vietjack.com

259 câu trắc nghiệm tổng hợp Java cơ bản có đáp án
Quiz

259 câu trắc nghiệm tổng hợp Java cơ bản có đáp án

A
Admin
258 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
258 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java? 

A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường 

B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng

C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java

D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java? 

A. double 

B. int

C. long 

D. long float

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong Câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Tên của chương trình 

B. Số lượng tham số

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số 

D. Không Câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Nhập một số nguyên 

B. Nhập một ký tự

C. Nhập một chuỗi 

D. Không có phương thức này

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Muốn chạy được chương trình java, chỉ cần cài phần mền nào sau đây? Chọn một Câu trả lời 

A. Netbeans 

B. Eclipse

C. JDK

D. Java Platform

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Gói nào trong java chứa lớp Scanner dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím? Chọn một Câu trả lời 

A. java.net 

B. java.io 

C. java.util 

D. java.awt

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ? Chọn một Câu trả lời 

A. String 

B. Scanner 

C. Integer 

D. System

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tên đầu tiên của Java là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Java

B. Oak 

C. Cafe 

D. James golings

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

G/s đã định nghĩa lớp XX với một phương thức thông thường là Display, sau đó sinh ra đối tượng objX từ lớp XX. Để gọi phương thức Display ta sử dụng cú pháp nào? Chọn một Câu trả lời

A. XX.Display; 

B. XX.Display(); 

C. objX.Display(); 

D. Display();

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java. Chọn một Câu trả lời 

A. Tên lớp 

B. Thuộc tính

C. Phương thức 

D. Biến

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

1: Từ khóa new kết hợp với hàm tạo để tạo ra đối tượng. 2: Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã lệnh sau 1:public class Main { 2: public static void main(String[] args) { 3: int x = -1; 4: String y = x + 3; 5: System.out.println("x = " + x + "y = " + y); 6: } 7:} Sau khi thực thi chương trình sẽ in ra kết quả gì ? 

A. x=-1 y=2 

B. Lỗi biên dịch: Uncompilable source code - incompatible types 

C. x=-1 y=-13 

D. x=-1 y=4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã KHÔNG in ra màn hình số 13? 

A. int x=13; System.out.println(x); 

B. int x=13; System.out.println("x"); 

C. int x=13; System.out.println("13"); 

D. int x=13; System.out.println(""+x);

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đối tượng là gì?

A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó 

B. Một thể hiện của lớp 

C. Một tham chiếu đến một thuộc tính 

D. Một biến

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo biến đúng trong java? (1) rollNumber (2) $rearly_salary (3) double (4) $$_ (5) mount#balance Chọn một Câu trả lời 

A. 12345 

B. 123 

C. 124 

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 11: int i = 1,j = 10; 12: do { 13: if(i>j) { 14: break; 15: } 16: j--; 17: } while (++i <5); 18: System.out.printIn("i = " +i+" and j = "+j); Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. i = 6 and j = 5 

B. i = 5 and j = 5

C. i = 6 and j = 4

D. i = 5 and j = 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x, biểu thức sau trả về giá trị true(x thuộc kiểu int). x%3==0 Chọn một Câu trả lời 

A. 2 

B. 7

C. 4 

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn đáp án phù hợp: (a) byte (1) 256 (b) char (2) 5000 (c)int (3) 4899.99 (d) short (4)126 (e) double (5) 'F' Chọn một Câu trả lời 

A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3

B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3

C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3 

D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3v

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào trong Java chứa giá trị bao gồm cả chữ và số? Chọn một Câu trả lời 

A. int 

B. byte

C. char 

D. String

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

int i=0; do { flag = false; System.out.print( i++ ); flag = i < 10; continue; }while ( (flag)? true:false ); Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

A. 000000000 

B. 0123456789

C. Lỗi biên dịch 

D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

. Đọc đoạn mã sau: 11: int x = 3; 12: int y = 1; 13: if (x = y) { 14: System.out.println("x = " + x); 15: } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? 

A. x = 1 

B. x = 3 

C. Lỗi biên dịch 

D. Chương trình chạy nhưng không in ra kết quả

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn code sau: 1:public class Test { 2:public int aMethod() { 3:int i = 0; 4:i++; 5:return i; 6:} 7:public static void main (String[]args){ 8:Test test = new Test(); 9:test.aMethod(); 10:int j = test.aMethod(); 11:System.out.println(j); 12:} 13:} Kết quả là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. 0 

B. 1 

C. 2 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo biến hợp lệ? Chọn một Câu trả lời

A. theOne 

B. the One

C. 1the_One 

D. $the One

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách thức tạo SAI về đối tượng của lớp Animal sau: class Animal{ String name; public Animal(String x){ this.name = x; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Animal a = new Animal(); 

B. Animal a = new Animal("name"); 

C. Animal a = new Animal(""); 

D. new Animal("name");

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào có giá trị khác các biểu thức còn lại trong các biểu thức sau? Cho x=true thuộc kiểu boolean. 

A. true

B. x==true; 

C. 1==1 

D. !x Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức? Chọn một Câu trả lời 

A. 2

B. 1 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

public class Test{ public static int switchIt(int x) { int j = 1; switch (x) { case 1: j++; case 2: j++; case 3: j++; case 4: j++; default: j++; } return j + x; } public static void main(String[] args) { System.out.println("value = " + switchIt(4)); } } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời

A. value = 3 

B. value = 4 

C. value = 5 

D. value = 7

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

01:class A { 02: int x = 10; 03: public void calTotal(A a){ 04: a.x = 12; 05: 06:System.out.println(a.x); 07: } 08:} Khi thực hiện lệnh: A a = new A(); a.calTotal(a); Giá trị của x sau khi thực hiện lệnh trên sẽ cho kết quả gì? 

A. 10 

B. 12 

C. 22 

D. 1012

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo đúng về lớp Cat? Chọn một Câu trả lời

A. Class Cat{} 

B. class public Cat(){}

C. class Cat{} 

D. public Cat class{}

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo đúng về lớp Cat? Chọn một Câu trả lời

A. Class Cat{} 

B. class public Cat(){}

C. class Cat{} 

D. public Cat class{}

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là cách thức để khởi tạo giá trị cho thuộc tính name có kiểu chuỗi của lớp Cat? 

A. class Cat {String name = "noname";}

B. public class Cat{String name; public Cat(){name = "noname";}} 

C. public class Cat{String name; public Cat(String x){name = x;}} 

D. public class Cat{String name; public Cat(){ String name = "noname"; }}

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 1.0: package pac02; 1.1: public class ClassA { 1.2: public int xA; 1.3: public String yA; 1.4:} --------- 2.0: package pac01; 2.1: import pac02.ClassA; 2.2: public class Test { 2.3: public static void main(String[] args) { 2.4: ClassA a = new ClassA(); 2.5: a.xA = 12; 2.6: a.yA = "Hello"; 2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.8: } 2.9: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Một thành viên protected của một lớp có thể được truy xuất từ bất kỳ lớp nào trong cùng một gói và từ một lớp con nằm bên ngoài gói nếu lớp bên ngoài đó là lớp con. Câu 2: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp. Chọn một Câu trả lời

A. Câu 1 sai, Câu 2 đúng 

B. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

C. Cả 2 Câu cùng đúng

D. Cả 2 Câu cùng sai

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. int a1[][] = new int[][3]; 

B. int a2[][] = new int[2][3]; 

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double) 

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng 

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? 01: public class Main{ 02: public static void main(String[] args) { 03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"}; 04: System.out.println(names[2]); 05: } 06:} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object 

B. Peter 

C. Anna

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nếu phương thức của bạn ghi đè một trong số các phương thức của lớp cha, bạn có thể gọi phương thức bị ghi đè thông qua từ khóa nào? Chọn một Câu trả lời 

A. parent

B. super

C. this 

D. static

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau? class Student { public int getAge(){ return 10; } } public class Man extends Student{ public int getAge(int added) { return super.getAge()+added; } public static void main(String[] args) { Man s = new Man(); System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. 10 11 

B. 10 10 

C. 11 11 

D. Không in gì và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student. 

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man.

D. Do not use extends to make subclass..

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public int sayHello() { return 0; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final 

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 1.0: package pac02; 1.1: public class ClassA { 1.2: public int xA; 1.3: public String yA; 1.4:} --------- 2.0: package pac01; 2.1: import pac02.ClassA; 2.2: public class Test { 2.3: public static void main(String[] args) { 2.4: ClassA a = new ClassA(); 2.5: a.xA = 12; 2.6: a.yA = "Hello"; 2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.8: } 2.9: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Một thành viên protected của một lớp có thể được truy xuất từ bất kỳ lớp nào trong cùng một gói và từ một lớp con nằm bên ngoài gói nếu lớp bên ngoài đó là lớp con. Câu 2: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp. Chọn một Câu trả lời 

A. Câu 1 sai, Câu 2 đúng 

B. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

C. Cả 2 Câu cùng đúng 

D. Cả 2 Câu cùng sai

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. int a1[][] = new int[][3]; 

B. int a2[][] = new int[2][3]; 

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau 

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng 

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? 01: public class Main{ 02: public static void main(String[] args) { 03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"}; 04: System.out.println(names[2]); 05: } 06:} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create objec

B. Peter 

C. Anna 

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau? class Student { public int getAge(){ return 10; } } public class Man extends Student{ public int getAge(int added) { return super.getAge()+added; } public static void main(String[] args) { Man s = new Man(); System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. 10 11 

B. 10 10 

C. 11 11

D. Không in gì và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student. 

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man.

D. Do not use extends to make subclass..

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public int sayHello() { return 0; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final 

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has private access.

C. age has protected access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Trong khi tạo một gói, mã nguồn phải được đặt trong cùng một thư mục với tên của gói. Câu 2: Scanner là lớp thuộc gói java.util Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau: public class Student { private String mark; public String getMark() { return mark; } public void setMark(String mark) { this.mark = mark; } } và s là đối tường s của Student. Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành "10"? Chọn một Câu trả lời 

A. s.setMark("10")

B. s.setMark(10); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark="10"

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho khai báo mảng sau: 1: String[][] str = {"lap", "trinh", "java"}; 2: System.out.println(str[1][1]); Lệnh trên in ra cái gì? Chọn một Câu trả lời 

A. trinh 

B. java 

C. Lỗi biên dịch ở dòng 1 

D. Không in ra gì

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. int a1[][] = new int[][3]; 

B. int a2[][] = new int[2][3]; 

C. int a3[][] = new int[2][]; 

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? 01: public class Main{ 02: public static void main(String[] args) { 03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"}; 04: System.out.println(names[2]); 05: } 06:} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object 

B. Peter 

C. Anna 

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String name; } public class Man extends Student{ private String name; } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:name has private access in Man.

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:for name access modifier in Man for name is weaker in Student. 

D. Có lỗi biên dịch:name has public access in Student.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

1: class A {private int x;} 2: class B extends A{ 3: public void method(){ 4: x = 5; 5: System.out.println(x) 6: } 7:} Đoạn mã trên x nhận giá trị gì ? Chọn một Câu trả lời 

A. x = 5 

B. x = 0

C. Lỗi biên dịch

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau? class Student { private String name; public Student(String name) { this.name=name; } } public class Man extends Student{ } Chọn một Câu trả lời )

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: can not find symbol constructor Student() 

C. Có lỗi biên dịch:variable name in Student can not be private. 

D. Có lỗi biên dịch:variable name in Student is private;can not find symbol constructor Student(

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); } } Chọn một Câu trả lời

A.Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student.

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man. 

D. Do not use extends to make subclass..

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho hai lớp Student và Main như sau: package java.school; public class Student {} -- package java.test; public class Main { public static void main(String[] args) { java.school.Student s = new Student(); } } Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau: Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student 

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has protected access

. D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau: public class Student { private String mark; public String getMark() { return mark; } public void setMark(String mark) { this.mark = mark; } } và s là đối tường s của Student. Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành "10"? Chọn một Câu trả lời 

A. s.setMark("10");

B. s.setMark(10); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark="10"

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

G/s ta cần xây dựng hàm printArray để in ra dãy số nguyên gồm N phần tử. Đâu là cách mô tả đúng về hàm printArray? Chọn một Câu trả lời 

A. void printArray(int a[], int size){} 

B. void printArray(int a[size], int size){}

C. void printArray(int a[], int){} 

D. void printArray(int a[size]){}

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Đoạn chương trình sau sẽ in ra thông tin gì trên màn hình? 11: String a = "ABCD"; 12: String b = a.toLowerCase(); 13: b.replace(‘a’, ‘d’); 14: b.replace(‘b’, ‘c’); 15: System.out.println(b); Chọn một Câu trả lời 

A. abcd 

B. ABCD

C. dccd 

 

D. dcba

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? 01: public class Main{ 02: public static void main(String[] args) { 03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"}; 04: System.out.println(names[2]); 05: } 06:} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object 

B. Peter 

C. Anna 

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau? class Student { protected String name; } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Man(); m.name="John"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. name has protected access in Student. 

B. Không có lỗi biên dịch.

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nêu KHÔNG thì in ra màn hình kết quả nào sau: class Student { String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ protected String sayHello() { return "man"; } public static void main(String[] args) { Student s = new Man(); System.out.println(s.sayHello()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch. 

B. Student

C. Man 

D. Student Man

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau? class Student {} public class Man extends Student{ public boolean isMan(){ return true; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty. 

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

1.0: package pac01; 1.1: public class ClassA { 1.2: private int xA; 1.3: public String yA; 1.4: } --------- 2.0: package pac01; 2.1: public class Test { 2.2: public static void main(String[] args) { 2.3: ClassA a = new ClassA(); 2.4: a.xA = 12; 2.5: a.yA = "Hello"; 2.6: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.7: } 2.8: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.4 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.4, 2.6 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Trong khi tạo một gói, mã nguồn phải được đặt trong cùng một thư mục với tên của gói. Câu 2: Scanner là lớp thuộc gói java.util Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? class Person { protected String name; public int age; }; public class Main { public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access.

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

1. public class Delta { 2. static boolean foo(char c) { 3. System.out.print(c); 4. return true; 5. } 6. public static void main( String[] argv ) { 7. int i =0; 8. for ( foo(‘A’); foo(‘B’)&&(i<2); foo(‘C’)){ 9. i++ ; 10. foo(‘D’); 12. } 13. } 14. } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. ABDCBDCB 

B. ABCDABCD 

C. Lỗi biên dịch 

D. Chương trình không lỗi, nhưng khi chạy sẽ sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

G/s ta cần xây dựng hàm printArray để in ra dãy số nguyên gồm N phần tử. Đâu là cách mô tả đúng về hàm printArray? Chọn một Câu trả lời

A. void printArray(int a[], int size){} 

B. void printArray(int a[size], int size){}

C. void printArray(int a[], int){} 

D. void printArray(int a[size]){}

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau 

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double) 

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng 

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau? class Student { protected String name; } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Man(); m.name="John"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. name has protected access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public int sayHello() { return 0; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String 

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final 

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau? class Student { public int getAge(){ return 10; } } public class Man extends Student{ public int getAge(int added) { return super.getAge()+added; } public static void main(String[] args) { Man s = new Man(); System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge(1)); } } Chọn một Câu trả lời

A. 10 11

B. 10 10

C. 11 11 

D. Không in kết quả và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch không? Nêu không thì in ra màn hình kết quả nào sau: class Student { protected String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ String sayHello() { return "man"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch. 

B. Student 

C. Man 

D. Student Man

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

1.0: package pac01; 1.1: public class ClassA { 1.2: private int xA; 1.3: public String yA; 1.4: } --------- 2.0: package pac01; 2.1: public class Test { 2.2: public static void main(String[] args) { 2.3: ClassA a = new ClassA(); 2.4: a.xA = 12; 2.5: a.yA = "Hello"; 2.6: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.7: } 2.8: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.4

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5

C. Lỗi biên dịch dòng 2.4, 2.6

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Trong khi tạo một gói, mã nguồn phải được đặt trong cùng một thư mục với tên của gói. Câu 2: Scanner là lớp thuộc gói java.util Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? class Person { protected String name; public int age; }; public class Main { public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

1. public class Delta { 2. static boolean foo(char c) { 3. System.out.print(c); 4. return true; 5. } 6. public static void main( String[] argv ) { 7. int i =0; 8. for ( foo(‘A’); foo(‘B’)&&(i<2); foo(‘C’)){ 9. i++ ; 10. foo(‘D’); 12. } 13. } 14. } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. ABDCBDCB

B. ABCDABCD 

C. Lỗi biên dịch 

D. Chương trình không lỗi, nhưng khi chạy sẽ sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

G/s ta cần xây dựng hàm printArray để in ra dãy số nguyên gồm N phần tử. Đâu là cách mô tả đúng về hàm printArray? Chọn một Câu trả lời

A. void printArray(int a[], int size){} 

B. void printArray(int a[size], int size){}

C. void printArray(int a[], int){} 

D. void printArray(int a[size]){}

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau 

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double) 

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng 

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau? class Student { protected String name; } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Man(); m.name="John"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. name has protected access in Student. 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public int sayHello() { return 0; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau? class Student { public int getAge(){ return 10; } } public class Man extends Student{ public int getAge(int added) { return super.getAge()+added; } public static void main(String[] args) { Man s = new Man(); System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge(1)); } } Chọn một Câu trả lời 

A. 10 11 

B. 10 10

C. 11 11 

D. Không in kết quả và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

1.0: package pac01; 1.1: public class ClassA { 1.2: private int xA; 1.3: public String yA; 1.4: } --------- 2.0: package pac01; 2.1: public class Test { 2.2: public static void main(String[] args) { 2.3: ClassA a = new ClassA(); 2.4: a.xA = 12; 2.5: a.yA = "Hello"; 2.6: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.7: } 2.8: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.4

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.4, 2.6 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. int a1[][] = new int[][3]; 

B. int a2[][] = new int[2][3]; 

C. int a3[][] = new int[2][]; 

D. int a4[][] = {{}, {}, {}}; Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào? 01: public class Main{ 02: public static void main(String[] args) { 03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"}; 04: System.out.println(names[2]); 05: } 06:} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object

B. Peter 

C. Anna 

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

String s = "cabcab"; StringTokenizer sten = new StringTokenizer(s, "ab"); int x = sten.countTokens(); System.out.println(x); Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu? Chọn một Câu trả lời

A. 1 

B. 0

C. 2 

D. Biên dịch lỗi

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau? class Student {} public class Man extends Student{ public boolean isMan(){ return true; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty. 

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public String sayHello() { return "man"; } public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); System.out.println(m.sayHello()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student. 

B. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man"

C. Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different 

D. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public int getAge(){ return 10; } } public class Man extends Student{ protected int getAge(int added) { return super.getAge()+added; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: getAge() has in Man can not have weaker same access modifier than in Student. 

C. Có lỗi biên dịch:call to super, must be the first in constructor in class Man. 

D. Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access arguments.

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Khai báo lớp Student trong package java.class sau có lỗi biên dịch hay không, nếu có thì là lỗi gì? package java.class; class Student {} Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch incorrect package 

B. Có lỗi biên dịch vì Student is empty

C. Không có lỗi biên dịch

D. Có lỗi biên dịch package must be java

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 1.0: package pac02; 1.1: public class ClassA { 1.2: public int xA; 1.3: public String yA; 1.4:} --------- 2.0: package pac01; 2.1: import pac02.ClassA; 2.2: public class Test { 2.3: public static void main(String[] args) { 2.4: ClassA a = new ClassA(); 2.5: a.xA = 12; 2.6: a.yA = "Hello"; 2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.8: } 2.9: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5

C. Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Một thành viên protected của một lớp có thể được truy xuất từ bất kỳ lớp nào trong cùng một gói và từ một lớp con nằm bên ngoài gói nếu lớp bên ngoài đó là lớp con. Câu 2: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp. Chọn một Câu trả lời 

A. Câu 1 sai, Câu 2 đúng 

B. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

C. Cả 2 Câu cùng đúng 

D. Cả 2 Câu cùng sai

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double) 

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho xâu kí tự s=”ABCDEF”. Để lấy kỳ tự thứ ‘E’ của xâu ký tự s(String) dùng Câu lệnh nào sau đây? Chọn một Câu trả lời 

A. s.charAt(5) 

B. s.charAt(4) 

C. s[5] 

D. s[4]

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

1. public class Delta { 2. static boolean foo(char c) { 3. System.out.print(c); 4. return true; 5. } 6. public static void main( String[] argv ) { 7. int i =0; 8. for ( foo(‘A’); foo(‘B’)&&(i<2); foo(‘C’)){ 9. i++ ; 10. foo(‘D’); 12. } 13. } 14. } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. ABDCBDCB 

B. ABCDABCD 

C. Lỗi biên dịch

D. Chương trình không lỗi, nhưng khi chạy sẽ sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau? class Student { private String name; public Student(String name) { this.name=name; } } public class Man extends Student{ } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: can not find symbol constructor Student() 

C. Có lỗi biên dịch:variable name in Student can not be private. 

D. Có lỗi biên dịch:variable name in Student is private;can not find symbol constructor Student()

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public int sayHello() { return 0; } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final 

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public String sayHello() { return "man"; } public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); System.out.println(m.sayHello()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student. 

B. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man" 

C. Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different 

D. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau in ra màn hình xâu ký tự nào sau: class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public String sayHello() { return super.sayHello(); } public static void main(String[] args) { Student m = new Student(); System.out.println(m.sayHello()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Student 

B. Man

C. Student Man 

D. Man Student

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 1.0: package pac02; 1.1: public class ClassA { 1.2: protected int xA; 1.3: public String yA; 1.4:} --------- 2.0: package pac01; 2.1: import pac02.ClassA; 2.2: public class Test { 2.3: public static void main(String[] args) { 2.4: ClassA a = new ClassA(); 2.5: a.xA = 12; 2.6: a.yA = "Hello"; 2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA); 2.8: } 2.9: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi? Chọn một Câu trả lời 

A. Lỗi biên dịch dòng 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.7

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

1: package a; 2: class A{protected int x;} 3: class B{ 4: public void test(){ 5: A a = new A(); 6: a.x = 9; 7: System.out.println(a.x); 8: } 9:public static void 10:main(String[] agrs) 11: { 12: B b1=new B(); 13: b1.test(); 14: } 15: } Khi chạy đoạn chương trình trên sẽ thông báo gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Chương trình lỗi dòng 7 

B. x = 9 

C. Chương trình lỗi dòng 6 

D. x không nhận giá trị gì

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

1: package a;

2: class A{protected int x;}

3: class B{

4: public void test(){

5: A a = new A();

6: a.x = 9;

7: System.out.println(a.x);

8: }

9:public static void 10:main(String[] agrs)

11: {

12: B b1=new B();

13: b1.test();

14: }

15: }

Khi chạy đoạn chương trình trên sẽ thông báo gì?

Chọn một Câu trả lời      

A. Chương trình lỗi dòng 7

B. x = 9 

C. Chương trình lỗi dòng 6

D. x không nhận giá trị gì

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau:

public class Student {

 private int mark;

 public int getMark() {

 return mark;

 }

 public void setMark(int mark) {

 this.mark = mark;

 }

}

và s là đối tường s của Student.

Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành 10?

Chọn một Câu trả lời

A. s.setMark(10);

B. s.setMark(10.0); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark=10.0;

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau:

public class Student {

 private int mark;

 public int getMark() {

 return mark;

 }

 public void setMark(int mark) {

 this.mark = mark;

 }

}

và s là đối tường s của Student.

Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành 10?

Chọn một Câu trả lời

A. s.setMark(10);

B. s.setMark(10.0); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark=10.0;

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

StringBuffer s = new StringBuffer("hello how are you how?"); int x = s.indexOf("ow"); System.out.println(x); Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu? Chọn một Câu trả lời 

A. 7 

B. 6 

C. 5

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

1: int index = 1; 2: boolean[] test = new boolean[3]; 3: boolean foo= test [index]; Kết quả mà foo nhận được sau phép gán là? Chọn một Câu trả lời 

A. foo có giá trị là 0. 

B. foo có giá trị là null. 

C. foo có giá trị là true. 

D. foo có giá trị là false.

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào SAI? Chọn một Câu trả lời 

A. float f2[] = new float[]; 

B. float[] f1 = new float[3]; 

C. float f3[] = new float[3]; 

D. float f5[] = { 1.0f, 2.0f, 2.0f };

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?

class Student {

}

public class Man extends Student{

 public static void main(String[] args) {

 Man m = new Student();

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student. 

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man. 

D. Do not use extends to make subclass..

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

G/s đã khai báo lớp Student như sau: Class Student { Public String name; } Đâu là cách tạo lớp Man là lớp con của Student? Chọn một Câu trả lời 

A. public class Man extends Student{ } 

B. public class Man extend Student{ } 

C. public class Man :Student{ } 

D. public class Man => Student{ }

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

1. class Super {

2. public int getLenght() { return 4; }

3. }

4.

5. public class Sub extends Super {

6. public long getLenght() { return 5; }

7.

8. public static void main(String[] args) {

9. Super sooper = new Super();

10. Sub sub = new Sub();

11. System.out.println(

12. sooper.getLenght() + "," + sub.getLenght() );

13. }

14. }

Chương trình sẽ in ra cái gì?

Chọn một Câu trả lời

A. 4,4 

B. 4,5 

C. 5,4 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

1. class TestSuper {

2. TestSuper(int i) { }

3. }

4. class TestSub extends TestSuper{ }

5. class TestAll {

6. public static void main (String [] args) {

7. new TestSub();

8. }

9. }

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch 

B. Đoạn mã chạy không sinh lỗi 

C. Lỗi đưa ra dòng 7 

D. Lỗi đưa ra dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1.0: package pac02;

1.1: public class ClassA {

1.2: protected int xA;

1.3: public String yA;

1.4:}

---------

2.0: package pac01;

2.1: import pac02.ClassA;

2.2: public class Test {

2.3: public static void main(String[] args) {

2.4: ClassA a = new ClassA();

2.5: a.xA = 12;

2.6: a.yA = "Hello";

2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);

2.8: }

2.9: }

Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi?

Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch dòng 2.7

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5

C. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.7

D. a.xA = 12; a.yA = Hello 

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

class Person {

 protected String name;

 public int age;

};

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Person p = new Person();

 p.name="Tom";

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access. 

C. age has protected access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Bạn đang viết một đoạn mã cho 1 lớp, lớp này nằm trong package test và sử dụng các thành phần trong gói java.util. Lựa chọn đoạn mã để khởi đầu cho file dữ liệu nguồn. Chọn một Câu trả lời 

A. import java.util.*; 

B. package test; import java.util.*; 

C. import java.util.*; package test;

D. package test;

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra mà hình xâu nào ?

01: public class Main{

02: public static void main(String[] args) {

03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"};

04: names = new String[5];

05: System.out.println(names[2]);

06: }

07: }

Chọn một Câu trả lời      

 

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object

B. Peter 

C. Anna 

D. null

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

1: int index = 1; 2: boolean[] test = new boolean[3]; 3: boolean foo= test [index]; Kết quả mà foo nhận được sau phép gán là? Chọn một Câu trả lời 

A. foo có giá trị là 0.

B. foo có giá trị là null. 

C. foo có giá trị là true. 

D. foo có giá trị là false. 

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

String s = "cabcab";

StringTokenizer sten = new StringTokenizer(s, "ab");

int x = sten.countTokens(); System.out.println(x);

Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu?

Chọn một Câu trả lời      

A. 1 

B. 0 

C. 2 

D. Biên dịch lỗi

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

}

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access modifier. 

C. Có lỗi biên dịch:call to super, must be the first in constructor in class Man.

D. Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access arguments.

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

 public static void main(String[] args) {

 Man s = new Man();

 System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge());

 }

}

A. 10 11

B. 10 10 

C. 11 11 

D. Không in gì và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); } } Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student. 

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man.

D. Do not use extends to make subclass..

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

package java.test;

public class Main {

 public static void main(String[] args) { java.school.Student s = new Student();

 }

}

Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau:

Chọn một Câu trả lời      

A. Có lỗi biên dịch:

can not find symbol test.Student

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:

Add import java.school.Student

D. Có lỗi biên dịch:

can not find constructor Student() for Student.

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student 

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access.

C. age has protected access

. D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau: public class Student { private String mark; public String getMark() { return mark; } public void setMark(String mark) { this.mark = mark; } } và s là đối tường s của Student. Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành "10"? Chọn một Câu trả lời 

A. s.setMark("10"); 

B. s.setMark(10); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark="10"

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

G/s ta cần xây dựng hàm printArray để in ra dãy số nguyên gồm N phần tử. Đâu là cách mô tả đúng về hàm printArray? Chọn một Câu trả lời 

A. void printArray(int a[], int size){} 

B. void printArray(int a[size], int size){} 

C. void printArray(int a[], int){} 

D. void printArray(int a[size]){}

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Đoạn chương trình sau sẽ in ra thông tin gì trên màn hình?

11: String a = "ABCD";

12: String b = a.toLowerCase();

13: b.replace(‘a’, ‘d’);

14: b.replace(‘b’, ‘c’);

15: System.out.println(b);

Chọn một Câu trả lời

A. abcd 

B. ABCD 

C. dccd

D. dcba

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình xâu nào?

01: public class Main{

02: public static void main(String[] args) {

03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"};

04: System.out.println(names[2]);

05: }

06:}

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object 

B. Peter

C. Anna 

D. Victor

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau?

class Student {

 protected String name;

}

public class Man extends Student{

 public static void main(String[] args) {

 Man m = new Man();

 m.name="John";

 }

}

A. name has protected access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch.

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?

class Student {}

public class Man extends Student{

 public boolean isMan(){

 return true;

 }

}

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty. 

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor. 

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

class Person {

 protected String name;

 public int age;

};

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Person p = new Person();

 p.name="Tom";

 }

}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access.

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Một thành viên protected của một lớp có thể được truy xuất từ bất kỳ lớp nào trong cùng một gói và từ một lớp con nằm bên ngoài gói nếu lớp bên ngoài đó là lớp con. Câu 2: Một thành viên của một lớp được khai báo là private không những không thể được truy xuất từ bên trong lớp mà còn không nơi nào bên ngoài lớp. Chọn một Câu trả lời 

A. Câu 1 sai, Câu 2 đúng

B. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

C. Cả 2 Câu cùng đúng 

D. Cả 2 Câu cùng sai

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has private access

. C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Bạn đang viết một đoạn mã cho 1 lớp, lớp này nằm trong package test và sử dụng các thành phần trong gói java.util. Lựa chọn đoạn mã để khởi đầu cho file dữ liệu nguồn. Chọn một Câu trả lời

A. import java.util.*; 

B. package test; import java.util.*; 

C. import java.util.*; package test;

D. package test;

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Trong khi tạo một gói, mã nguồn phải được đặt trong cùng một thư mục với tên của gói. Câu 2: Scanner là lớp thuộc gói java.util Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; private int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has private access. 

C. age has private access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1.0: package pac02;

1.1: public class ClassA {

1.2: public int xA;

1.3: private String yA;

1.4:}

----------

2.0: package pac01;

2.1: import pac02.ClassA;

2.2: public class Test {

2.3: public static void main(String[] args) {

2.4: ClassA a = new ClassA();

2.5: a.xA = 12;

2.6: a.yA = "Hello";

2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);

2.8: }

2.9: }

Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi?

Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.6, 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.6, 2.7 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Cho xâu kí tự s=”ABCDEF”. Để lấy kỳ tự thứ ‘E’ của xâu ký tự s(String) dùng Câu lệnh nào sau đây? Chọn một Câu trả lời 

A. s.charAt(5)

B. s.charAt(4) 

C. s[5] 

D. s[4]

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau 

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double) 

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3]; 

C. int a3[][] = new int[2][]; 

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Nếu 2 đối tượng bằng nhau trong cùng một mảng và mảng đó được sắp xếp, các phần tử bằng nhau không thể thay đối thứ tự của chúng? Câu 2: Chỉ số mảng bắt đầu từ 1 Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng

B. Cả hai Câu đều sai 

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau nào là SAI Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có kích thước không đổi trong toàn bộ chương trình 

B. Mảng là cấu trúc dữ liệu có khả năng lưu trữ nhiều thành phần (phần tử) dữ liệu với kiểu khác nhau 

C. Mảng N phần tử được đánh chỉ số từ 0 đến N - 1 

D. Chỉ số mảng bắt đầu bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Lệnh sau in ra cái gì?

1: final int ARRAY_SIZE = 5;

2: ARRAY_SIZE = 10;

3: System.out.println("size = " + ARRAY_SIZE);

Chọn một Câu trả lời

A. size = 10 

B. size = 5 

C. Lỗi ở dòng 3 

D. Lỗi ở dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

1. class A {

2. final public int method1(int a, int b) {return 0; }

3. }

4. class B extends A {

5. public int method1(int a, int b) { return 1; }

6. }

7. public class Test {

8. public static void main(Strings args[]) {

9. B b;

10. System.out.println("x = " + b.method1(0, 1));

11. }

12. }

Chương trình sẽ in ra cái gì?

Chọn một Câu trả lời

A. x = 0 

B. x = 1 

C. Lỗi biên dịch 

D. x=10

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

 public static void main(String[] args) {

 Man s = new Man();

 System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge());

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. 10 11 

B. 10 10 

C. 11 11 

D. Không in gì và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?

class Student {

 public String name;

 

}

public class Man extends Student{

 private String name;

}

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch:name has private access in Man. 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:for name access modifier in Man for name is weaker in Student. 

D. Có lỗi biên dịch:name has public access in Student.

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau?

class Student {

 protected String name;

}

public class Man extends Student{

 public static void main(String[] args) {

 Man m = new Man();

 m.name="John";

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. name has protected access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có kết quả như thế nào?

class Student {

 private String name;

 

}

public class Man extends Student{

 private String name;

 public static void main(String[] args) {

 Student m = new Student();

 m.name="Peter";

 }

}

A. Có lỗi biên dịch:name has private access in Student. 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. In ra chữ “student” 

D. in ra chữ “Peter”

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh nào sẽ đưa ra lỗi biên dịch? Chọn một Câu trả lời 

A. class A { public A(int x) {} } 

B. class A {} class B extends A { B() {}} 

C. class A { A() {}} class B { public B() {} } 

D. class Z { public Z(int) {} } class A extends Z { }

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau? class Student {} public class Man extends Student{ } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty. 

C. Có lỗi biên dịch:class Man is empty. 

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man is empty.

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

class Person {

 protected String name;

 public int age;

};

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Person p = new Person();

 p.name="Tom";

 }

}

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access

. C. age has protected access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { protected String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has protected access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1.0: package pac02;

1.1: public class ClassA {

1.2: protected int xA;

1.3: public String yA;

1.4:}

---------

2.0: package pac01;

2.1: import pac02.ClassA;

2.2: public class Test {

2.3: public static void main(String[] args) {

2.4: ClassA a = new ClassA();

2.5: a.xA = 12;

2.6: a.yA = "Hello";

2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);

2.8: }

2.9: }

Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi?

Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch dòng 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.7

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Cho hai lớp Student và Main như sau:

package java.school;

public class Student {}

--

package java.test;

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 java.school.Student s = new java.school.Student();

 }

}

Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau:

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student 

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student 

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

. Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

public class Person {

private String name;

private int age;

public static void main(String[] args) {

Person p = new Person();

p.name="Tom";

System.out.println(p.name);

}

}

A. Không có lỗi biên dịch

. B. name has private access. 

C. age has private access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Cho hai lớp Student và Main như sau:

package java.school;

public class Student {}

--

package java.test;

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Student s = new Student();

 }

}

Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau:

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student 

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra mà hình xâu nào ?

01: public class Main{

02: public static void main(String[] args) {

03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"};

04: names = new String[5];

05: System.out.println(names[2]);

06: }

07: }

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch: use new keyword to create object 

B. Peter 

C. Anna

D. null

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Nếu 2 đối tượng bằng nhau trong cùng một mảng và mảng đó được sắp xếp, các phần tử bằng nhau không thể thay đối thứ tự của chúng? Câu 2: Chỉ số mảng bắt đầu từ 1 Chọn một Câu trả lời 

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

1. public class Delta {

2. static boolean foo(char c) {

3. System.out.print(c);

4. return true;

5. }

6. public static void main( String[] argv ) {

7. int i =0;

8. for ( foo(‘A’);

foo(‘B’)&&(i<2); foo(‘C’)){

9. i++ ;

10. foo(‘D’); 12. }

13. }

14. }

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. ABDCBDCB 

B. ABCDABCD

C. Lỗi biên dịch 

D. Chương trình không lỗi, nhưng khi chạy sẽ sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

StringBuffer s = new StringBuffer("hello how are you how?"); int x = s.indexOf("ow"); System.out.println(x); Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu? Chọn một Câu trả lời 

A. 7 

B. 6

C. 5 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau nào là SAI Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có kích thước không đổi trong toàn bộ chương trình 

B. Mảng là cấu trúc dữ liệu có khả năng lưu trữ nhiều thành phần (phần tử) dữ liệu với kiểu khác nhau 

C. Mảng N phần tử được đánh chỉ số từ 0 đến N - 1

D. Chỉ số mảng bắt đầu bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Lệnh sau in ra cái gì?

1: final int ARRAY_SIZE = 5;

2: ARRAY_SIZE = 10;

3: System.out.println("size = " + ARRAY_SIZE);

Chọn một Câu trả lời

A. size = 10 

B. size = 5

C. Lỗi ở dòng 3 

D. Lỗi ở dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?

class Student {}

public class Man extends Student{

 public boolean isMan(){

 return true;

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty.

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor. 

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nêu KHÔNG thì in ra màn hình kết quả nào sau:

class Student {

 String sayHello(){

 return "Student";

 }

}

public class Man extends Student{

 

 protected String sayHello() {

 return "man";

 }

 public static void main(String[] args) {

 Student s = new Man();

 System.out.println(s.sayHello());

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch. 

B. Student 

C. Man

D. Student Man

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

 public static void main(String[] args) {

 Man s = new Man();

 System.out.println(s.getAge()); System.out.println(s.getAge());

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. 10 11 

B. 10 10 

C. 11 11

D. Không in gì và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

G/s đã khai báo lớp Student như sau: Class Student { Public String name; } Đâu là cách tạo lớp Man là lớp con của Student? Chọn một Câu trả lời 

A. public class Man extends Student{ }

B. public class Man extend Student{ } 

C. public class Man :Student{ } 

D. public class Man => Student{ }

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

 public static void main(String[] args) {

 Man s = new Man();

 System.out.println(s.getAge());

 System.out.println(s.getAge(1));

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. 10 11 

B. 10 10

C. 11 11

D. Không in kết quả và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Đoạn lệnh nào sẽ đưa ra lỗi biên dịch? Chọn một Câu trả lời 

A. class A { public A(int x) {} } 

B. class A {} class B extends A { B() {}} 

C. class A { A() {}} class B { public B() {} } 

D. class Z { public Z(int) {} } class A extends Z { }

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

1. class Super {

2. public float getNum() { return 3.0f; }

3. }

4.

5. public class Sub extends Super {

6.

7. }

Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?

Chọn một Câu trả lời

A. public getNum() { } 

B. public float getNum(double d) { } 

C. public float getNum() { return 4.0f; } 

D. public double getNum(float d) { return 4.0d; }

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Đâu là một khai báo lớp kế thừa từ hai giao điện đúng? Chọn một Câu trả lời 

A. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable;Eatable{} 

B. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable and Eatable{} 

C. interface Summable {} interface Eatable {} class Math: Summable,Eatable{} 

D. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable,Eatable{}

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Cho khai báo mảng sau: 1: String[][] str = {"lap", "trinh", "java"}; 2: System.out.println(str[1][1]); Lệnh trên in ra cái gì? Chọn một Câu trả lời 

A. trinh 

B. java 

C. Lỗi biên dịch ở dòng 1

D. Không in ra gì

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau in ra màn hình xâu ký tự nào sau:

class Student {

 public String sayHello(){

 return "Student";

 }

}

public class Man extends Student{

 public String sayHello() {

 return super.sayHello();

 }

 public static void main(String[] args) {

 Student m = new Student();

 System.out.println(m.sayHello());

 }

}

Chọn một Câu trả lời      

A. Student 

B. Man 

C. Student Man 

D. Man Student

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Câu 188 StringBuffer s = new StringBuffer("hello how are you?"); int x = s.charAt(6); System.out.println(x); Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu? Chọn một Câu trả lời 

A. 102 

B. 104

C. h 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Đâu là một khai báo interface đúng? Chọn một Câu trả lời 

A. public interface MyInterface {} 

B. public interface MyInterface { default int x; } 

C. public interface MyInterface { protected int sum(int x, int y); } 

D. public interface MyInterface { private int sum(int x, int y); }

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Cho các khai báo sau:

1: byte [] array1, array2[];

2: byte array3 [][];

3: byte[][] array4;

Nếu các mảng trên đều được khởi tạo thì lệnh nào sau sẽ gặp lỗi?

Chọn một Câu trả lời      

A. array2 = array1;          B. array2[0] = array3[0]; 

C. array2 = array4;           D. array1=array2; 

A. array2 = array1; 

B. array2[0] = array3[0]; 

C. array2 = array4; 

D. array1=array2;

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau

1: public class foo {

2: public static void main (String[]args) {

3: String s;

4: System.out.println ("s=" + s);

5: }

6: }

Kết quả in ra là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. s=NULL 

B. s=null 

C. Lỗi sẽ đưa ra dòng 3

D. Lỗi sẽ đưa ra dòng 4

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 11: int i =1,j =10; 12: do { 13: if(i++> --j) { 14: continue; 15: } 16: } while (i <5); 17: System.out.println("i = " +i+ "and j = "+j); Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. i = 6 and j = 6 

B. i = 5 and j = 5 

C. i = 6 and j = 5 

D. i = 5 and j = 6

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức? Chọn một Câu trả lời

A. 2 

B. 1 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1: public abstract class Test {

2: public abstract void methodA();

3:

4: public abstract void methodB()

5: {

6: System.out.printIn("Hello");

7: }

8: }

Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?

Chọn một Câu trả lời

A. Cài đặt cụ thể phần thân cho phương thức methodA() 

B. Thay thế từ khóa public ở dòng 2 thành private 

C. Xóa từ khóa abstract ở dòng 4 

D. Xóa từ khóa abstract ở dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
186. Nhiều lựa chọn

Một lớp kế thừa từ lớp abstract thì từ khóa nào sau đây được sử dụng để cài đặt các phương thức của lớp kế thừa này? Chọn một Câu trả lời 

A. static 

B. public 

C. private 

D. abstract

Xem giải thích câu trả lời
187. Nhiều lựa chọn

Chương trình sau in ra màn hình số mấy?

01: public class Main{

02: public static void main(String[] args) {

03: String names[] = {"John","Anna","Peter","Victor","David"};

04: System.out.println(names.length);

05: }

06: }

Chọn một Câu trả lời

A. 4 

B. 5

C. 10 

D. undefined

Xem giải thích câu trả lời
188. Nhiều lựa chọn

1. class Super {

2. public float getNum() { return 3.0f; }

3. }

4.

5. public class Sub extends Super {

6.

7. }

Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?

Chọn một Câu trả lời

A. public getNum() { } 

B. public float getNum(double d) { } 

C. public float getNum() { return 4.0f; } 

D. public double getNum(float d) { return 4.0d; }

Xem giải thích câu trả lời
189. Nhiều lựa chọn

01: public class Test {

02: public static void main(string args[]) {

03: int i= 0;

04: while (true) {

05: if (i==4) break;

06: ++i;

07: System.out.println(i);

08: }

09: }

10: }

Giá trị cuối cùng của i tại dòng 7 là bao nhiêu?

Chọn một Câu trả lời

A. 0 

B. Lỗi biên dịch 

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
190. Nhiều lựa chọn

1. public class Foo {

2. public static void main(String[] args) {

3. try {

4. return;

5. } finally {

6. System.out.println( "Finally" );

7. }

8. }

9. }

A. Finally 

B. Lỗi biên dịch

C. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả

D. Lỗi sinh ra trong quá trình chạy.

Xem giải thích câu trả lời
191. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào có lỗi biên dich sau: Horse is not abstract and does not override abstract method run() in Animal Chọn một Câu trả lời

A. abstract class Animal{ abstract void run(); } public class Horse extends Animal{} 

B. abstract class Animal{ abstract int run(); } abstract class Horse extends Animal{} 

C. abstract class Animal{ abstract void run(); } abstract public class Horse {} 

D. abstract class Animal{ abstract void run(); } abstract class Horse {}

Xem giải thích câu trả lời
192. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau: 11: int x = 3; 12: int y = 1; 13: if (x = y) { 14: System.out.println("x = " + x); 15: } Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. x = 1

B. x = 3 

C. Lỗi biên dịch

D. Chương trình chạy nhưng không in ra kết quả

Xem giải thích câu trả lời
193. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Main { public static void main(String[] args) { try { String s = "John"; } } } Chọn một Câu trả lời 

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. Có lỗi biên dịch: try without catch or finally 

C. Có lỗi biên dịch: add import String. 

D. Có lỗi biên dịch: statement String s="John"; never throws an exception

Xem giải thích câu trả lời
194. Nhiều lựa chọn

1: int x = 10; 2: double y = 0.0; 3: System.out.println("Ket qua phep toan: " + (x/y)); Đoạn mã trên khi thực thi sẽ in ra kết quả gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Ket qua phep toan: 0

B. Lỗi biên dich 

C. Ket qua phep toan: Infinity 

D. Ket qua phep toan:

Xem giải thích câu trả lời
195. Nhiều lựa chọn

Để in ra màn hình thì ta dùng lệnh gì? Chọn một Câu trả lời 

A. printf() 

B. out.print(); 

C. System.out.println(); 

D. Printf();

Xem giải thích câu trả lời
196. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau trả về giá trị là bao nhiêu: 9.0/5>1 ? Chọn một Câu trả lời

A. 1

B. 0 

C. true 

D. false

Xem giải thích câu trả lời
197. Nhiều lựa chọn

1: public class Foo { 2: public static void main (String[]args) { 3: String s; 4: System.out.println ("s=" + s); 5: } 6: } Chương trình sẽ in ra kết quả gì? Chọn một Câu trả lời 

A. s= 

B. s=null 

C. Lỗi biên dịch yêu cầu s phải được khởi tạo

D. Biên dịch không lỗi, nhưng khi chạy lỗi NullPointerException sẽ ném ra

Xem giải thích câu trả lời
198. Nhiều lựa chọn

Câu 207

1. public class ArrayTest {

2. public static void main(String[] args) {

3. float fl[], f2[];

4. fl = new float[10];

5. f2 = f1;

6. System.out.println("f2[0]= " + f2[0]);

7. }

8. }

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời      

A. f2[0] = 0.0 

B. f2[0] = NaN 

C. Lỗi dòng 5 

D. Lỗi dòng 6

Xem giải thích câu trả lời
199. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là một khai báo của abstract class? Chọn một Câu trả lời 

A. public abstract class MyClass {} 

B. abstract public class MyClass {} 

C. abstract class MyClass {} 

D. public class MyClass {}

Xem giải thích câu trả lời
200. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là một khai báo của abstract class? Chọn một Câu trả lời 

A. public abstract class MyClass { } 

B. abstract public class MyClass { abstract public int sum(int x, int y); } 

C. abstract class MyClass {}

D. public class MyClass {}

Xem giải thích câu trả lời
201. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1.0: package pac02;

1.1: public class ClassA {

1.2: protected int xA;

1.3: public String yA;

1.4:}

---------

2.0: package pac01;

2.1: import pac02.ClassA;

2.2: public class Test {

2.3: public static void main(String[] args) {

2.4: ClassA a = new ClassA();

2.5: a.xA = 12;

2.6: a.yA = "Hello";

2.7: System.out.println("a.xA = " + a.xA + "; a.yA = " + a.yA);

2.8: }

2.9: }

Chương trình sẽ in ra kết quả gì khi thực thi?

Chọn một Câu trả lời

A. Lỗi biên dịch dòng 2.7 

B. Lỗi biên dịch dòng 2.5 

C. Lỗi biên dịch dòng 2.5, 2.7 

D. a.xA = 12; a.yA = Hello

Xem giải thích câu trả lời
202. Nhiều lựa chọn

G/s đã tạo lớp TestException như sau:

public class TestException extends Exception {}

Lớp Test được tạo như sau:

public class Test{

public void runTest () throws TestException {}

1: public void test ()

{

 runTest ();

 }

}

Hỏi sau test() ở dòng 1 cần đưa vào dòng lệnh nào để chương trình biên dịch thành công ?

Chọn một Câu trả lời

A. throws Exception. 

B. catch (Exception e).

C. throws RuntimeException.

D. catch (TestException e).

Xem giải thích câu trả lời
203. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào sau đây có lỗi biên dịch? Chọn một Câu trả lời 

A. abstract public class MyClass{ public static void main(String[] args) { } } 

B. abstract public class MyClass{ public static void main(String[] args) { MyClass m = new MyClass() {}; } } 

C. abstract public class MyClass{ public static void main(String[] args) { Object m = new MyClass(){}; } } 

D. abstract public class MyClass{ public static void main(String[] args) { MyClass m = new MyClass(); } }

Xem giải thích câu trả lời
204. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo biến hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. !thenew

B. @thenew 

C. _the_new 

D. 1the_new

Xem giải thích câu trả lời
205. Nhiều lựa chọn

Đâu là khai báo và cài đặt phương thức hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. public void in(){return;} 

B. public int in(){return;} 

C. public double in(){return "";} 

D. public float in(){return "24";}

Xem giải thích câu trả lời
206. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào được sử dụng để bắt lỗi nếu cố tình truy xuất vào phần tử thứ 5 trong mảng a? 1: int []a = {2, 5, 7, 9}; 2: System.out.println("a[4] = " + a[4]); Chọn một Câu trả lời 

A. NullPoiterException 

B. Exception 

C. ArrayIndexOutOfBoundsException 

D. ArithmeticException

Xem giải thích câu trả lời
207. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào được sử dụng để bắt lỗi nếu cố tình truy xuất vào phần tử thứ 5 trong mảng a? 1: int []a = {2, 5, 7, 9}; 2: System.out.println("a[4] = " + a[4]); Chọn một Câu trả lời 

A. NullPoiterException 

B. Exception 

C. ArrayIndexOutOfBoundsException 

D. ArithmeticException

Xem giải thích câu trả lời
208. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1: class Super {

2: public Integer getLenght() { return new Integer(4); }

3: }

4:

5: public class Sub extends Super {

6: public Long GetLenght() { return new Long(5); }

7:

8: public static void main(String[] args) {

9: Super sooper = new Super();

10: Sub sub = new Sub();

11: System.out.println(

12: sooper.getLenght().toString() + "," +

13: sub.getLenght().toString() );

14: }

15: }

Chương trình sẽ in ra thông tin gì?

Chọn một Câu trả lời

A. 4,4 

B. 4,5

C. 5,4 

D. 5,5

Xem giải thích câu trả lời
209. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { private String name; } public class Man extends Student{ public static void main(String[] args) { Man m = new Man(); m.name="John"; } } Chọn một Câu trả lời 

A. name has private access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. class Man has no attribute name. 

D. class Man has no attribute or method name.

Xem giải thích câu trả lời
210. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

class Person {

 protected String name;

 public int age;

};

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Person p = new Person();

 p.name="Tom";

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch.

B. name has protected access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
211. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn code sau

1: int x = 30;

2: int y = 10;

3: if (x = y) {

4: System.out.println("x = " + x);

5: }

Kết quả là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. x = 10 

B. x = 30 

C. Biên dịch lỗi.

D. Đoạn code không có lỗi nhưng không đưa ra kết quả gì.

Xem giải thích câu trả lời
212. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các cách định nghĩa lớp abstract hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. class A {abstract void unfinished(){}} 

B. class A {abstract void unfinished();}

C. abstract class A {abstract void unfinished();} 

D. public class abstract A {abstract void unfinished();}

Xem giải thích câu trả lời
213. Nhiều lựa chọn

Trong Câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Tên của chương trình 

B. Số lượng tham số 

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số 

D. Không Câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
214. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. 2variable 

B. variable2 

C. _whatarevariable 

D. _3_

Xem giải thích câu trả lời
215. Nhiều lựa chọn

G/s cần tạo một lớp MyClass là abstract, khai báo nào sau đây là SAI? Chọn một Câu trả lời 

A. public abstract class MyClass {} 

B. abstract public class MyClass { public int sum(int x, int y){return x+y;}} 

C. abstract class MyClass {} 

D. public class MyClass {}

Xem giải thích câu trả lời
216. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là cách thức để khởi tạo giá trị cho thuộc tính name có kiểu chuỗi của lớp Cat?

Chọn một Câu trả lời

A. class Cat {String name = "noname";} 

B. public class Cat{

 String name;

 public Cat(){name = "noname";}

}

C. public class Cat{

 String name;

 public Cat(String x){name = x;}

}

D. public class Cat{

 String name;

 public Cat(){

 String name = "noname";

 }

}

A. class Cat {String name = "noname";}

B. public class Cat{ String name; public Cat(){name = "noname";} } 

C. public class Cat{ String name; public Cat(String x){name = x;} } 

D. public class Cat{ String name; public Cat(){ String name = "noname"; } }

Xem giải thích câu trả lời
217. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình 2 chữ Hello trên hai dòng? Chọn một Câu trả lời 

A. System.out.println("\t Hello \n Hello");

B. System.out.println("\t Hello \t Hello");

C. System.out.println("\n Hello \t Hello"); 

D. System.out.println("\n Hello Hello");

Xem giải thích câu trả lời
218. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn code sau:

public class Test {

 public static void aMethod() throws Exception {

 try {

 throw new Exception();

 } finally {

 System.out.println("finally");

 }

 }

 public static void main(String args[]) {

 try {

 aMethod();

 } catch (Exception e) {

 System.out.println("exception");

 }

 System.out.println("finished");

 }

}

Kết quả là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. finally 

B. exception, finished

C. finally, exception, finished 

D. Lỗi biên dịch.

Xem giải thích câu trả lời
219. Nhiều lựa chọn

1.1:package a;

1.2:class A1{}

1.3://///////

2.1:package b;

2.2:

2.3: class B1{

2.4: public void test(){

2.5: A1 a1 = new A1();

2.6: }

2.7: }

Muốn sử dụng lớp A1 của gói a thì dòng 2 phải điền gì?

Chọn một Câu trả lời

A. Không điền gì 

B. package a; 

C. import a; 

D. import a.*;

Xem giải thích câu trả lời
220. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public double getAge() {

 return 11.2;

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch:getAge() in Man cannot override getAge() in Student return type int is not compatible with java.lang.int 

B. Không có lỗi biên dịch. 

C. Có lỗi biên dịch:getAge() in Man cannot override getAge() in Student because it is final 

D. Có lỗi biên dịch:getAge() in Man and in Student has the same access modifier

Xem giải thích câu trả lời
221. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? class Student { public String sayHello(){ return "Student"; } } public class Man extends Student{ public String sayHello() { return "man"; } public static void main(String[] args) { Man m = new Student(); System.out.println(m.sayHello()); } } Chọn một Câu trả lời 

A. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student. 

B. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man" 

C. Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different 

D. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"

Xem giải thích câu trả lời
222. Nhiều lựa chọn

Cách nào để tạo Scanner để đọc thông tin từ bàn phím? Chọn một Câu trả lời

A. Scanner input= new Scanner(System.in);

B. Scanner input= new Scanner("System.in"); 

C. Scanner input= new Scanner(Systemin);

D. Scanner input= new Scanner(in);

Xem giải thích câu trả lời
223. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một Câu trả lời 

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau 

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng 

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Xem giải thích câu trả lời
224. Nhiều lựa chọn

1: int x = 10; 2: double y = 0.0; 3: System.out.println("Ket qua phep toan: " + (x/y)); Đoạn mã trên khi thực thi sẽ in ra kết quả gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Ket qua phep toan: 0 

B. Lỗi biên dich 

C. Ket qua phep toan: Infinity 

D. Ket qua phep toan:

Xem giải thích câu trả lời
225. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là một khai báo của abstract class? Chọn một Câu trả lời 

A. public abstract class MyClass {} 

B. abstract public class MyClass { public abstract int sum(int x, int y); }

C. abstract class MyClass {} 

D. public class MyClass {}

Xem giải thích câu trả lời
226. Nhiều lựa chọn

1: Scanner c = new Scanner(System.in); 2: int x = c.next(); 3: System.out.println("x = " + x); Chương trình trên sẽ thực thi thế nào? Chọn một Câu trả lời 

A. Tại dòng 2 khi người dùng nhập giá trị 5, chương trình sẽ in ra x = 5 

B. Chương trình không thể chạy vì lỗi dòng 2 do không thể nhập chuỗi và gán cho số nguyên 

C. Tại dòng 2 khi người dùng nhập giá trị 5, chương trình sẽ in ra x = 

D. Đối tượng NumberFormatException được tung ra để bắt lỗi chương trình.

Xem giải thích câu trả lời
227. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình thứ tự của các lệnh như thế nào là sai? Chọn một Câu trả lời 

A. try...catch...finally 

B. try...catch...catch...finally 

C. try...finally

D. try

Xem giải thích câu trả lời
228. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

class Person {

 public String name;

 private int age;

};

public class Main {

 public static void main(String[] args) {

 Person p = new Person();

 p.name="Tom";

 }

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has private access.

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
229. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì? public class Person { private String name; protected int age; public static void main(String[] args) { Person p = new Person(); p.name="Tom"; System.out.println(p.name); } } Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has protected access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
230. Nhiều lựa chọn

StringBuffer s = new StringBuffer("hello how are you?"); int x = s.charAt(6); System.out.println(x); Trong đoạn mã trên x nhận giá trị bao nhiêu? Chọn một Câu trả lời

A. 102 

B. 104

C. h 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
231. Nhiều lựa chọn

Cho lớp Student như sau:

public class Student {

 private int mark;

 public int getMark() {

 return mark;

 }

 public void setMark(int mark) {

 this.mark = mark;

 }

}

và s là đối tường s của Student.

Đoạn mã nào sau cho phép thay đổi điểm của s thành 10?

Chọn một Câu trả lời      

A. s.setMark(10); 

B. s.setMark(10.0); 

C. s.mark=10; 

D. s.mark=10.0;

Xem giải thích câu trả lời
232. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau không hợp lệ? Chọn một Câu trả lời 

A. 2variable 

B. variable2 

C. _whatarevariable

D. _3_

Xem giải thích câu trả lời
233. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Phương thức được khai báo với từ khóa abstract được sử dụng khi bạn muốn viết các đoạn code đầy đủ trong nó. Câu 2: Phương thức được khai báo với từ khóa final được sử dụng khi bạn muốn viết các đoạn code đầy đủ trong nó. Chọn một Câu trả lời 

A. Câu 1 đúng, Câu 2 sai

B. Câu 1 sai, Câu 2 đúng 

C. Cả 2 Câu đều đúng 

D. Cả 2 Câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
234. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn code sau 1: public class ReturnIt { 2: public <return_Type> methodA(int x, double y) { 3: return x / y * 2; 4: } 5: } Kiểu dữ liệu trả về cho methodA (return_type) ở dòng 2 có thể là kiểu nào? Chọn một Câu trả lời 

A. int

B. byte

C. float 

D. double

Xem giải thích câu trả lời
235. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1: public abstract class Test {

2: public abstract void methodA();

3:

4: public abstract void methodB()

5: {

6: System.out.printIn("Hello");

7: }

8: }

A. Cài đặt cụ thể phần thân cho phương thức methodA() 

B. Thay thế từ khóa public ở dòng 2 thành private 

C. Xóa từ khóa abstract ở dòng 4 

D. Xóa từ khóa abstract ở dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
236. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng từ khóa new để tạo một đối tượng, nó được tạo ra ở đâu? Chọn một Câu trả lời

A. Heap 

B. Garbage collector 

C. Queue 

D. Stack

Xem giải thích câu trả lời
237. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn code sau 1: int x = 30; 2: int y = 10; 3: if (x = y) { 4: System.out.println("x = " + x); 5: } Kết quả là gì? Chọn một Câu trả lời 

A. x = 10 

B. x = 30 

C. Biên dịch lỗi.

D. Đoạn code không có lỗi nhưng không đưa ra kết quả gì.

Xem giải thích câu trả lời
238. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã sau:

1: public abstract class Test {

2: public abstract void methodA();

3:

4: public abstract void methodB()

5: {

6: System.out.printIn("Hello");

7: }

8: }

Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?

Chọn một Câu trả lời

A. Cài đặt cụ thể phần thân cho phương thức methodA() 

B. Thay thế từ khóa public ở dòng 2 thành private 

C. Xóa từ khóa abstract ở dòng 4 

D. Xóa từ khóa abstract ở dòng 2

Xem giải thích câu trả lời
239. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng từ khóa new để tạo một đối tượng, nó được tạo ra ở đâu? Chọn một Câu trả lời 

A. Heap

B. Garbage collector 

C. Queue 

D. Stack

Xem giải thích câu trả lời
240. Nhiều lựa chọn

Câu 245 Đọc đoạn code sau 1: int x = 30; 2: int y = 10; 3: if (x = y) { 4: System.out.println("x = " + x); 5: } Kết quả là gì? Chọn một Câu trả lời

A. x = 10 

B. x = 30 

C. Biên dịch lỗi.

D. Đoạn code không có lỗi nhưng không đưa ra kết quả gì.

Xem giải thích câu trả lời
241. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình 2 chữ Hello trên hai dòng? Chọn một Câu trả lời 

A. System.out.println("\t Hello \n Hello"); 

B. System.out.println("\t Hello \t Hello");

C. System.out.println("\n Hello \t Hello"); 

D. System.out.println("\n Hello Hello");

Xem giải thích câu trả lời
242. Nhiều lựa chọn

Đầu ra của chương trình sau là gì?

1: class TestString {

2: public static void main(String[]args){

3: String a = "abc";

4: String b = "abcd";

5: if(a = b) b = "xyz";

6: System.out.println("b = " + b + "a = " + a);

7: }

8: }

Chọn một Câu trả lời

B. b = abcd, a = abc 

C. b = xyz , a = abc

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
243. Nhiều lựa chọn

Đâu KHÔNG phải là một kiểu dữ liệu nguyên thủy trong Java? Chọn một Câu trả lời 

A. byte 

B. int 

C. long

D. big int

Xem giải thích câu trả lời
244. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau sẽ in ra mà hình xâu ký tự gì?

public class Main

{

 public static void main(String[] args) {

 try {

 System.out.println("Trying");

 }catch(ArithmeticException e){

 System.out.println("ArithmeticException");

 }catch (Exception ioe){

 System.out.println("Exception");

 }finally{

 System.out.println("Finally");

 }

 }

}

A. Trying 

B. Trying Exception 

C. Trying Final 

D. Trying Exception Final

Xem giải thích câu trả lời
245. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Theo sau khối lệnh try bắt buộc phải là khối catch Câu 2: Theo sau khối lệnh try có thể là một hoặc nhiều khối catch hoặc khối finally Chọn một Câu trả lờ

A. Cả hai Câu đều đúng 

B. Cả hai Câu đều sai

C. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

D. Câu 2 đúng, Câu 1 sai

Xem giải thích câu trả lời
246. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau có lỗi biên dịch gì?

public class Person {

private String name;

private int age;

public static void main(String[] args) {

Person p = new Person();

p.name="Tom";

System.out.println(p.name);

}

}

Chọn một Câu trả lời

A. Không có lỗi biên dịch. 

B. name has private access. 

C. age has private access. 

D. name has public access.

Xem giải thích câu trả lời
247. Nhiều lựa chọn

Chọn cách tạo exception mới đúng trong các khai báo sau: Chọn một Câu trả lời 

A. public class MyException {}

B. public class MyException extends Exception{} 

C. public interface MyException extends Exception{} 

D. class MyException

Xem giải thích câu trả lời
248. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn mã lệnh sau

1:public class Test {

2: int x;

3: public void Test() {

4: System.out.println("x = " + x);

5: }

6: public Test(int x) {

7: this.x = x;

8: System.out.println("x = " + x);

9: }

10:}

Sau khi thực hiện lệnh new Test(2) chương trình sẽ in ra kết quả gì?

Chọn một Câu trả lời

A. -1 

B. 0 

C. 2 

D. Lỗi biên dịch

Xem giải thích câu trả lời
249. Nhiều lựa chọn

1. public class Delta {

2. static boolean foo(char c) {

3. System.out.print(c);

4. return true;

5. }

6. public static void main( String[] argv ) {

7. int i =0;

8. for ( foo(‘A’);

foo(‘B’)&&(i<2); foo(‘C’)){

9. i++ ;

10. foo(‘D’); 12. }

13. }

14. }

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?

Chọn một Câu trả lời

A. ABDCBDCB 

B. ABCDABCD 

C. Lỗi biên dịch

D. Chương trình không lỗi, nhưng khi chạy sẽ sinh lỗi

Xem giải thích câu trả lời
250. Nhiều lựa chọn

1: int index = 1; 2: boolean[] test = new boolean[3]; 3: boolean foo= test [index]; Kết quả mà foo nhận được sau phép gán là? Chọn một Câu trả lời

A. foo có giá trị là 0

. B. foo có giá trị là null. 

C. foo có giá trị là true. 

D. foo có giá trị là false.

Xem giải thích câu trả lời
251. Nhiều lựa chọn

Câu 1: Lớp con là lớp có thể kế thừa một hoặc nhiều lớp khác nhau Câu 2: Lớp cha là lớp cho phép một hoặc nhiều lớp khác kế thừa từ nó. Chọn một Câu trả lời

A. Câu 1 đúng, Câu 2 sai 

B. Câu 1 sai, Câu 2 đúng 

C. Cả 2 Câu đều đúng 

D. Cả 2 Câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
252. Nhiều lựa chọn

Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì? Chọn một Câu trả lời 

A. Nhập một số nguyên 

B. Nhập một ký tự

C. Nhập một chuỗi 

D. Không có phương thức này

Xem giải thích câu trả lời
253. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào sau đây KHÔNG có lỗi biên dịch? Chọn một Câu trả lời 

A. interface Eatable {} interface Runnable {} public interface Animal extends Eatable,Runnable{} 

B. interface Eatable {} interface Runnable {} public interface Animal implements Eatable,Runnable{}

C. interface Eatable {} interface Runnable {} public interface Animal implement Eatable,Runnable{}

D. interface Eatable {} interface Runnable {} public interface Animal extends Eatable and Runnable{}

Xem giải thích câu trả lời
254. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã nào sau đây có lỗi biên dịch? Chọn một Câu trả lời 

A. public interface Summable { int sum(); } 

B. public interface Summable { public int sum(); } 

C. public interface Summable { public static double PI=3.14; public int getArea(); } 

D. public interface Summable { public static double PI=3.14; public int getArea(){ return (int)0*PI; } }

Xem giải thích câu trả lời
255. Nhiều lựa chọn

Để khởi tạo giá trị cho thuộc tính của lớp, không được khởi tạo ở đâu? Chọn một Câu trả lời 

A. Trong khối lệnh bất kỳ 

B. Trong hàm tạo 

C. Trong phương thức 

D. Tại thời điểm khai báo thuộc tính

Xem giải thích câu trả lời
256. Nhiều lựa chọn

Đâu là chú thích SAI trong java? Chọn một Câu trả lời A. int x; //a comment B. /* a comment */ C. /**a comment*/ D. <!--a comment--!>

A. int x; //a comment 

B. /* a comment */ 

C. /**a comment*/ 

D. <!--a comment--!>

Xem giải thích câu trả lời
257. Nhiều lựa chọn

Toán tử nào thực hiện phép chia lấy phần dư? Chọn một Câu trả lời 

A. / 

B. //

C. %%

D. %

Xem giải thích câu trả lời
258. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau?

class Student {

 public int getAge(){

 return 10;

 }

}

public class Man extends Student{

 public int getAge(int added) {

 return super.getAge()+added;

 }

 public static void main(String[] args) {

 Man s = new Man();

 System.out.println(s.getAge());

 System.out.println(s.getAge(1));

 }

}

A. 10 11 

B. 10 10 

C. 11 11 

D. Không in kết quả và báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack