vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 9
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 9

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các trục vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết. Chọn câu sa

A. TRH – TSH – T3T4

B. CRH – ACTH – Cortisol

C. GHRH – GH – Glucagon

D. GnRH – FSH – LH – Hormon sinh dục

2. Nhiều lựa chọn

Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục vùng hạ đồi – tuyến yên:

A. Tuyến giáp

B. Tuyến cận giáp và tuyến tụy

C. Vỏ thượng thận

D. Tuyến sinh dục nam và nữ

3. Nhiều lựa chọn

Chọn một đáp án sai dưới đây:

A. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm

B. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh hoặc thể dịch

C. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu duy trì cơ thể

D. Các điều hòa feedback dương luôn tận cùng bằng môt feedback âm

4. Nhiều lựa chọn

Điều hòa bài tiết hoạt chất sinh học, cơ chế quan trọng nhất:

A. Điều hòa theo trục vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết

B. Điều hòa bài tiết theo nhịp sinh học

C. Điều hòa bài tiết do tác nhân kích thích

D. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedback

5. Nhiều lựa chọn

Corticoid cao nhất vào khoảng:

A. 21 giờ đêm

B. 24 giờ đêm

C. 9 giờ sáng

D. 4 giờ sáng

6. Nhiều lựa chọn

Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối vì:

A. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận

B. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức

C. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định

D. Gây rối loạn chức năng tiết cortisol của tuyến thượng thận

7. Nhiều lựa chọn

Các hormone do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo ……….. đến tác động lên chức năng tuyến yên

A. Con đường mạch máu

B. Con đường thần kinh

C. Con đường mạch máu và thần kinh

D. Các protein vận chuyển

8. Nhiều lựa chọn

Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi:

A. GHRH , GHIH

B. TRH, PIH

C. CRH, TRH

D. ADH và oxytocin

9. Nhiều lựa chọn

Hormon có cấu trú đơn giản nhất là:

A. PIH

B. GnRH

C. TRH

D. CRH

10. Nhiều lựa chọn

Tính chất chung của các hormone vùng hạ đồi, ngoại trừ

A. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai

B. Receptor nằm trên màng

C. Điều hòa theo cơ chế feedback âm

D. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậm

11. Nhiều lựa chọn

Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do:

A. Sự tăng nồng độ glucose máu

B. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruột

C. Sự giảm nồng độ glucose trong máu

D. Sự tái hấp thu glucose tại ống thận

12. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin:

A. Glu-His-Pro

B. Glu-Pro-His

C. His-Glu-Pro

D. His-Pro-Glu

13. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của TRH là:

A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3 - T4

B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3 - T4

C. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH

D. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH

14. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của TRH tại tế bào thùy trước tuyến yên:

A. Thông qua AMP vòng

B. Thông qua diacyl glycerol và PIP2

C. Thông qua Ca2+ - protein

D. Cả b và c đúng

15. Nhiều lựa chọn

Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh:

A. Tuyến yên

B. Tuyến giáp

C. Tuyến thượng thận

D. Tuyến tụy

16. Nhiều lựa chọn

Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên:

A. ACTH, TSH, Prolactin, GH

B. ACTH, TSH, MSH, GH

C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin

D. FSH, ACTH, TSH, GH

17. Nhiều lựa chọn

Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông qua trung gian là:

A. ICF (somatomedin)

B. Serotonin

C. Secretin

D. Somatostatin

18. Nhiều lựa chọn

Tác động tạo xương của GH bao gồm, ngoại trừ:

A. Tăng số lượng tế bào tạo xương

B. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương

C. Tăng cốt hóa sụn liên hợp

D. Tăng tạo khung protein

19. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của GH là:

A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào

B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào

C. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào

D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy

20. Nhiều lựa chọn

GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do:

A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan

B. Tăng tạo đường mới

C. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào

D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy

21. Nhiều lựa chọn

Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ:

A. Glucid

B. Protid

C. Lipid

D. Glucid , Protid , Lipid

22. Nhiều lựa chọn

Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây:

A. tăng tiết GHRH, tăng tiết GHIH

B. tăng tiết GHRH, giảm tiết GHIH

C. giảm tiết GHRH, tăng tiết GHIH

D. giảm tiết GHRH, giảm tiết GHIH

23. Nhiều lựa chọn

Sự tăng bài tiết GH do yếu tố sau, ngoại trừ:

A. Nhịn đói

B. Ngủ sâu

C. Acid béo tự do trong máu giảm

D. Đường huyết giảm

24. Nhiều lựa chọn

GH được bài tiết nhiều khi:

A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng

B. Ngủ

C. Nồng độ TRH huyết tương tăng

D. Đường huyết tăng

25. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng với GH?

A. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên

B. Làm phát triển đầu xương dài

C. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi

D. Tăng sự tiêu thụ glucose ở tế bào

26. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp đúng: GH do tế bào ưa acid của thùy trước tuyến yên tiết ra 2. GH vận chuyển trong máu ở dạng tự do 3. GH tác động lên gan theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai 4. GH tác động lên tất cả các tế bào trong cơ thể

A. Nếu 1, 2, 3 đúng

B. Nếu 1, 3 đúng

C. Nếu 2, 4 đúng

D. Nếu 4 đúng

27. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp đúng: GH trong máu tăng kích thích vùng hạ đồi tiết ra GHRH 2. Tăng tiết GH có thể dẫn đến đái tháo đường 3. GH có bản chất là một peptide 4. GH tác động làm tăng các tạo cốt bào trong xương

A. Nếu 1, 2, 3 đúng

B. Nếu 1, 3 đúng

C. Nếu 2, 4 đúng

D. Nếu 4 đúng

28. Nhiều lựa chọn

Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài cơ gây nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ “già” trước tuổi. Điều này có thể do:

A. Sự giảm bài tiết T3-T4

B. Sự tăng bài tiết T3-T4

C. Sự giảm bài tiết GH

D. Sự tăng bài tiết GH

29. Nhiều lựa chọn

Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết:

A. ACTH

B. TSH

C. GH

D. GnGH

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh to viễn cực ( Acromégalie ) do:

A. Thừa GH sau tuổi dậy thì

B. Thừa GH trước tuổi dậy thì

C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì

D. Thiếu GH sau tuổi dậy thì

31. Nhiều lựa chọn

Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau, ngoại trừ:

A. Tăng lắng đọng mỡ dưới da

B. Tăng đường huyết

C. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ

D. Lăng đọng nhiều protein làm da dày, mũi, môi và lưỡi to bè

32. Nhiều lựa chọn

Bệnh khổng lồ có thể gây ra:

A. Tăng tổng hợp glycogen

B. Tăng đường huyết

C. Tăng caxi máu

D. Tất cả đúng

33. Nhiều lựa chọn

Các triệu trứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, ngoại trừ:

A. Bàn chân, bàn tay to

B. Phủ tạng to

C. Đái đường

D. Acid amin huyết tương tăng

34. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân bị u các tế bào ưa acid của tuyến yên có thể gặp các triệu chứng sau, trừ:

A. bệnh khổng lồ ở trẻ em

B. tăng tiết sữa vào nang

C. hội chứng Cushing

D. bệnh to đầu ngón ở người lớn

35. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của TSH là:

A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin

B. Tăng kích thước tuyến giáp

C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp

D. Tăng chuyển hóa cơ sở

36. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về TSH:

A. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid

B. Vận chuyển trong máu ở dạng tự do

C. Mô đích là tuyến cận giáp

D. Receptor nằm trong nhân tế bào

37. Nhiều lựa chọn

TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng cách, ngoại trừ:

A. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)

B. Làm tiêu protein của thyroglobulin

C. Tăng kích thước tế bào tuyến giáp

D. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp

38. Nhiều lựa chọn

Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý:

A. Bướu cổ

B. Cường giáp

C. Ưu năng tuyến giáp thứ phát

D. Cả ba đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp đúng: Bệnh lý do suy tuyến giáp : 1. Rối loạn kinh nguyệt 2. Suy tuyến thượng thận 3. Cơ thể chậm phát triển 4. Cường giáp

A. Nếu 1, 2, 3 đúng

B. Nếu 1, 3 đúng

C. Nếu 2, 4 đúng

D. Nếu 4 đúng

40. Nhiều lựa chọn

Mô đích của ACTH, ngoại trừ:

A. Lớp bó, lớp lưới của tuyến thượng thận

B. Tế bào hắc tố

C. Não

D. Tuyến sinh dục

41. Nhiều lựa chọn

Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc:

A. 16 giờ - 20 giờ

B. Nữa đêm gần về sáng

C. 6 giờ - 8 giờ sáng

D. 10 giờ - 12 giờ trưa

42. Nhiều lựa chọn

Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở

A. Lớp cầu và lớp bó

B. Lớp bó và lớp lưới

C. Lớp cầu và lớp lưới

D. Lớp cầu, lớp bó và lớp lưới

43. Nhiều lựa chọn

Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm:

A. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng

B. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm

C. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng

D. Nồng độ ACTH và cortisol đều giảm

44. Nhiều lựa chọn

Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến hormon:

A. GH

B. TSH

C. ACTH

D. GnGH

45. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng với ACTH?

A. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp

B. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước

C. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH

D. Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiết

46. Nhiều lựa chọn

Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ

A. GH

B. ACTH

C. TSH

D. Gonadotropin

47. Nhiều lựa chọn

Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid kéo dài sẽ gây:

A. Tăng bài tiết TSH

B. Giảm bài tiết TSH

C. Tăng bài tiết ACTH

D. Giảm bài tiết ACTH

48. Nhiều lựa chọn

Mô đích của FSH là:

A. ống sinh tinh và nang trứng

B. tế bào Leydig và hoàng thể

C. Não bộ và ống thận

D. Tuyến giáp và tuyến thượng thận

49. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của FSH trên nữ giớ:

A. Kích thích nang trứng phát triển

B. Kích thích sản xuất estrogen

C. Kích thích sản xuất progesterone

D. Kích thích rụng trứng

50. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng với FSH

A. Kích thích nang trứng tiết ra estrogen

B. Được bài tiết bởi thùy giữa tuyến yên

C. Là một chuỗi peptide đơn

D. Là một glycoprotein

© All rights reserved VietJack