vietjack.com

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 9)
Quiz

250 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán doanh nghiệp có đáp án (Phần 9)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:

A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp

B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu

C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng

D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng

2. Nhiều lựa chọn

Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:

A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán

B. Theo nội dung, tính chất kinh tế

C. Theo nguồn hình thành

D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu

3. Nhiều lựa chọn

Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng  để phân loại hàng hoá:

A. Theo nguồn gốc sản xuất

B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá

C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán

D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển

4. Nhiều lựa chọn

Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:

A. Dựa vào công dụng. mục đích sử dụng

B. Nội dùng tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

C. Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng

D. Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu

5. Nhiều lựa chọn

Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:

A. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu

B. Theo nội dùng, tính chất kinh tế

C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán

D. Theo nguồn hình thành

6. Nhiều lựa chọn

Để phân loại hàng hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào?

A. Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, hóa

B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển

C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất

D. Tất cả các tiêu thức trên

7. Nhiều lựa chọn

Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112

B. Nợ TK 111,112/ có TK 642

C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112

D. Nợ TK 642/ có TK 111,112

8. Nhiều lựa chọn

Cuối kì kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 642/ có TK 911

B. Nợ TK 641/ có TK 911

C. Nợ TK 911/ có TK 641

D. Nợ TK 911/ có TK 642

9. Nhiều lựa chọn

Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221

B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221

C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221

10. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 121,221

B. Nợ TK 635/ có TK 128

C. Nợ TK 635/ có TK 128,228

D. Nợ TK 635/ có TK 228

11. Nhiều lựa chọn

Khi phát sinh chiết khấu thanh toán chế người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 331

B. Nợ TK 521/ có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 635/ có TK 111,112,131

12. Nhiều lựa chọn

Khi phát sinh chiết khấu thanh toán chế người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 331

B. Nợ TK 521/ có TK 111, 112, 131

C. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 635/ có TK 111,112,131

13. Nhiều lựa chọn

Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229

B. Nợ TK 129, 229/ có K 635

C. Nợ TK 139,159/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159

14. Nhiều lựa chọn

Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỉ giá hối đoái, kế toán ghi:

A. Nợ TK 635/ có TK 413

B. Nợ TK 635/ có TK 431

C. Nợ TK 431(1)/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 413(1)

15. Nhiều lựa chọn

Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:  

A. Nợ TK 911/ có TK 515

B. Nợ TK 515/ có TK 911

C. Nợ TK 911/ có TK 635

D. Nợ TK 635/ có TK 911

16. Nhiều lựa chọn

Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635

B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112

C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515

D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222

17. Nhiều lựa chọn

Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511

B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331

C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)

D. Nợ TK 111,112/ có TK 511

18. Nhiều lựa chọn

Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...

B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...

C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131

D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131

19. Nhiều lựa chọn

Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...

B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...

C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...

D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...

20. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng ddeerr xác định kết quả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 911, Nợ Tk 133, có Tk 641

B. Nợ TK 911/ có Tk 641

C. Nợ TK 641/ có Tk 911

D. Nợ TK 641/ có Tk 911, có Tk 333(1)

21. Nhiều lựa chọn

Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK 131/ Có TK 15

B. Nợ TK 157/ Có TK 155

C. Nợ TK 632/ Có TK 155

D. Nợ TK 131/ Có TK 157

22. Nhiều lựa chọn

Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 632/Có TK 155

B. Nợ TK 111/Có TK 155

C. Nợ TK 632/Có TK 156

D. Nợ TK 131/Có TK 632

23. Nhiều lựa chọn

Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ tk 111, 112, 331/ Có tk 511, Có tk 3331

B. Nợ tk 111, 112, 331, Nợ tk 133/ Có tk 511

C. Nợ tk 111, 112, 331/Có tk 511

D. Nợ tk 131/Có tk 511

24. Nhiều lựa chọn

Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:

A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 511, Có tk 3331

B. Nợ tk 111, 111/ Có tk 511, Có tk 3331

C. Nợ tk 131/ Có tk 511, Có tk 3331

D. Nợ tk 136/ Có tk 511, Có tk 3331

25. Nhiều lựa chọn

Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:  

A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331

B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331

© All rights reserved VietJack