25 CÂU HỎI
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 133
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 151
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151
Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK331
B. Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331
Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 151
Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 711
B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711
C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133
D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
C. Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331
Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 333/ Có TK 113
C. Nợ TK 133/ Có TK 333(3)
D. Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112
Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333
Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
D. Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333
B. Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627
C. Nợ TK 154, 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412
B. Nợ TK 222/ Có TK 152
C. Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152
D. Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
C. Nợ TK 222/ Có TK152
D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627
B. Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333
C. Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641
D. Nợ TK 152 /Có TK 641, 642
Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 153
B. Nợ TK 142/ Có TK 153
C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153
B. Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153
C. Nợ TK 153 / Có TK 142, 242
D. Nợ TK 142, 242 / Có TK 153
Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153
Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ
C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố
Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)
A. Nợ TK 152,153 / Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411
C. Nợ TK 611/ Có TK 331
D. Nợ TK 611/ Có TK 411
Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153