vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Tập hợp
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Tập hợp

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên?

6N

6N

6N

6=N

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên khác 0”?

7*

7*

7<*

7*

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây là để chỉ 5  không phải là số hữu tỉ?

5

5

5

D. Kí hiệu khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?

2

2

2

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={1;2;3} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A

1A

1;2A

2 = A

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:

(I)             xA

(II)          xA

(III)        xA

(IV)        xA

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

I và II

I và III

I và IV

II và IV

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?

AA

A

AA

AA

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A?

x,xA

x,xA

x,xA

x,xA

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=xR(x21)(x2+2)=0. Tập hợp A là:

A=1;1

2;1;1;2

A=1

A=1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x2x25x+3=0 

X=0

X=1

X=32

X=1;32

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=xRx46x2+8=0. số phần tử của tập A là:

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X=x(x24)(x1)(2x27x+3)=0. Tính tổng S các phần tử của tập X

S= 4

S= 92

S= 5

S= 6

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x  N | x là ước chung của 36 và 120}.

Các phần tử của tập A là:

A=1;2;3;4;6;12

A=1;2;3;4;6;8;12

A=2;3;4;6;8;10;12

A=2;3;4;6;12

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi X là tập hợp các nghiệm nguyên chung của hai phương trình: (x29).x2(1+2)x+2=0 (1) và (x2x6)(x25)=0 (2). Số phẩn tử của X là:

 

0

3

2

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là rỗng?

A=xN/x24=0

B=xZ/x2+2x1=0

C=xR/x25=0

A=xQ/x2+x12=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê các phần tử của tập X=xx2+x+1=0

X = 0

X = {0}

X =

X = {}

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Bn là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho BnBm là:

m là bội số của n

n là bội số của m

m, n nguyên tố cùng nhau

m, n đều là số nguyên tố

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = { xN/x là bội số chung của 4 và 6}

Y = { xN/x là bội số của 12}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

XY

YX

X = Y

n:nXnY

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = { x/x là bội số chung của 3 và 5} 

Y = { x*/x là bội số của 15}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

XY

YX

X = Y

X/Y=

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

aa;b

aa

aa

a

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng?

aa;b

aa;b

aa;b

aa;b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập A=(1)n,n*  là:

3

1

Vô số

2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp A= (-1)2n +1; nN* là:

3

1

Vô số

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1,2,3). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A có 3 tập hợp con

A có 5 tập hợp con

A có 6 tập hợp con

A có 8 tập hợp con

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 và B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa XA và XB ?

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack