vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án Phần -13
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án Phần -13

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất:

A. Tuyến cận giáp – Calcitonin

B. Tuyến yên sau – Vasopressin

C. Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH

D. Tủy thượng thận – Aldosterone

2. Nhiều lựa chọn

Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?

A. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận

B. Tuyến giáp và tuyến thượng thận

C. Tuyến cận giáp và tuyến yên

D. Tuyến giáp và tuyến cận giáp

3. Nhiều lựa chọn

Hormon nào sau đây là hormon địa phương?

A. Cortisol

B. Calcitonin

C. Serotonin

D. Renin

4. Nhiều lựa chọn

Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:

A. Calcitonin

B. Erythropoietin

C. Renin

D. Aldosterol

5. Nhiều lựa chọn

Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid:

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến giáp

C. Tuyến yên

D. Tuyến thượng thận

6. Nhiều lựa chọn

Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ:

A. Cortisol

B. Estrogen

C. Vitamin D3

D. Endothelin

7. Nhiều lựa chọn

Hormon dẫn xuất từ amin là:

A. Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid

B. Insulin, glucagon, adrenalin

C. Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone

D. Oxytocin, vasopressin, FSH

8. Nhiều lựa chọn

Hormone sau tan được trong nước, ngoại tr

A. Catecholamin

B. Prolactin

C. T3-T4

D. Erythropoietin

9. Nhiều lựa chọn

Hormone sau có receptor nằm trong tế bào:

A. FSH

B. PTH

C. Prolactin

D. Cortisol

10. Nhiều lựa chọn

Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích:

A. GH, ACTH, prolactin

B. Aldosteron, corticoid

C. Estrogen, proresteron, tedtosteron

D. T3, T4

11. Nhiều lựa chọn

Các hormone sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:

A. GH

B. Prolactin

C. ACTH

D. TSH

12. Nhiều lựa chọn

Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bà

A. GH

B. T3-T4

C. PTH

D. Aldosteron

13. Nhiều lựa chọn

Hormon sau tác động thông qua chất truyền tin thứ 2:

A. T3-T4

B. Aldosteron

C. Insulin

D. Cortisol

14. Nhiều lựa chọn

Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế bào là:

A. Vasopressine

B. Cortisol

C. Calcitonin

D. Glucagon

15. Nhiều lựa chọn

Các hormone sau tác dụng theo cơ chế AMPc, ngoại trừ:

A. Histamin

B. ADH

C. ACTH

D. Troponin C

16. Nhiều lựa chọn

Hormon sau đây có tác dụng trái ngược nhau phụ thuộc vào loại receptor:

A. Mineralocorticoid

B. Glucocorticoid

C. Androgen

D. Catecholamin

17. Nhiều lựa chọn

Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:

A. T3, T4

B. cortisol

C. Aldosteron

D. GH

18. Nhiều lựa chọn

Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?

A. GH

B. Cortisol

C. Catecholamin

D. T3, T4

19. Nhiều lựa chọn

Hormone nào sau đây không có tác dụng trên sự phát triển cơ thể?

A. GH

B. T4

C. Testosteron

D. Vasopressin

20. Nhiều lựa chọn

Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ glucose vào tế bào, ngoại trừ:

A. GH và cortisol

B. Glucagon và catecholamin

C. T3 và T4

D. ADH và angiotensin

21. Nhiều lựa chọn

Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào trong các hormone sau:

A. Insulin

B. GH

C. Glucagon

D. Cortisol

22. Nhiều lựa chọn

Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone sau, ngoại trừ:

A. Insulin

B. Glucagon

C. GH

D. Cathecolamin

23. Nhiều lựa chọn

Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:

A. Tiêm tinh chất tủy thượng thận

B. Tiêm GH

C. Cắt bỏ tuyến tụy

D. Cắt bỏ tuyến giáp

24. Nhiều lựa chọn

Hormon sau có tác dụng điều hòa đường huyết bằng cách kiểm soát sự ngon miệng và tích trữ năng lượng:

A. GH

B. Insulin

C. Cortisol

D. Leptin

25. Nhiều lựa chọn

Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các hormone sau, ngoại trừ:

A. GH

B. Insulin

C. Cortisol

D. Aldosteron

26. Nhiều lựa chọn

Các Hormon sau làm tăng thoái hóa Lipid ở mô dự trữ, ngoại trừ:

A. GH

B. T3-T4

C. Insulin

D. Catecholamin

27. Nhiều lựa chọn

Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:

A. GH

B. Glucagon

C. Insulin

D. T3-T4 thời kì tăng tưởng

28. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng

A. Epinephrine: Tăng phân giải glycogen ở cơ vân

B. Glucagon: Tăng tổng hợp glucose

C. Insulin: Tăng tổng hợp Protein

D. Progesterone: Tăng nồng độ glucose máu

29. Nhiều lựa chọn

Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ xương:

A. Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon

B. Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin, ADH

C. Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin, GH

D. Nhóm các hormone vỏ thượng thận và catecholamine

30. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca . NGOẠI TRỪ:

A. Hormone tuyến cận giáp

B. Citric acid

C. Phosphat

D. 1,25-dihydroxycholecalcipherol

31. Nhiều lựa chọn

Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến:

A. Suy tuyến giáp

B. Suy tuyến cận giáp

C. Suy tuyến yên

D. Suy tuyến thượng thận

32. Nhiều lựa chọn

Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng xương

A. Calcitonin

B. Vitamin D

C. Insulin

 

D. Corticoid

33. Nhiều lựa chọn

Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực tiếp, ngoại trừ:

A. T3, T4 của tuyến giáp

B. Catecholamin của tủy thượng thận

C. Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy

D. Hydrocortison của vỏ thượng thận

34. Nhiều lựa chọn

Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết áp:

A. GH, TSH, ACTH

B. ADH, Angiotensin II, Catecholamin

C. Insulin, Glucagon, Cortisol

D. PTH, Calcitonin, Vitamin D

35. Nhiều lựa chọn

Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:

A. ADH

B. Renin, agiotensin

C. Calcitonin

D. catecholamin

36. Nhiều lựa chọn

Các chất sau đây có tác dụng gây giãn mạch, ngoại

A. Bradykinin

B. Histamin

C. Prostaglandin

D. Serotonin

37. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp đúng: 1. Hệ thống RAA chỉ kích hoạt khi thể tích dịch ngoại bào giảm 2. Vassopressin ở liều cao mới có tác dụng gây co mạch 3. Endothelin gây co mạch mạnh hơn so với angiotensin và ADH 4. Các natriuretic ANP tiết ra khi thành tim bị căng có tác dụng co mạch tăng huyết áp

A. Nếu 1, 2, 3 đúng

B. Nếu 1, 3 đúng

C. Nếu 2, 4 đúng

D. Nếu 4 đúng

38. Nhiều lựa chọn

Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước:

A. Acid amin

B. Peptid

C. Glucoprotein

D. Steroid

39. Nhiều lựa chọn

Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:

A. Aldosteron và cortisol

B. FSH và LH

C. Estrogen và progresteron

D. Dehydroepiandrosteron và testosteron

40. Nhiều lựa chọn

Các horon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước, NGOẠI TRỪ:

A. Aldosteron

B. Cortisol

C. ADH

D. Oxytocin

41. Nhiều lựa chọn

Mỗi ngày trung bình có 120 triệu tinh trùng được tạo ra ở:

A. Tế bào Leydig

B. Ống sinh tinh

C. Mào tinh

D. Túi tinh

42. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây:

A. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh

B. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh

C. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh

D. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ

43. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng

A. Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi

B. Có khả năng tự dinh dưỡng

C. Có khả năng di động theo đường thẳng

D. Xâm nhập được vào noãn

44. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành:

A. Có đầy đủ đầu và đuôi

B. Có khả năng di động

C. Được dự trữ đủ 1 tháng

D. Được phóng thích cùng với dịch tuyến tiền liệt và túi tinh

45. Nhiều lựa chọn

Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở:

A. ống sinh tinh

B. mào tinh

C. túi tinh

D. ống dẫn tinh

46. Nhiều lựa chọn

Trinh trùng thật sự di động ở:

A. ống phóng tinh

B. túi tinh

C. mào tinh

D. ống dẫn tinh

47. Nhiều lựa chọn

Tốc độ di chuyển trung bình của tinh trùng:

A. 1-2 mm/ phút

B. 3-4 mm/ phút

C. 5-10 mm/ phút

D. 10-15 mm/ phút

48. Nhiều lựa chọn

Tinh trùng trưởng thành được dự trữ trong dịch của:

A. Mào tinh

B. Ống dẫn tinh

C. Túi tinh

D. Tiền liệt tuyến

49. Nhiều lựa chọn

Nếu không thụ tinh, tinh trùng có thể duy trì khả năng thụ tinh trong:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

50. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong những câu dưới đây:

A. Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh

B. Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh

C. Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi

D. Tiến trình sản sinh tinh trùng mới từ mầm tế bào nguyên thủy là 74 ngày

© All rights reserved VietJack