]

A < B

A = B

A > B

Không kết luận được

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \[A = \frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1

A < 1 < B

A = B = 1

A > 1 > B

1 > A > B

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu hai phân số \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{4}{5}\]ta được kết quả là:

\[\frac{5}{{20}}\] và \[\frac{{25}}{{20}}\]

\[\frac{{15}}{{20}}\] và \[\frac{{16}}{{20}}\]

\[\frac{5}{4}\] và \[\frac{2}{3}\]

\[\frac{1}{2}\] và \[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

\[\frac{{10}}{{11}} > \frac{{14}}{5}\]

\[\frac{8}{{13}} > \frac{5}{2}\]

\[\frac{7}{5} > \frac{7}{8}\]

\[\frac{1}{5} > \frac{2}{3}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]

9

7

5

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:  \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\] 

16

17

18

19

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]

\[\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\]

\[\frac{{34}}{{111}} > \frac{{198}}{{54}}\]

\[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]

\[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?

\[\frac{{ - 13}}{{22}}\]

\[\frac{{13}}{{22}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 117}}{{198}}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

16

3

\[\frac{{16}}{5}\]

\[\frac{{16}}{3}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi rút gọn biểu thức \[\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}}\] ta được phân số \[\frac{a}{b}\].

Tính tổng a + b

26

13

52

8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}}\] ta được

\[\frac{9}{5}\]

\[\frac{9}{{25}}\]

\[\frac{3}{{25}}\]

\[\frac{3}{5}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\]

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{7}{3}\]

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{{ - 3}}{7}\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{ - 12a}}{{24}},a \in Z\] ta được:

\[\frac{a}{2}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{{ - 1}}{2}\]

\[\frac{{ - a}}{2}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack