vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm So sánh phân số có đáp án
Quiz

17 câu Trắc nghiệm So sánh phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\]

>

<

=

Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{23}}...\frac{{ - 8}}{{23}}\]

>

<

=

Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số hai phân số \[\frac{2}{7};\frac{5}{{ - 8}}\] được hai phân số lần lượt là:

\[\frac{{16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]

\[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{56}}\]

\[\frac{{16}}{{56}};\frac{{35}}{{ - 56}}\]

\[\frac{{ - 16}}{{56}};\frac{{ - 35}}{{56}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{11}}{{12}};\frac{{15}}{{16}};\frac{{23}}{{20}}\] ta được các phân số lần lượt là:

\[\frac{{220}}{{240}};\frac{{225}}{{240}};\frac{{276}}{{240}}\]

\[\frac{{225}}{{240}};\frac{{220}}{{240}};\frac{{276}}{{240}}\]

\[\frac{{225}}{{240}};\frac{{276}}{{240}};\frac{{220}}{{240}}\]

\[\frac{{220}}{{240}};\frac{{276}}{{240}};\frac{{225}}{{240}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{7}{{30}};\frac{{13}}{{60}};\frac{{ - 9}}{{40}}\] ta được các phân số lần lượt là:

\[\frac{{26}}{{120}};\frac{{27}}{{120}};\frac{{13}}{{120}}\]

\[\frac{{28}}{{120}};\frac{{26}}{{120}};\frac{{ - 27}}{{120}}\]

\[\frac{{28}}{{120}};\frac{{ - 27}}{{120}};\frac{{26}}{{120}}\]

\[\frac{{ - 28}}{{120}};\frac{{ - 13}}{{120}};\frac{{27}}{{120}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{{1123}}{{1125}} > 1\]

\[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\]

\[\frac{{ - 123}}{{345}} > 0\]

\[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} < 0\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}}\] theo thứ tự tăng dần ta được

\[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\].

\[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]

\[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

\[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

\[\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\]

\[\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\]

\[\frac{7}{8} < \frac{9}{8}\]

\[\frac{6}{5} < \frac{4}{5}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{6}{7} < \frac{8}{7} < \frac{7}{7}\]

\[\frac{9}{{22}} < \frac{{13}}{{22}} < \frac{{18}}{{22}}\]

\[\frac{7}{{15}} < \frac{8}{{15}} < \frac{4}{{15}}\]

\[\frac{5}{{11}} > \frac{7}{{11}} > \frac{4}{{11}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]

9

7

5

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \[\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\]

\[\frac{4}{3} > \frac{5}{2} > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{1}{4};\]

\[\frac{5}{2} > \frac{4}{3} > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{1}{4};\]

\[\frac{5}{2} > \frac{4}{3} > \frac{2}{3} > \frac{1}{4} > \frac{1}{2};\]

\[\frac{4}{3} > \frac{5}{2} > \frac{2}{3} > \frac{1}{4} > \frac{1}{2};\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có \[\frac{9}{{35}}\] số học sinh thích bóng bàn, \[\frac{3}{7}\] số học sinh thích bóng chuyền, \[\frac{4}{7}\] số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Môn bóng bàn.

Môn bóng chuyền.

Môn bóng đá.

Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \[\frac{a}{b}\] là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

{1; −1}

{2}

{1; 2}

{1; 2; 3}

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:

\[\frac{{ - 2}}{4}\]

\[\frac{{ - 15}}{{ - 96}}\]

\[\frac{{13}}{{27}}\]

\[\frac{{ - 29}}{{58}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{\left( { - 2} \right).3 + 6.5}}{{9.6}}\]về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là 

\[\frac{4}{9}\]

31

−1

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:

\[\frac{{ - 1}}{7}\]

\[\frac{{ - 1}}{{14}}\]

\[\frac{4}{{ - 56}}\]

\[\frac{{ - 1}}{{70}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?

\[\frac{{ - 13}}{{22}}\]

\[\frac{{13}}{{22}}\]

\[\frac{{13}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 117}}{{198}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack