vietjack.com

250 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm có đáp án - Phần 3
Quiz

250 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức hưởng trợ cấp một lần đối với lao động nữ sinh con hoặc người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

Một tháng tiền lương đóng bảo hiểm xã hội

Một tháng lương cơ sở

Hai lần mức lương cơ sở cho mỗi con tại tháng lao động nữ sinh con hoặc tháng người lao động nhận nuôi con nuôi

Ba tháng lương cơ sở

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật BHXH 2014 trường hợp nào dưới đây lao động nữ đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ thai sản?

Lao động nữ khám thai

Lao động nữ nhận nuôi con nuôi trên 06 tháng tuổi

Lao động nữ đặt vòng tránh thai, thực hiện biện pháp triệt sản

Lao động nữ xảy thai, thai chết lưu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường như thế nào?

30 ngày làm việc

40 ngày làm việc

50 ngày làm việc

30 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 40 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào dưới đây người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ ốm đau?

Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế

Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở y tế

Mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành

Phải nghỉ việc để điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế quy định

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật BHXH 2014 bảo hiểm xã hội tự nguyện có những chế độ nào?

Chế độ ốm đau; thai sản

Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất

Chế độ ốm đau; chế độ thai sản và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?

Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật

Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động có những trách nhiệm gì khi tham gia BHXH?

Bảo quản sổ BHXH

Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH

Đóng BHXH theo quy định

Tất cả các trách nhiệm nêu tại A,B,C trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định cơ quan quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội gồm những cơ quan nào?

1- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 2- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 3- Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 4- BHXH Việt Nam tham gia, phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện quản lý về thu, chi, bảo toàn, phát triển và cân đối quỹ bảo hiểm xã hội. 5- Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trong phạm vi địa phương theo phân cấp của Chính phủ.

Hội Nông dân Việt Nam

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định bảo hiểm xã hội bắt buộc có những chế độ nào?

Chế độ ốm đau và thai sản

Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí, chế độ tử tuất

Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ

Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định có những loại hình bảo hiểm xã hội nào?

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm hưu trí bổ sung

Đáp án A và đáp án B

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định người lao động là công dân Việt Nam nào thuộc đối tượng tham gia tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và được hưởng cả 5 chế độ?

Cán bộ, công chức, viên chức

Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

Hạ sĩ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật Bảo hiểm xã hội 2014 quy định mức hưởng BHXH một lần đối với người tham gia BHXH tự nguyện cho mỗi năm đóng từ năm 2014 trở đi như thế nào?

1,5 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

03 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

04 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm nếu làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

40 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 50 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 70 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên

40 ngày làm việc

50 ngày làm việc

30 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 40 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền của người lao động khi tham gia BHXH bắt buộc được quy định như thế nào trong Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014?

Đ­ược cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội của mình trong thời gian tham gia BHXH

Ủy quyền cho ngư­ời khác nhận lư­ơng h­ưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Yêu cầu ngư­ời sử dụng lao động và tổ chức bảo hiểm xã hội cung cấp thông tin về việc đóng, hưởng bảo hiểm xã hội

Tất cả các quyền nêu tại A, B, C trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định số thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng cho một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc chết không quá mấy người?

Hai người

Ba người

Bốn người

Năm người

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?

Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tối đa trong một năm đối với người lao động sức khỏe chưa hồi phục sau thời gian ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

15 ngày

07 ngày

10 ngày

05 ngày

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % mức hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con được quy định như thế nào trong luật BHXH 2014?

70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

80% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

90% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

100% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của 06 tháng liền kề trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có từ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường?

Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi

Nam đủ năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi

Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi

Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có đủ hai mươi năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, trong đó có đủ mười lăm năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế ban hành hoặc có đủ mười lăm năm làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên?

Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên

Nam từ đủ năm mươi lăm tuổi đến đủ sáu mươi tuổi, nữ từ đủ năm mươi tuổi đến đủ năm mươi lăm tuổi

Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi

Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi đời hưởng lương hưu với mức thấp hơn đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc (trừ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ, sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật công an nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sỹ quan chiến sỹ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí) khi nghỉ việc có từ đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, hưởng lương hưu từ kể từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 được quy định nhue thế nào trong Luật BHXH 2014?

Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi

Nam năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi

Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi

Nam đủ năm mươi mốt tuổi, nữ đủ bốn mươi sáu tuổi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ ( % ) tối đa hưởng lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

95% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động có thời gian đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% khi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

Nam có thời gian đóng BHXH trên 30 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 25 năm

Nam có thời gian đóng BHXH trên 31 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

Nam có thời gian đóng BHXH trên 32 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

Nam có thời gian đóng BHXH trên 33 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện hưởng lương hưu đối với người tham gia BHXH tự nguyện được quy định trong Luật BHXH 2014 như thế nào?

Nam đủ 50 tuổi, Nữ đủ 45 tuổi; Đủ 15 năm đóng BHXH trở lên

Nam đủ 55 tuổi, Nữ đủ 50 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 10 năm đóng BHXH trở lên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?

65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack