vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} - 3\)

\(y' = - 4{x^3} + 8x\).

\(y' = 4{x^2} - 8x\).

\(y' = 4{x^3} - 8x\).

\(y' = - 4{x^2} + 8x\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\)

\(y' = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{2}{{\left( {x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{ - 2}}{{\left( {x - 1} \right)}}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt x + x\] tại điểm \[{x_0} = 4\] là:

\[y'\left( 4 \right) = \frac{9}{2}\].

\[y'\left( 4 \right) = 6\].

\[y'\left( 4 \right) = \frac{3}{2}\].

\[y'\left( 4 \right) = \frac{5}{4}\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = 5\sin x - 3\cos x\] tại \[{x_0} = \frac{\pi }{2}\] là:

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 5\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x - \cos x\)     

\(y' = 2\cos x + \sin x\).

\(y' = \cos 2x + \sin x\).

\(y' = 2\cos 2x + \sin x\).

\(y' = 2\cos x - \sin x\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x\) là:     

\(f'\left( x \right) = 2\sin x\).

\(f'\left( x \right) = 2\cos x\).

\(f'\left( x \right) = - \sin \left( {2x} \right)\).

\(f'\left( x \right) = \sin \left( {2x} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {\rm{log}}\,x\].     

\(y' = \frac{{\ln 10}}{x}\)

\(y' = \frac{1}{{x\ln 10}}\)

\(y' = \frac{1}{{10\ln x}}\)

\(y' = \frac{1}{x}\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {2^{{x^2} - x}}\) có đạo hàm là     

\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

\(({x^2} - x){.2^{{x^2} - x - 1}}\).

\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{1 - 2x}}\)     

\(y' = 2{e^{1 - 2x}}\).

\(y' = - 2{e^{1 - 2x}}\).

\(y' = - \frac{{{e^{1 - 2x}}}}{2}\)

\(y' = {e^{1 - 2x}}\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\] là:     

\[y' = \frac{{x - 1}}{{\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{\left( {x - 1} \right)\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{x - 1}}\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {4x + 3} \).     

\(y' = \frac{2}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{4}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{1}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) = −t3 + 6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.     

3s.

2s.

4s.

3,5s.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 + 2t2 + 4t + 1 trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Tìm thời điểm mà vận tốc của chất điểm bằng 24 m/s.     

6s.

3s.

2s.

5s.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x), g(x) có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn f(3) = 0; g(3) = 1; g'(3) = f'(3) = 2. Đạo hàm của hàm số h(x) = f(x).g(x) tại x0 = 3 bằng     

2.

4.

6.

15.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x2023 – x2 + 3x. Giá trị của f'(1) bằng     

f'(1) = 2021.

f'(1) = −2021.

f'(1) = 2024.

f'(1) = −2024.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack