25 CÂU HỎI
Chu trình khô, nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ được xác định:
A. qk = h1 – h2
B. qk = h2 – h3
C. qk = h1 – h3
D. qk = h3 – h1
Chu trình khô, năng suất lạnh riêng được xác định:
A. q0 = i1 – i2
B. q0 = i2 – i3
C. q0 = i1 – i4
D. q0 = i2 – i1
Công nén riêng của chu trình khô:
A. l = i2 – i1
B. l = i2 – i3
C. l = i1 – i3
D. l = i3 – i4
Nguyên nhân gây quá lạnh do:
A. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau thiết bị ngưng tụ
B. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng trước thiết bị ngưng tụ
C. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau van tiết lưu
D. Tất cả đều sai
Nguyên nhân quá nhiệt do:
A. Sử dụng van tiết lưu nhiệt
B. Do tải nhiệt quá lớn và thiếu lỏng cấp cho thiết bị bay hơi
C. Do tổn thất lạnh trên đường ống từ thiết bị bay hơi đến máy nén
D. Tất cả các ý trên
So với chu trình khô, chu trình quá lạnh và quá nhiệt có:
A. Công nén riêng nhỏ hơn
B. Công nén riêng lớn hơn
C. Công nén riêng bằng
D. Tất cả đều sai
So với chu trình khô, năng suất lạnh riêng của chu trình quá lạnh và quá nhiệt:
A. Không đổi
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Môi chất sử dụng trong chu trình hồi nhiệt là:
A. NH3
B. R12
C. R22
D. Cả câu b. và câu c
Đồ thị nhiệt động của chu trình hồi nhiệt so với chu trình quá lạnh và quá nhiệt:
A. Khác nhau
B. Giống nhau hoàn toàn
C. Gần giống
D. Tất cả đều sai
Tại thiết bị hồi nhiệt, nhiệt lượng do môi chất lỏng thải ra so với nhiệt lượng do hơi thu vào:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Cả câu b và câu c
Năng suất lạnh của máy nén:
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi, không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ, không phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ ngưng tụ tk:
A. Luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
B. Luôn nhỏ hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Luôn bằng nhiệt độ môi trường xung quanh
D. Tất cả đều sai
Môi trường làm mát của thiết bị ngưng tụ có thể là:
A. Nước
B. Không khí
C. Bằng môi chát khác
D. Tất cả đều đúng
Các ống dẫn trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng cho môi chất NH3 là:
A. Các ống thép có cánh
B. Các ống đồng có cánh
C. Các ống đồng không có cánh
D. Các ống thép không cánh
Nhược điểm của thiết bị ngưng tụ có vỏ bọc nằm ngang:
A. Khó sửa chữa
B. Khó làm sạch đường ống
C. Phải có thêm tháp giải nhiệt
D. Khó lắp đặt
Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho:
A. Máy có công suất 1HP
B. Máy có công suất 2HP
C. Máy có công suất lớn hơn 2HP
D. Máy có công suất lớn hơn 3HP
Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất:
A. Đi từ dưới lên
B. Đi từ trên xuống
C. Đi từ trái sang phải
D. Đi từ trái sang phải
Thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng có ưu điểm hơn so với loại ống vỏ nằm ngang:
A. Dễ bão dưỡng
B. Dễ xả dầu
C. Dễ vận hành
D. Sử dụng rộng rãi
Ưu điểm của bình ngưng thẳng đứng:
A. Dễ xả dầu
B. Kết cấu chắc chắn
C. Dễ làm sạch đường ống
D. Tất cả đều đúng
Trong thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
A. Nước làm mát đi trong ống, môi chất chảy theo chiều ngược lại trong không gian giữa các ống
B. Môi chất đi trong ống, nước chảy theo chiều ngược lại trong không gian giữa các ống
C. Nước làm mát đi trong ống, môi chất chảy cùng chiều trong không gian giữa các ống
D. Môi chất đi trong ống, nước chảy cùng chiều trong không gian giữa các ống
Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
A. Tiêu hao kim loại lớn
B. Độ kín khít lớn
C. Suất tiêu hao kim loại nhỏ
D. Độ kín khít lớn và suất tiêu hao kim loại nhỏ
Các thiết bị sau là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:
A. Bình ngưng vỏ bọc nằm ngang
B. Bình ngưng vỏ bọc thẳng đứng
C. Thiết bị ngưng tụ kiểu lồng ống
D. Tất cả đều đúng
Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là:
A. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước
B. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí
C. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí
D. Không thuộc 3 loại trên
Nguyên lý tách lỏng:
A. Dùng phin sấy - lọc
B. Đổi hướng và giảm tốc độ đột ngột dòng môi chất
C. Đổi hướng dòng môi chất
D. Giảm tốc độ dòng môi chất
Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
A. Trước dàn bay hơi
B. Trước dàn ngưng tụ
C. Sau dàn bay hơi và trước máy nén
D. Sau dàn ngưng tụ