50 CÂU HỎI
Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:
A. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng
B. Ca++ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
C. Fe3+ được hấp thu tích cực ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?
A. Các hạt đậm
B. Các hạt alpha type 1
C. Các hạt alpha type 2
D. Vùng sol-gel dưới màng
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++ , ngoại trừ:
A. Hormon tuyến cận giáp
B. Citric acid
C. Phosphat
D. 1,25 – dihydroxycholecalciferol
Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:
A. Hấp thu Ca++ cần vitamin D
B. Hấp thu sắt cần vitamin C
C. Hấp thu B12 cần yếu tố nội tại
D. Hấp thu tất cả các dưỡng chất cần Na+
Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:
A. Khả năng ngưng tập
B. Khả năng kết dính
C. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích
D. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất
Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:
A. Hấp thu lipid tăng
B. Hấp thu Ca++ tăng
C. Hấp thu Ca++ giảm
D. Hấp thu glucid tăng
Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán thụ động
D. Ẩm bào
Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng được chuyển thành nhờ:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ:
A. ADP
B. ATP
C. Nhiệt
D. Cả a và b đúng
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu , ngoại trừ:
A. Trữ lượng sắt cơ thể giảm
B. Ascorbic acid
C. Phytic acid
D. Tăng sản xuất hồng cầu
Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do:
A. Thành mạch bị tổn thương
B. Trì trệ hoàn toàn
C. Xơ gan
D. Tất cả đúng
Hấp thu sắt. chọn câu sai:
A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)
B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
C. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
D. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt
Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:
A. Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quít, ổi
B. Trà, cà phê, nước có gas
C. Chất oxalat
D. Phosphat
Chức năng của tiểu cầu:
A. . Gây co mạch
B. Tiết ra các kháng thể
C. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương
D. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột:
A. Galactose
B. Glucose
C. Arabinose
D. Fructose
Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Khuếch tán được gia tốc
Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:
A. Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu
B. Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin
C. Tổng hợp protein và lipit
D. Tham gia đáp ứng viêm
Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?
A. Nước muối đẳng trương
B. Fructose
C. Pentose
D. Thuốc ức chết Na+ -K+ -ATPase
Chức năng của tiểu cầu, Chọn Câu Sai :
A. Hình thành nút chặn tiểu cầu
B. Tiết ra chất gây co mạch
C. Tham gia vào quá trình cục máu
D. Chủ yếu tham gia vào trình tiêu sợi huyết
Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:
A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?
A. Chủ yếu hấp thu ở hồi tràng và hỗng tràng
B. Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát
C. Giảm Na+ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose
D. Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu
Hấp thu lipid, chọn câu sai?
A. Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật
B. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máutĩnh mạch cửa
C. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
D. 80 – 90% ở dạng Chylomicron
Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường:
A. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => ống bạch huyết => tĩnh mạch
B. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => gan => tĩnh mạch chủ
C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa
D. Vào khoảng kẽ => chylomicron => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa
Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Ẩm bào
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
Chọn tổ hợp đúng cầm máu ban đầu bao gồm :1. Co thành mạch 2. Hình thành sợi tiêu huyết 3. Nút chặn tiểu cầu 4. Đông máu huyết tương
A. Nếu 1, 2, 3 đúng
B. Nếu 1, 3 đúng
C. Nếu 2, 4 đúng
D. Nếu 4 đúng
Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai?
A. Cần Na+
B. Cần chất vận chuyển
C. Cần năng lượng
D. Cần có sự hòa màng
Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B. Các chất gây co mạch được giải phóng
C. Tiểu chầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương
D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu
Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:
A. Khuếch tán thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển tích cực thứ cấp
D. Kéo theo chất hòa tan
Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu
B. Giảm bớt lượng máu bị mất
C. Tăng sự kết dính tiểu cầu
D. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu
Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:
A. và +
B. và chất nhầy
C. Các khí
D. K+ và chất nhầy
Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:
A. Phản xạ thần kinh
B. Cơ thắt tại chỗ
C. Kích thích hệ đối giao cảm
D. Tiểu cầu tiết ra một số chất gây co mạch
Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Muối mật
Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?
A. ADP
B. Serotonin
C. Adrenalin
D. B và C đúng
Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:
A. K+
B. Na+
C. Cl
D. Nước
Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:
A. Bài tiết K+
B. Tái hấp thu Na+
C. Bài tiết
D. Hấp thu sắt
Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ADP
B. ATP
C. Plasmin
D. Độ nhớt của máu
Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:
A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu
B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu
C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương
D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa
Câu nào sau đây đúng với ruột già?
A. Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+
B. Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng
C. Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non
D. Không hấp thu hơi
Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây?
A. Thromboplastin
B. ADP
C. Yếu tố Willebrand
D. Tất cả đều sai
Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu?
A. Protein kết dính Von-Willebrand
B. Fibrinogen
C. Thromboplastin
D. Thrombin
Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:
A. Đồng vận chuyển nghịch
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid
D. Bơm Na+ K+ ATPase
Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào?
A. Fibrinogen
B. Adrenalin và serotonin
C. GPIIb/IIIa
D. Hệ thống vi ống vùng sol-gel
Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:
A. Được hít vào
B. Do vi khuẩn tạo ra
C. Khuếch tán từ máu vào
D. Được thải hoàn toàn ra ngoài
Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:
A. Các tiểu cầu kết dính nhau
B. Tiêu sợi huyết
C. Co thành mạch
D. Nút chặn tiểu cầu hình thành xong
Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:
A. 400ml
B. 500ml
C. 600ml
D. 700ml
Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:
A. Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết
B. Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại
C. Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian
D. Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông
Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ:
A. Chỉ có N2 được hấp thu
B. CO2 phóng thích do sự tương tác giữa H+ và
C. Do nuốt khí trời vào
D. O2 lên men các oligosaccaride bởi vi khuẩn
Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:
A. Thời gian máu chảy (TS)
B. Thời gian Quick
C. Đếm số lượng tiểu cầu
D. Thực hiện dấu hiệu dây thắt
Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?
A. Bình thường không gây bệnh
B. Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí
C. Tham gia vào chuyển hóa acid mật
D. Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân
Câu nào sau đây đúng với ruột già?
A. Na+ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose
B. Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn
C. Có các vi nhung mao
D. Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài